Kế toán chi phí sản xuất - Chương 2: Kế toán các giao dịch ngoại tệ

Nội dung chương bao gồm: - Giới thiệu VAS 10 -Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái Kế toán các giao dịch ngoại tệ. - Kế toán hoạt động xuất-nhập khẩu trực tiếp. - Kế toán hoạt động xuất-nhập khẩu qua ủy thác. - Trình bày thông tin trên BCTC

pdf32 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán chi phí sản xuất - Chương 2: Kế toán các giao dịch ngoại tệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN CÁC GIAO DỊCH NGOẠI TỆ 2Nội dung chương bao gồm: - Giới thiệu VAS 10 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái  Kế toán các giao dịch ngoại tệ. - Kế toán hoạt động xuất- nhập khẩu trực tiếp. - Kế toán hoạt động xuất- nhập khẩu qua ủy thác. - Trình bày thông tin trên BCTC 32.1- VAS 10 - ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC THAY ĐỔI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.1.1- Giới thiệu VAS 10 1/Ghi sổ kế toán & lập BCTC : đơn vị tiền tệ thống nhất chính thức sử dụng trong kế toán. Tỷ giá TT tại ngày giao dịch Ngoại tệ Đv tiền tệ thống nhất (VND) Trường hợp mua bán ngoại tệ bằng VND thì hạch toán theo tỷ giá thực tế mua bán. 4Trong kỳ, khi DN có nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ, phải quy đổi ngoại tệ về tiền VN để ghi sổ kế toán. Việc quy đổi này có thể phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái CLTGHĐ phát sinh trong kỳ, CLTG đã thực hiện. 5Cuối năm tài chính, DN phải đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá thực tế cuối năm. Việc đánh giá lại này có thể phát sinh CLTGHĐ  CLTG đánh giá lại số dư cuối năm tài chính, CLTG chưa thực hiện 62/Nguyên tắc xử lý chênh lệch tỷ giá HĐ: Trong giai đoạn DN đã đi vào hđ Kdoanh - CLTG đã thực hiện: xử lý ngay lãi TG  Doanh thu tài chính lỗ TG  Chi phí tài chính - CLTG chưa thực hiện: vào TK 4131 sau khi bù trừ: còn lãi TG  Doanh thu TC còn lỗ TG  Chi phí TC 7Trong giai đoạn đầu tư xây dựng trước khi đi vào hoạt động. CLTG đã thực hiện & chưa thực hiện vào TK 4132; Số lũy kế trên BCĐKT Khi kết thúc gđ đầu tư XD để đi vào hoạt động: CLTG xử lý vào DThu/CPhí TC hoặc PB dần ( tối đa 5 năm) 82.1.2- Kế toán các giao dịch ngoại tệ trong giai đoạn DN đã đi vào hđKDoanh - Các khoản mục tiền tệ - Các khoản mục phi tiền tệ 9a/ Kế toán vốn bằng tiền ngoại tệ 1111,1121 1112,1122 (1a) Mua ngoại tệ x TG mua x TG mua 511,711 (2a) DTBH,TNkhác = ngoại tệ x TG tt x TGtt 007 13x (1b) (3a) Thu hồi công nợ = ngoại tệ (2b) x TG gskt x TG tt (3b) 515 635 10 1112,1122 1111,1121 (4a) Bán ngoại tệ x TGgskt x TG bán 515 635 15x,211,6xx (5a) Chi mua VT,TSCĐ 007 x TG gskt x TG tt (4b) 3xx (5b) (6a) Thanh toán nợ phải trả (6b) x TG gskt x TG gskt 11 b/ Kế toán khoản phải thu bằng ngoại tệ 511,515,711 13x 1112,1122.. (1) DTBH,DTTC,TNK (2) Thu hồi khoản phải phải thu = NTệ thu = NTệ x TG tt x TGtt x TG gskt x TGtt 515 635 12 c/ Kế toán nợ phải trả bằng ngoại tệ 1112,1122 3xx 15x,211 (2) Thanh toán nợ phải trả (1) Mua VT,HH,TSCĐ = NTệ = NTệ chưa ttoán x TGgskt x TGgskt x TGtt x TGtt 515 635 13 d/ Đánh giá lại & xử lý chênh lệch đánh giá lại số dư gốc ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ TK 413 (4131- Chênh lệch TGHĐ đánh giá lại cuối năm tài chính) 14 3xx 413(4131) 13x ,11x (2) CL lỗ TG do đgiá tăng (1) CL lãi TG do đgiá tăng SD NPTdh cuối năm TC SD KPTdh cuối năm TC 13x,11x 3xx (3) CL lỗ TG do đgiá giảm (4) CL lãi TG do đgiá giảm SD KPTdh cuối năm TC SD NPTdh cuối năm TC 515 635 (5a) K/c lãi TG vào DTTC (5b) K/c lỗ TG vào CPTC 15 2.1.3- Kế toán giao dịch bằng ngoại tệ trong giai đoạn đầu tư XDCB chưa đi vào hoạt động TK 4132 – Chênh lệch TGHĐ trong giai đoạn đầu tư XDCB 16 3xx 413(4132) 11x,13x (2) CL lỗ TG do đgiá tăng (1) CL lãi TG do đgiá tăng SD NPT cuối năm TC SD VBT,KPT cuối năm TC 11x,13x 3xx (3) CL lỗ TG do đgiá giảm (4) CL lãi TG do đgiá giảm SD VBT,KPT cuối năm TC SD NPT cuối năm TC TK lquan TKlquan (6) CL lỗ TG nghiệp vụ p/s (5)CL lãi TG nghiệp vụ p/s 515 635 (7a)Xử lý lãiTG khi kết thúc (7b)Xử lý lỗTG khi kết thúc gđ ĐTXD 3387 gđ ĐTXD 242 17 2.2- KẾ TOÁN XUẤT- NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP 18 2.2.1- Nhập khẩu trực tiếp 1122 144 331 15x,211.. (1a) Mở L/C (2) Dùng KG ttoán (3) Nhận hàng NK x TG x TG x TG 007 111,112,141 (1b) (4) CP thu mua 3333, 3332 (5)TNK,TTTĐB HNK 1111,1121.. 33312 (7) Nộp thuế (6) VAT HNK 133 Ví dụ Công ty P tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, kê khai thường xuyên hàng tồn kho. 1- Chuyển khoản VND mua ngoại tệ chuyển thẳng ký quỹ mở L/C để nhập khẩu trực tiếp hàng hóa A 15,000 USD. Tỷ giá thực tế chuyển đổi 20.500 VND/USD. 2- Nhận giấy báo ngân hàng đã chuyển tiền ký quỹ trên thanh toán cho bên bán nước ngoài.Tỷ giá thực tế 20.550 VND/USD. 3- Nhận và chuyển về nhập kho hàng hóa A nhập khẩu trực tiếp trị giá 15,000 USD, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% chưa thanh toán. Tỷ giá thực tế 20.400 VND/USD. Chi phí nhập kho hàng 3.000.000đ + thuế GTGT 300.000đ thanh toán bằng tiền mặt. 4- Chi tiền mặt nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu A. Yêu cầu: Định khoản tình hình trên 19 20 2.2.2- Xuất khẩu trực tiếp 155,156.. 157 632 (1) X.kho hàng ra Cảng, SB (2b) K/c giá vốn 11x 3333 511 131 1122 (4)Nộp TXK (3)TXK phải nộp (2a) DTBH (3a) Thu tiền hàng x TG x TG 007 (3b) Ví dụ Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT khấu trừ: 1/ Xuất kho hàng hóa ra cảng làm thủ tục xuất khẩu trực tiếp, giá Invoice 10,000 USD/FOB.HCMC, giá gốc xuất kho 150.000.000đ. Hàng đã giao lên tàu. Thuế xuất khẩu 5%. Tỷ giá thực tế 20.800 VND/USD. Chi phí bốc dỡ tại cảng 2.200.000đ (gồm VAT 10%), đã nộp thuế xuất khẩu và phí bốc dỡ bằng tiền tạm ứng. 2/ Mười ngày sau, nhận được giấy báo có ngân hàng về tiền khách hàng trên thanh toán 9,945 USD (ngân hàng đã trừ thủ tục phí 55 USD, gồm VAT 10%). Tỷ giá thực tế 20.900 VND/USD. Yêu cầu: Định khoản tình hình trên. 21 22 2.3- KẾ TOÁN XUẤT- NHẬP KHẨU QUA ỦY THÁC 2.3.1- Kế toán nhập khẩu qua ủy thác 23 Bên ủy thác nhập khẩu 111,112 331-BNUT 15x,211.. (1) Trả trước (2a) Nhận hàng BNUT giao (có HĐ BNUT) 133 (3) Bên UT tr.tiếp nộp thuế (4) Phí UT, khoản BNUT chi hộ phải trả (5) Thanh toán số (2b1) Nhận hàng BNUT giao (2b2) HĐ còn lại cho BNUT (chưa có HĐ BNUT) 632 V í d ụ Doanh nghiệp thương mại kinh doanh h àng chịu thuế GTGT khấu trừ, kế toán hang tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, có tình hình nhập khẩu qua ủy thác như sau: 1/ Chuyển khoản 15,000 USD cho công ty A (bên nhận ủy thác) để mở L/C. Tỷ giá ghi sổ xuất ngoại tệ 20.480 VND/USD. Tỷ giá TT 20.485 VND/USD. 2/ Nhận hang hóa ủy thác nhập khẩu do công ty A giao trả về nhập kho đủ, theo Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ của công ty A: trị giá hang 15,000 USD/CIF.HCMC, thuế nhập khẩu 5%, thuế GTGT hang nhập khẩu 10%. Tỷ giá TT 20.500 VND/USD. Giá tính thuế nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu. 3/ Chi phí nhận hang công ty A chi hộ phải hoàn lại 5.000.000đ, trong đó thuế GTGT phải hoàn lại 400.000đ. Nhận được hóa đơn về hoa hồng ủy thác phải trả cho công ty A là 1% trị giá lô hang nhập khẩu + thuế GTGT 10%. Khoản hoa hồng phải trả trên hóa đơn được quy về VND theo tỷ giá 20.500 VND/USD. 4/ Chuyển khoản tiền VN hoàn lại các khoản thuế, hoa hồng ủy thác và những khoản công ty A đã chi hộ. 5/ Nhận được hóa đơn GTGT của công ty A về lô hang ủy thác nhập nói trên. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ với giả thiết đến thời điểm nhận được hóa đơn này, DN đã tiêu thụ được 60% lô hang trên và đã ghi nhận bút toán kết chuyển giá vốn hang bán. Yêu cầu: Tính toán và ghi nhận những bút toán vào các thời điểm trên với hình thức định khoản. 24 25 Bên nhận ủy thác nhập khẩu (1) Nhận tiền BUT ứng mở L/C; (9) Nhận BUT thanh toán số còn lại 11x 144 331BNN 151,156 131BUT (2) Mở L/C (3) TToán BNN (4a) Nhận hàng (4b) Nhận hàng giao ngay cho BUT 3333,3332,3331 (6) Giao hàng (10) Thực nộp thuế (5a) Thuế phải nộp cho BUT (5b) Thuế phải nộp 511 (7) HHUT được hưởng (8) Khoản chi hộ BUT (11) BUT trực tiếp nộp thuế NK,TTĐB,VAT HNK Ví dụ Công ty nhận ủy thác nhập khẩu lô hàng hóa B cho công ty X. 1- Nhận giấy báo có khoản tiền công ty X ứng trước 20,000 USD. Tỷ giá thực tế 20.550 VND/USD. 2- Chuyển khoản 20,000 USD mở L/C nhập hàng nhận ủy thác cho X. Tỷ giá thực tế 20.600 VND/USD. 3- Chuyển 20,000 USD ký quỹ ứng trước cho người bán nước ngoài .Tỷ giá thực tế 20.600 VND/USD. 4- Nhận hàng hóa B giao thẳng cho công ty X tại cảng, giá Invoice 20,000 USD/CIF.HCMC, thuế nhập khẩu 2%, thuế GTGT hang nhập khẩu 10% chưa nộp. Tỷ giá thực tế 20.620 VND/USD. 5- Nhận giấy báo có công ty X chuyển phí ủy thác nhập khẩu 5.000.000đ + thuế GTGT 10% và tiền để nộp thuế. Công ty đã nộp thuế và nhận giấy báo nợ ngân hàng. Đồng thời phát hành hóa đơn lô hàng trên cho bên ủy thác X. Yêu cầu: Định khoản tình hình trên. Cho biết số dư đầu kỳ TK 1122 = 0. 263- 27 2.3.2- Kế toán xuất khẩu qua ủy thác 28 Bên ủy thác xuất khẩu 155,156 157 632 (1) Xuất hàng giao cho BNUT (2a) Khi đã xuất khẩu 338-BNUT 3333 511 131-BNUT 11x (4)BNUT nộp (3)TXK (2b)DT khi XK (7) Nhận tiền hộ TXK phải nộp hàng còn lại 641 (5)HHUT,khoản BNUT chi hộ phải trả 133 (6) Bù trừ khoản phải trả BNUT với khoản phải thu tiền hàng XK Ví dụ: DN kê khai thường xuyên hàng tồn kho, thuế GTGT khấu trừ. 1/ Mua hàng hóa chuyển thẳng ra Cảng giao cho Bên nhận ủy thác (công ty Y), giá mua 210.000.000đ (gồm thuế GTGT 5%) chưa thanh toán. C ùng ng ày, cty Y đã giao hàng lên tàu, nhận vận đơn, giá XK 14,000 USD/FOB.HCMC, thuế XK 3%. Tỷ giá 20.800 VND/USD. 2/ Nhận hóa đơn HHUT 1.5% trị giá XK+thuế GTGT 10%. Tỷ giá thực tế 20.900 VND/USD. 3/ Thủ tục phí XK phải trả lại cho cty Y: 6.000.000đ (trong đó thuế GTGT 500.000đ). 4/ Phải trả lại cho cty Y thuế XK đã nộp hộ 5/ Nhận đủ tiền hàng xuất khẩu từ cty Y bằng chuyển khoản, đồng thời chuyển khoản VND thanh toán thuế XK, HHUT và các khoản khác còn nợ cho cty Y. Tỷ giá thực tế 21.000 VND/USD. Yêu cầu: Định khoản tình hình trên. 29 30 Bên nhận ủy thác xuất khẩu (9) Trả tiền hàng còn lại cho BUT 003 331-BUT 131-BNN 11x (1)Nhận hàng (2a)Đã XK hàng (2b) Đã XK hàng (7)Thu tiền UT xuất 511 131-BUT (4)HHUT (8)Bù công nợ 33311 138-BUT 338 (3)TXK phải nộp hộ (5)Khoản chi hộ BUT (6) Nộp TXK V í d ụ: DN l à c ông ty Y trong v í d ụ tr ên. 1/ Nh ận h àng t ừ B ên UT v à giao l ên t àu, nh ận v ận đ ơn. 2/ Ph ải thu HHUT 3/ N ộp h ộ thu ế XK v à ph ải thu l ại c ủa BUT. 4/ Chi h ộ ph í nh ận h àng. 5/ Nh ận ti ền h àng t ừ Bmua (NNg oài). 6/ Thanh t oán ti ền h àng cho BUT. Nh ận HHUT, TXK v à c ác kh oản kh ác BUT thanh t oán b ằng VND. 31 32 2.4- TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC Trên BCĐKT CLTGHĐ trong giai đọan đầu tư XDCB trình bày ở Phần Nguồn vốn, lọai B- Vốn chủ sở hữu, nhóm I “Vốn chủ sở hữu”. Trên Thuyết minh BCTC Mục thuyết minh Doanh thu TC, Chi phí TC có chi tiết lãi lỗ do bán ngọai tệ, lãi lỗ chênh lệch TGHĐ đã thực hiện, chưa thực hiện
Tài liệu liên quan