Hình học:
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết tiên đề Ơ-Clit.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngoài của một tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
14 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3952 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn học: toán lớp : 7 chương trình cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: TRUNG HỌC CƠ SỞ
__________________
&!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: TOÁN
LỚP : 7
CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Giáo viên:
Tổ: Toán - Lý
Học kì I - Năm học: 2010 – 2011
Môn học: Toán 7
Chương trình cơ bản.
Học kì I. Năm học: 2010 – 2011
Họ tên:
Điện thoại:
Địa điểm văn phòng Tổ bộ môn Toán – Lí
Lịch sinh hoạt tổ: 2 lần/ tháng
Chuẩn của môn học (theo chuẩn do Bộ GD – ĐT ban hành):
Sau khi kết thúc học kì, học sinh cần đạt được mức độ:
Kiến thức:
Đại số:
Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0.
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Biết sự tồn tại của số số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R và các tập điểm trên trục số
Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a 0)
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y – a/x (a 0)
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức.
Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
Biết dạng của hàm số y = ax (a 0)
Hình học:
- Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
- Biết tiên đề Ơ-Clit.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
- Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết định lí về góc ngoài của một tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
- Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
* Kĩ năng:
Đại số:
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận.
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch.
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó và biết xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
Hình học:
Biết dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
Biết dùng eke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng và đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng đó. (hai cách)
Vận dụng các định lí về tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài của một tam giác vào việc tính số đo của các góc của tam giác.
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Yêu cầu về thái độ:
Hs chủ động, sáng tạo trong quá trình học
Cẩn thận, chính xác trong tính toán và vẽ hình.
Có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào trong thực tế.
Mục tiêu chi tiết.
Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Lớp 7
Tập hợp Q các số hữu tỉ
Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Tỉ lệ thức
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Số thập phân hữu han. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
Tập hợp số thực R.
Biết sự tồn tại của số số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp R và các tập điểm trên trục số
Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu
Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
đại lượng tỉ lệ thuận
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a 0)
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận.
.
đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y – a/x (a 0)
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ nghịch
Khái niệm hàm số và đồ thị
Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức.
Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
Biết dạng của hàm số y = ax (a 0)
Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó và biết xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a 0).
- Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
Biết tiên đề Ơ-Clit.
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song
Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí.
Biết dùng ê ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
Biết dùng eke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng và đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng đó. (hai cách)
Tam giác
Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác.
Biết định lí về góc ngoài của một tam giác.
Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
Vận dụng các định lí về tổng ba góc của một tam giác, góc ngoài của một tam giác vào việc tính số đo của các góc của tam giác.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Khung phân phối chương trình
Học kì I: 19 tuần, 72 tiết.
Nội dung bắt buộc/số tiết
ND tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, Ôn tập
Kiểm tra
Trả bài
41
2
22
5
2
8
80
Lịch trình chi tiết
Chương
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức dạy học
PP/học liệu, PTDH
KT - DG
Chương I: Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
2. Cộng, trừ số hữu tỉ.
2
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
3. Nhân, chia số hữu tỉ.
3
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
4. Luyện tập.
4
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
5. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 6. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
5, 6
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
Lũy thừa của một số hữu tỉ
7,8
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
7. Tỉ lệ thức
9,10
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
Luyện tập
11
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt nhóm.
Bảng phụ bài tập
8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
Luyện tập
13
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm
Bảng phụ bài tập
9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
14,15
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
10. Làm tròn số.
16
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.
17
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm
Bảng phụ bài tập
12. Số thực
18
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
Thực hành: Giải toán bằng máy tính cầm tay.
19,20
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, máy tính cầm tay.
Ôn tập chương
21
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập,
Kiểm tra 45’
22
ddd
Đề kiểm tra.
Chương II. Hàm số và đồ thị (18 tiết)
1. Đại lượng tỉ lệ thuận.
23
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.Hoạt động cá nhân, toàn lớp,
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
2. Một số bài toán về Đại lượng tỉ lệ thuận.
24, 25
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
26
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
4. Một số bài toán về Đại lượng tỉ lệ nghịch
27, 28
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
5. Hàm số
29
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
6. Mặt phẳng tọa độ
30
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Luyện tập
31
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập
7. Đồ thị của hàm số y = ax (a khác 0)
32
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Luyện tập
33
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Ôn tập chương II
34
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Kiểm tra 45’
35
Bài kiểm tra
Ôn tập học kì I
36, 37
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt
động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Kiểm tra học kì I
38,39
Trả bài học kì I
40
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Hoạt động cá nhân, toàn lớp.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng.
Chương I. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (16 tiết)
1. Hai góc đối đỉnh
1-2
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng,
2. Hai đường thẳng vuông góc.
3
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng, eke
Luyện tập
4
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke
3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
5-6
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng, thước đo góc.
4. Hai đường thẳng song song
7
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Luyện tập
8
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
5 Tiên đề Ơ clit về đường thẳng song song
9
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Luyện tập
10
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
6. Từ vuông góc đến song song
11
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
7. Định lí
12
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Luyện tập
13
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Ôn tập chương
14-15
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Kiểm tra chương I
16
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. eke, thước đo góc.
Chương II: Tam giác (15 tiết)
1. Tổng ba góc của một tam giác.
17-18
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Luyện tập
19
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
2. Hai tam giác bằng nhau.
20
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Luyện tập
21
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh.
22-23
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Luyện tập
24
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – goc– cạnh.
25-26
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Luyện tập
27
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
5. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – goc– cạnh.
28
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Luyện tập
29
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Ôn tập học kì
30-31
Trả bài kiểm tra học kì
32
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Hoạt Hoạt động cá nhân, toàn lớp, hoạt động nhóm.
Bảng phụ bài tập, thước thẳng. thước đo góc.
Kế hoạch kiểm tra đánh giá.
Kiểm tra định kì
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng
1
1
Trước bài mới
Kiểm tra 15’
3
1
Tiết 11, 31 đại số
Tiết 19 hình học
Kiểm tra 1 tiết
3
2
Tiết 22, 35 đại số
Tiết 16 hình học
Kiểm tra 90’
1
3
Tiết 38,39
Kiểm tra tự chọn
2
1
Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát.
Tuần
Nội dung
Chủ đề
Nhiệm vụ học sinh
Đánh giá
Hàm số và đồ thị
3
Ôn tập các kiến thức về Hàm số và đồ thị. Làm các bài tập
Kiểm tra 15’
Hai tam giác bằng nhau
7
Ôn tập các kiến thức về Hai tam giác bằng nhau Làm các bài tập
Kiểm tra 15’
Kế hoạch triển khai các hoạt động ngoài giờ lên lớp (Không có)
GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Phạm Thị Thảo