- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương trình lượng giác cơ bản.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu trên
Giải thành thạo các loại PTLG cơ bản đối với chương trình chuẩn
Kiểm tra kỹ năng giải PTLG, tìm tập xác định, tìm GTLN, GTNN.
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử .
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n thành đa thức.
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất.
- Xác định được các biến cố và tính xác suất của biến cố đó.
17 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2367 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT BA GIA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------ ---------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 11
Năm học: 2010 - 2011
--------
II. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Cả năm 123 tiết
Đại số và Giải tích 78 tiết
Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
= 72 tiết
48 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 30 tiết
9 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 18 tiết
24 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 14 tiết
5 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 10 tiết
Học kỳ II:
18 tuần
= 51 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 6 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 15 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 6 tiết
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TUẦN MÔN TOÁN – KHỐI 11 (CHUẨN)
NĂM HỌC: 2010 – 2011
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ I
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GHI CHÚ
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
1
1-2-3
§1. Hàm số lượng giác.
Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực)
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx: y = cosx; y = tanx; y = cotx.
- Tập xác định; tập giá trị.
- Chu kì của các HSLG cơ bản
Gợi mở, đặt vấn đề và phát hiện vấn đề
Máy chiếu hoặc bảng phụ
2
4-5
Luyện tập §1.
6
§2. Phương trình lượng giác cơ bản.
Biết các phương trình lượng giác cơ bản: sinx = m; cosx = m; tanx = m; cotx = m và công thức nghiệm
Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương trình lượng giác cơ bản.
Công thức nghiệm của các PTLGCB
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
3
7-8
9
Luyện tập §2.
4
10
11-12
§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp.
Biết dạng và cách giải các phương trình: bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác; asinx+bcosx = c.
Giải được phương trình thuộc dạng nêu trên
Cách giải các pt thuộc các dạng nêu trên.
Đàm thoại, gợi mở.
5
13-14
15
6
16-17
Thực hành giải toán trên máy tính.
18
Ôn tập chương I.
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Giải thành thạo các loại PTLG cơ bản đối với chương trình chuẩn
- Công thức nghiệm các PTLG cơ bản.
- Cách giải các PTLG thường gặp.
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
7
19
Ôn tập chương I.
20
Kiểm tra 1 tiết chương I.
Đánh giá kiến thức toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ năng giải PTLG, tìm tập xác định, tìm GTLN, GTNN.
- Tập xác định, GTLN – GTNN.
- Cách giải và công thức nghiệm.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
21
§1. Quy tắc đếm.
Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân; ;
- Bước đầu vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân vào việc giải các bài tập thực tế
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
8
22
23
Luyện tập §1.
24
§2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp.
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử .
Vận dụng số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử vào việc giải các bài tập thực tế.
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
9
25
26
Luyện tập §2.
27
§3. Nhị thức Niu – Tơn.
Công thức Nhị thức Niu-tơn
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ thể.
-Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n thành đa thức.
Khai triển nhị thức Niu-tơn với một số mũ cụ thể
Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n thành đa thức
Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
10
28
Luyện tập §3.
29-30
§4. Phép thử và biến cố.
Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
Xác định không gian mẫu, và các biến cố liên quan.
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
11
31
Luyện tập §4.
32
§5. Xác suất của biến cố.
Định nghĩa xác suất của biến cố, biết các khái niệm biến cố hợp, xung khắc, đối, giao và độc lập.
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0; P(W) =1; 0 ≤ P(A) ≤1.
- Biết (không chứng minh) định lí cộng xác suất và định lí nhân xác suất.
- Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất.
- Xác định được các biến cố và tính xác suất của biến cố đó.
- Xác định được các biến cố và tính xác suất của biến cố đó.
Thảo luận, gợi mở và vấn đáp
12
33
34
Ôn tập chương II.
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Kiểm tra kỹ năng ứng dụng các kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế.
- Vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân, số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử vào việc giải các bài tập thực tế
- Xác định không gian mẫu, các biến cố liên quan, và tính xác suất của biến cố đó.
- Khai triển nhị thức Niu-tơn, Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n
Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
13
35
36
Kiểm tra 1 tiết chương II.
Đánh giá kiến thức toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ năng ứng dụng các kiến thức vào việc giải các bài toán thực tế.
- Vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân, số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử vào việc giải các bài tập thực tế
- Xác định không gian mẫu, các biến cố liên quan, và tính xác suất của biến cố đó.
- Khai triển nhị thức Niu-tơn, Tìm được hệ số của xk trong khai triển (ax + b)n
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
14
37-38
§1. Phương pháp quy nạp toán học.
Hiểu được phương pháp quy nạp toán học
Biết cách chứng minh một số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp
Chứng minh một số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp
Gợi mở, phát hiện
15
39-40
§2. Dãy số.
- Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; mô tả); dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản cho trước.
- Biểu diễn được dãy số, và xác định được số hạng tổng quát của dãy số.
- Tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản cho trước
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
16
41-42
§3. Cấp số cộng.
Biết được: khái niệm cấp số cộng, tính chất , số hạng tổng quát un, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng Sn.
- Chứng minh một dãy số là CSC.
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, d, Sn.
Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, d, Sn.
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề và đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
17
43-44
§4. Cấp số nhân.
Biết được: khái niệm cấp số nhân, tính chất , số hạng tổng quát un, tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân Sn.
- Chứng minh một dãy số là CSC.
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, q, Sn.
Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, q, Sn.
Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề và đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
18
45
Ôn tập chương III
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Kiểm tra kỹ năng chứng minh một dãy số tăng, giảm, và tìm các yếu tố còn lại một cấp số
- Chứng minh một số mệnh đề đơn giản bằng quy nạp.
- Biểu diễn được dãy số, Tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản.
Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, q (d), Sn.
Hoạt động nhóm, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
46
Ôn tập cuối HKI .
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong HKI của HS vào việc giải bài tập.
Hoàn thiện được các kiến thức và sửa chữa các sai sót nếu có.
Các kiến thức về PTLG, dãy số, cấp số, nhị thức Niuton, biến cố và xác suất.
Tổng quát hóa vấn đề
19
47
Kiểm tra cuối học kỳ I
Kiểm tra và khắc sâu các kiến thức trọng tậm của học kì.
Hoàn thiện được các kiến thức của học kì.
Các kiến thức về PTLG, dãy số, cấp số, nhị thức Niuton, biến cố và xác suất.
48
Trả bài kiểm tra cuối HKI
Điều chỉnh các kỹ năng và sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức.
Trình bày bải giải hợp logic và sáng tạo.
Đàm thoại, thuyết trình.
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ II
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GHI CHÚ
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
20
49
§1. Giới hạn của dãy số.
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua ví dụ cụ thể).
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu , un ³ 0 với mọi n thì L 0 và .
+/ Định lí về: lim (un vn), lim (un .vn), lim.
- Biết vận dụng: tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.
Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Tính được các giới hạn cơ bản của một dãy số.
Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.
Tư duy trực quan, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
50
21
51
Luyện tập §1.
52
22
53-54
§2. Giới hạn của hàm số.
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số.
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu ,với x ¹ x0 thì L 0 và
+/ Định lí về giới hạn: , .
Trong một số trường hợp đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại một điểm.
- Giới hạn một bên của hàm số.
- Giới hạn của hàm số tại .
- Tính được các giới hạn dạng
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
23
55
56
Luyện tập §2.
24
57
58
§3. Hàm số liên tục.
Biết
- Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên một khoảng).
- Định lí về tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
- Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một khoảng chứa hai điểm a, b và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0.
- Biết ứng dụng các định lí nói trên xét tính liên tục của một hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí về hàm số liên tục.
Xét tính liên tục của một hàm số đơn giản, xác định tham số a để hàm số liên tục.
Chứng minh pt có nghiệm thỏa yêu cầu.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
25
59
Luyện tập §3 .
60
Ôn tập chương IV
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
- Tính được các giới hạn dạng
- Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
- Tính được các giới hạn dạng
- Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
Tổng quát hóa vấn đề
26
61
62
Kiểm tra 1 tiết.
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
- Tính được các giới hạn dạng
- Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
- Tính được các giới hạn dạng
- Chứng minh hàm số liên tục, và pt có nghiệm.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
27
63-64
§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.
- Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng).
- Biếtý ý nghĩa cơ học và ý nghĩa hình học của đạo hàm.
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa;
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
- Biết tìm vận tốc tức thời tại một thời điểm của một chuyển động có phương trình S = f(t).
- Tính được đạo hàm của hàm luỹ thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo định nghĩa.
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
28
65
Luyện tập §1.
66
§2. Quy tắc tính đạo hàm.
Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp.
Tính được đạo hàm của hàm số được cho ở các dạng nói trên.
Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản.
Tổng quát hóa, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
29
67
68
Luyện tập §2.
30
69-70
§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác.
- Biết (không chứng minh): .
- Biết đạo hàm của hàm số lượng giác.
- Tính được đạo hàm của một số hàm số lượng giác.
31
71
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Kiểm tra kỹ năng tính đạo hàm của các hàm cơ bản.
Tính được đạo hàm của một số hàm số đơn giản.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
32
72
§4. Vi phân.
Biết được
- Tính vi phân của một hàm số.
- Tính giá trị gần đúng của hàm số tại một điểm.
Tính vi phân của một hàm số
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
32
73
§5. Đạo hàm cấp hai.
Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình S = f(t) cho trước.
Đạo hàm cấp hai và cấp cao của một số hàm số
Tổng quát hóa vấn đề
33
74
Ôn tập chương V.
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
- Tính vi phân của một hàm số.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
- Tính vi phân của một hàm số.
- Đạo hàm cấp hai của một số hàm số.
Tổng quát hóa vấn đề
34
75
35
76
Ôn tập cuối năm.
Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình.
- Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
- Tính giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
Tổng quát hóa vấn đề
36
77
Kiểm tra cuối năm
Hệ thống các kiến thức cơ bản nhất trong chương trình.
Hoàn thiện được các kiến thức của trong năm
Các kiến thức về giới hạn, đạo hàm và xét tính liên tục.
Kiểm tra toàn diện bằng tự luận
37
78
Trả bài kiểm tra cuối năm
Điều chỉnh các kỹ năng và sai sót trong quá trình tiếp nhận kiến thức.
Trình bày bải giải hợp logic và sáng tạo.
Đàm thoại, thuyết trình.
HÌNH HỌC – HỌC KỲ I
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
MỤC TIÊU
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GHI CHÚ
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
1
1
§1. Phép biến hình.
Biết định nghĩa phép biến hình.
Biết một quy tắc tương ứng là phép biến hình. Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho
Tư duy trực quan và đặt vấn đề
2
2
§2. Phép tịnh tiến.
Biết được:
- Định nghĩa của phép tịnh tiến;
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
3
3
§3. Phép đối xứng trục.
Biết được :
- Định nghĩa của phép đối xứng trục;
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ;
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục
- Xác định được biểu thức toạ độ; trục đối xứng của một hình.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục Ox, Oy
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
4
4
§4. Phép đối xứng tâm.
Biết được:
- Định nghĩa của phép đối xứng tâm;
- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình;
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ;
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm
- Xác định được biểu thức toạ độ; tâm đối xứng của một hình
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm là góc tọa độ O.
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
5
5
§5. Phép quay.
Biết được:
- Định nghĩa của phép quay;
- Phép quay có các tính chất của phép dời hình.
Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay 90o, -90o.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
6
6
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
Biết được:
- Khái niệm về phép dời hình;
- Phép tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình;
- Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì ta được một phép dời hình;
- Phép dời hình.
- Khái niệm hai hình bằng nhau.
- Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản
- Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau.
- Chứng minh được hai hình bằng nhau.
Gợi mở, đặt vấn đề và phát hiện vấn đề
7
7
§7. Phép vị tự.
Biết được:
- Định nghĩa phép vị tự (biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M’, N’ thì );
- Ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự.
- Bước đầu vận dụng được tính chất của phép vị tự để giải bài tập.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép vị tự
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
8
8
§8. Phép đồng dạng.
Biết được :
- Khái niệm phép đồng dạng;
- Phép đồng dạng: biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm; biến đường thẳng thành đường thẳng; biến một tam giác thành tam giác đồng đạng với nó; biến đường tròn thành đường tròn;
- Khái niệm hai hình đồng dạng.
- Bước đầu vận dụng được phép đồng dạng để giải bài tập.
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
- Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép đồng dạng.
- Chứng minh hai hình đồng dạng.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
9
9
Ôn tập chương I
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự.
Tổng quát hóa vấn đề
10
10
11
11
Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra việc hiểu và vận dụng kiến thức trong chương của HS vào việc giải bài tập.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự, phép đồng dạng.
Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một đường tròn,... qua một phép dời hình, phép vị tự.
Tổng quát hóa vấn đề
12
12
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết các tính chất thừa nhận.
- Biết được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp; hình tứ diện.
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng;
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian
- Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Gợi mở phát hiện, đan xen thảo luận nhóm
Mô hình hình hộp, hình tứ diện.
13
13
14
14
15
15
Luyện tập§1.
16
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
- Biết khái niệm hai đường thẳng: trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian;
- Biết (không chứng minh) định lí: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”.
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lí trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
- Chứng minh hai đường thẳng song song, xác định giao tuyến hai mặt phẳng.
- Chứng minh hai đường thẳng chéo nhau.
Vấn đáp, gọi mở phát hiện
Ứng dụng CNTT hoặc bảng phụ
16
17
18
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song.
- Biết khái niệm và điều kiện đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chứng minh) định lí: “ Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng P thì mọi mặt phẳng Q chứa a và cắt P thì cắt theo giao tuyến song song với a”.
- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến h