Ở DN H.động SXKD, kể cả của H.động Đ.Tư XD (ở DN đang SXKD) được xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính như sau: Khoản chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ tỷ giá hối đoái) do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính được hạch toán vào TK 413 (4131), sau khi bù trừ giữa chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng, hoặc giảm do đánh giá lại phải k/c ngay vào CP T.chính (lỗ tỷ giá hối đoái) hoặc D.thu H.động T.chính (lãi tỷ giá hối đoái) của kỳ kế toán để xác định KQ HĐSXKD
33 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán chi phí sản xuất - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*CHƯƠNG 8KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU*II. Kế toán các khoản nợ phải trả I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH* Tài khoản:TK loại 3Các khoản nợ phải trả PSThanh toán các khoản nợ phải trảCác khoản nợ còn phải trả cuối kìTKLQ (111, 112)Nhóm TK loại 3TKLQ (152, 153)(1) PSCK nợ phải trả(2) Khi T.toán các khoản nợ phải trả*111, 112311 – Vay ngắn hạnTrả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng111Vay tiền về nhập quỹ131, 311Trả nợ vay bằng tiền thu của khách hàng, bằng tiền vay mới152, 153, 156, 211, 627, 641, 642,..Vay mua TSCĐ, vật tư, hàng hoá, dịch vụ 133331, 311, 315Vay trả nợ người bán, trả nợ vayChênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ tăng)413Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ giảm)413Thuế GTGT đầu vào (nếu có)b. Trình tự kế toán:1.Kế toán vay ngắn hạn*Sơ đồ KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ111, 112315 – Nợ đến hạn trảTrả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng341131, 341Trả nợ vay bằng tiền thu của khách hàng, bằng tiền vay mới342413Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ dài hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ giảm)413Số vay dài hạn đến hạn trảSố nợ dài hạn đến hạn trảChênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ dài hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ tăng)+ Trình tự KT:*3- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN515331 – Phải trả người bánChiết khấu thanh toán 111, 112151, 152, 153, 156, 611,..133133152, 153, 156, 211, 611,..111, 112, 141,311131413211, 213241133142, 242, 627..413Trả nợ bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàngGiảm giá, hàng mua trả lạiChiết khấu thương mại Mua vật tư, hàng hoá nhập kho Mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng Ứng trước tiền cho người bán. TSCĐ các khoản trảBù trừ các khoản phải thu, phải trảChênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá các khoản phải trả người bán bằng ngoại tệPhải trả người bán, người nhận thầu về mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, XDCB hoặc sửa chữa lớnVật tư, hàng hoá mua đưa ngay vào sử dụng, dịch vụ mua ngoàiChênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá các khoản phải trả người bán bằng ngoại tệ*4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NN5. Kế toán phải trả CNV(TK 334)6. Kế toán Chi phí phải trả (TK 335)7. Kế toán phải trả nội bộ (TK 336)TKSD: TK 336 – Phải trả nội bộc. Trỡnh tự kế toánTK 336Các khoản phải trả đơn vị nội bộCác khoản đã trả đơn vị nội bộCác khoản còn phải trả đơn vị nội bộ*KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ111, 112336 – Phải trả nội bộThanh toán các khoản phải trả nội bộ111136 (1368)Bù trừ các khoản phải thu, phải trả nội bộ152, 627, 635, 641, 642...414, 415, 431Khi thu hộ các đơn vị nội bộ hoặc vay tiền về nhập quỹPhải trả về các khoản đã được chi hộ642421Cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới về các quỹCấp dưới phải nộp cấp trên số tiền để lập quỹ quản lý cấp trênLãi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên cấp bù lỗ cho cấp dưới*8.K.toán khoản Th.toán theo tiến độ K.hoạch H.đồng xây dựng*Trình tự KT:TK 511TK 337TK 131TK 111,112TK333 (1)(1)(2)(3)(1): Số tiền phải thu theo T.độ K.hoạch đã ghi trong H.đồng (C.cứ H.đång lập theo T.độ K.hoạch)(2): DT tương ứng với phần công việc đã H.thành do nhà thầu tự X.định (dựa vào K.quả thực hiện HĐXD được ước tính)(3): Nhận tiền do K.hàng thanh toán.*338 – 3381 (TS thừa chờ xử lý)411, 441, 711, 338, 642...Khi có biên bản xử lý của cấp có thẩm quyền, về T.sản thừa466Nếu là TSCĐ dùng cho H.động sự nghiệp, dự án111, 112, 152, 153, 155, 156, 611...Tiền, V.tư, công cụ, thành phẩm, hàng hoá phát hiện thừa khi kiểm kê chờ G.quyếtGiá trị còn lại2114313Nếu là TSCĐ dùng cho H.động P.lợiGiá trị hao mòn4313TSCĐ phát hiện thừa chờ giải quyết Nguyên giá9. KT phải trả phải nộp khác (TK338)*10. Kế toán vay dài hạn111, 112341 – Vay dài hạnTrả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàngNợ dài hạn đến hạn trả111, 112,335, 242413315Trả trước hạnLãi tiền vay vốn Đ.tư XD hoặc SX tài sản D.dang P.trả trong kỳ (nếu được vốn hoá)Lãi vay vốn SXKD phải trả trong kỳChênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ241, 627241, 627211, 213Vay dài hạn mua TSCĐ 241LQ,..413Vay dài hạn để đầu tư XDCB TSCĐ Ch.lệch tỷ giá tăng khi C.kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ133*11. Kế toỏn khoản nợ dài hạn* Trình tự kế toán: Đã nghiên cứu ở chương 412. Kế toán chi phí đi vay (CMKT VN 16 + TT 105)Trường hợp2: Trả trước chi phí đi vay (phải phân bổ dần)TK 111,112TK 635TK 142, 242Khi trả(1)(2)Hàng kì phân bổ dầnTrường hợp3: Chi phí đi vay trả sau (có trích trước)TK 111,112TK 635TK 335Khi trả(2)(1)Khi trích trướcTrường hợp1: CP đi vay phải trả hàng kìTK 111,112TK 635*b.P2 chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóaa.P2 kế toán chi phí đi vay vào CPSXKD trong kì (không được vốn hóa)Đối với những khoản vay riêng biệt(là những khoản vay chỉ S.dụng cho mục đích ĐTXD hoặc SX 1 TSDD)CP đi vay được vốn hóa= CP đi vay - Các khoản thu nhập PSTK 111, 112TK 142, 242TK 335TK 111, 112TK 241TK 627CP đi vay trả hàng kìCP đi vay trả trướcCP đi vay trả sauCác khoản thu nhậpTS ĐT XD dở dangTS đang SX dở dang*b.P2 KT chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóaĐối với những khoản vay riêng biệtĐối với các khoản vay chung(Là các khoản vay vừa sử dụng để ĐTXD hoặc SX 1 TS dở dang vừa sử dụng cho mục đích KD)CP đi vay được vốn hóa= CP đi vay liên quan T.tiếp đến đầu tư XD hoặc SX T.sản dở dangTK 111, 112TK 142, 242TK 335TK 241TK 627Trả hàng kìTrả trướcTrả sauĐT XD dở dangTS đang SX dở dang*13. Kế toán trái phiếu phát hành* Nội dung:* Khái niệm:* Phương pháp hạch toán:a, TK kế toán sử dụng:b, Trình tự kế toán:b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giáb2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấub3.Trường hợp phát hành TP có phụ trộib1.Trường hợp phát hành TP theo M.giáTK 111, 112TK 3431TK 111, 112.HT lãi TP P.trả.Khi PHTP.T.toán TPb.Trả sau - T.trướca.Trả Đ.kìc.T.trước – P.bổ dầnTK 111,112TK 242TK 635TK 241, 627TK 3352c,T.trước 2a.Trả Đ.kì2b, Trả saub1. Trích trướcP.bổ dầnKovốn hóaĐược vốn hóa(b2 )(b1 )(c2 )(c1 )*b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu.Lãi P.trả + P.bổ CK.Khi PHTP.T.toán TPTrả lãi Đ.kìTK 111,112TK 3432TK 111,112TK 3431TK 635,241, 627MGST thuCKTrả lãi trướcTK 111,112TK 3432TK 242TK 3431TK 635, 241, 627M.giá STT thuC.khẩu PSLãi trả trướcP.bổ CKP.bổ lãiTK 111,112*Trả lãi trướcb2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấuTrả lãi saub3.Trường hợp PH TP có phụ trộiTrả lãi Đ.kì.Lãi P.trả + P.bổ CK.Khi PHTP.T.toán TPTK 3431TK 111, 1112TK 3412TK 335TK 635, 241, 627GốcMGSTTCKTPKhi T.toán LãiP.bổ chiết khấuTrích trước CP lãi vay.TK 3431TK 111,112TK 3412TK 635, 241, 627MGSTTPTTrả lãi hàng kìP.bổ phụ trội giảm CP lãi*b3.Trường hợp PH TP có phụ trộiTrả lãi trướcTK 3431TK 111, 112TK 3433TK 635, 241, 627MGSTTPTPhân bổ lãi hàng kìP.bổ phụ trộiTK 242Lãi đã trảTrả lãi sauTK 3431TK 111, 1112TK 3433TK 335TK 635, 241, 627GốcMGST.thuLãiP.bổ phụ trộiTrích trước lãi P.trảTổng STTT*III. Kế toán NV CSHII. Kế toán các khoản nợ phải trả I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH* Nguồn vốn kinh KD* Chênh lệch đánh giá lại TS* Chênh lệch tỷ giá hối đoái* Quỹ đầu tư phát triển* Quỹ dự phòng TC* Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm* Thu nhập chưa phân phối* Quỹ khen thưởng phúc lợi* NV đầu tư XDCB* Quỹ quản lý cấp trên* Nguồn kinh phí sự nghiệp* Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ* Kế toán cổ phiếu mua lại*Sơ đồ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 111, 112411 – Nguồn vốn kinh doanh 111, 112Nhận vốn được cấp, nhận vốn góp bằng tiền152, 153, 156, 211, 213,...Trả lại vốn cho NS cấp trên, các bên G.vốn L.doanh, cho các cổ đông,... = tiền, V. tư, H. hoá, TSCĐ 421441, 414Chuyển từ quỹ đầu tư phát triển thành nguồn vốn kinh doanh 211, 2131361152, 153, 155, 156,...214412Chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản (có Q.định ghi giảm nguồn vốn)Chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản (có Q.định ghi tăng n/vốn)Nhận vốn được cấp, nhận vốn góp bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ Ghi tăng nguồn vốn khi công tác XDCB, mua sắm TSCĐ = nguồn vốn Đ.tư XDCB hoặc quỹ ĐTPT hoàn thành đưa vào sử dụng cho H.động SXKDCấp dưới được cấp trên, ngân sách cấp vốn trực tiếp hoặc bổ tự bổ sung nguồn vốn kinh doanh (cấp trên ghi)*4111111,112Mua lại CP để huỷ bỏ ngay tại ngày mua lại (nếu giá mua=MG) (4)Nếu giá mua>MG (5)4112CL tăng 421 4112111,112 419111,112Bán cố phần cho cổ đông với giá phát hành = MG (1)Bán cố phần hoặc tái phát hành CP với giá phát hành> MG** KẾ TOÁN MUA VẬT TƯ, HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ, THIẾT BỊ, KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP DO BÊN NHẬN THẦU BÀN GIAO BẰNG NGOẠI TỆ (Tiếp)111, 112331Ghi theo tỷ giá ghi sổ, theo một trong các phương pháp: BQGQ; NTXT,...(1) Số tiền phải trả người bán151, 152, 153, 211, 213, 241Trị giá V.tư, hàng hoá, dịch vụ, TSCĐ thiết bị mua vào, khối lượng X.dựng lắp đặt do bên nhận thầu bàn giao (ghi theo tỷ giá hối đoái ngày giao dịch là tỷ giá G.dịch T.tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH tại thời điểm ngvụ K.tế P.sinh)4132(4) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán(2) Khi trả tiền cho người bánSố chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112 tỷ giá ghi sổ ghi nhận nợ phải trả người bánKhi trả tiền cho người bán4132Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112 tỷ giá hối đoái ngày giao dịch(5) Nếu mua trả tiền ngay cho người bán3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái *111, 112Ghi theo tỷ giá ghi sổ theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước,...311, 315. 331, 341, 342,...Theo tỷ giá ghi trên sổ kế toán (ghi nhận nợ phải trả)(4) Nếu mua trả tiền ngay cho người bánKhi thanh toán các khoản nợ phải trả413 (4132)Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK 111, 112 > tỷ giá ghi sổ (ghi nhận nợ phải trả)Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK 111, 112 > tỷ giá ghi sổ (ghi nhận nợ phải trả)* Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong giai đoạn đầu tư xdcb (Tiếp)*1112, 1122, 113, 121, 131, 136, 138...Chênh lệch tỷ giá tăng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch BQ liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)413 (4131, 4132)Chênh lệch tỷ giá tăng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch BQ liên NH lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK vốn bằng tiền, tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ)311, 331, 315, 341, 342,...Chênh lệch tỷ giá giảm(lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch BQ liên NH lớn hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ)Chênh lệch tỷ giá giảm (lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch BQ liên NH nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ kế toán (đối với các TK vốn = tiền, tương đương tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ). Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính** KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PSDO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM TÀI CHÍNH CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD635515 4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm T.chínhK/c lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính vào D.thu HĐTCK/c lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính vào chi phí T.chính1. Ở DN H.động SXKD, kể cả của H.động Đ.Tư XD (ở DN đang SXKD) được xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính như sau: Khoản chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ tỷ giá hối đoái) do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm T.chính được hạch toán vào TK 413 (4131), sau khi bù trừ giữa chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng, hoặc giảm do đánh giá lại phải k/c ngay vào CP T.chính (lỗ tỷ giá hối đoái) hoặc D.thu H.động T.chính (lãi tỷ giá hối đoái) của kỳ kế toán để xác định KQ HĐSXKD2. DN K0 được chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức trên lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm T.chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ.*KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU TƯ XDCB (Giai đoạn trước hoạt động )Khi hoàn thành đầu tư, bàn giao đưa TSCĐ vào sử dụng trong SXKD 5154132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm TCĐịnh kỳ phân bổ lãi tỷ giá hối đoáiK/c số dư Có TK 4132 để phân bổ dần số lãi tỷ giá hối đoái của giai đoạn đầu tư XDCB3387K/c toàn bộ số lãi tỷ giá hối đoái (số dư Có TK4132) của giai đoạn đầu tư XDCB vào doanh thu H.động T.chínhK/c số dư Nợ TK 4132 để phân bổ dần số lỗ tỷ giá hối đoái của giai đoạn đầu tư XDCB242635Định kỳ phân bổ lỗ tỷ giá hối đoáiK/c toàn bộ số lỗ tỷ giá hối đoái (số dư Nợ TK4132) của giai đoạn đầu tư XDCB vào chi phí T.chính*411414 – Quỹ đầu tư phát triển 111, 112, 136Quỹ đầu tư phát triển được cấp trên cấp, được cấp dưới nộp lên, hoặc được hỗ trợ, tài trợ111, 112336Bổ sung nguồn vốn kinh doanh và nguồn vốn đầu tư XDCBTăng nguồn vốn kinh doanh khi TSCĐ mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng bằng quỹ ĐTPT421Khi có quyết định điều động một phần quỹ ĐTPT để đầu tư phát triển cho doanh nghiệp Nhà nước khácQuỹ đầu tư phát triển phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dướiTrích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế4.1. kế toán quỹ đầu tư phát triển 4. Kế toán các quỹ của DN*111,112,152,156,138,..415 – Quỹ dự phòng tài chính111, 112, 136Quỹ dự phòng tài chính được cấp trên cấp, được cấp dưới nộp lên, hoặc được hỗ trợ, tài trợ411336Bù đắp phần còn lại của những tổn thất, thiệt hại về tài sản xảy ra trong SXKD (sau khi trừ số thu bồi thường của các tổ chức, cá nhân gay ra tổn thất và của tổ chức bảo hiểm)421Bổ sung vốn kinh doanh (nếu được phép)Quỹ dự phòng tài chính nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dướiTrích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế4.2.Kế toán quỹ dự phòng tài chính*4.3. Kế toán quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm; TK 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm351111,112Khi chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho người lao động Khi chi trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho người lao động nhưng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi thì phần chênh lệch thiếu ghi vào chi phí QLDN642Cuối niên độ kế toán, khi trích lập quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làmMức trích quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm từ 1% - 3% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng BHXH của DN. Mức trích cụ thể do DN quyết định tuỳ vào khả năng T.chính của DN hàng nămChú ý:*333114311– Quỹ khen thưởng111, 112, 136Quỹ khen thưởng được cấp trên cấp, được cấp dưới nộ lên, hoặc được hỗ trợ, tài trợ512336Thuế GTGT (nếu có)Thưởng cho đơn vị, cá nhân bên ngoài đơn vị Quỹ khen thưởng phải nộp cấp trên, hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dướiThưởng bằng sản phẩm, hàng hoá cho CNVTiền thưởng cuối năm, định kỳ phải trả cho CNV334421111, 112Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế4.4.a kế toán quỹ khen thưởng* 4.4.b. kế toán quỹ phúc lợi4312– Quỹ phúc lợi111, 112, 136Quỹ phúc lợi được cấp trên cấp, được cấp dưới nộp lên, hoặc được hỗ trợ, tài trợ336Tiền thưởng cuối năm, định kỳ phải trả cho CNV334421111, 112, 331...Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế241TSCĐ mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng cho hoạt động phúc lợiĐồng thời ghi tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 2114313Khi mua sắm (nếu phải qua lắp đặt,...) đầu tư XDCB bằng quỹ phúc lợiKết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi hoàn thànhChi sửa chữa lớn TSCĐ bằng quỹ phúc lợiChi chi các hoạt động T.thao, V.hoá, phúc lợi của đơn vị. Trợ cấp khó khăn cho người lao động đã nghỉ hưu, mất sức gặp khó khăn. Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội Quỹ phúc lợi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới*111, 112, 153, 331, 334, 338..Chi phí quản lý phát sinh ở Tổng Công ty 642451111, 112Cuối kỳ, kết chuyển hoặc phân bổ chi phí quản lý Thực thu của cấp dưới để lập quỹ quản lý của Tổng Công ty 136Phải thu phí quản lý của cấp dưới theo chế độ quy định Khi thực thu tiền911Cuối kỳ, phân bổ chi phí quản lý (đối với hoạt động trực tiếp kinh doanh ở Tổng Công ty)4.5. Kế toán quỹ quản lý của tổng Công tyChỉ đơn vị cấp trên mới hạch toán (sử dụng TK 451)Lưu ý:*5. Kế toán thu nhập chưa phân phối Nguyên tắcTKSD: Phương pháp hạch toán Nội dungTK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối*2412441 – Nguồn vốn kinh doanh 111, 112Được cấp vốn đầu tư bằng tiền331Chi phí SXCB được duyệt bỏ152, 153414, 421Được cấp vốn đầu tư bằng hiện vật hoặc mua vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị nhập khẩu ngay241411Được cấp vốn đầu tư để tạm ứng và thanh toán cho người bán, người nhận thầuĐược cấp vốn đầu tư để tạm ứng và thanh toán cho người bán, người nhận thầuNhận vốn đầu tư chi trực tiếp cho đầu tư XDCBKhi công tác XDCB và mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng 8. Kế toán nguồn vốn đầu tư xdcb 241Đồng thời ghi:211, 213