Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
?Giải thích được các nguyên tắc chi phối việc
lập và trình bày mỗi BCTC
?Hiểu rõ về kết cấu, nộidung của các báo cáo
tài chính chủ yếu
?Hiểu rõ thông tin được cung cấp trên mỗi báo
cáo tài chính.
51 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Báo cáo tài chính
Vũ Hữu Đức
2012
CHƯƠNG 3
Vũ Hữu Đức MBA-2012 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
Giải thích được các nguyên tắc chi phối việc
lập và trình bày mỗi BCTC
Hiểu rõ về kết cấu, nội dung của các báo cáo
tài chính chủ yếu
Hiểu rõ thông tin được cung cấp trên mỗi báo
cáo tài chính.
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
2Vũ Hữu Đức MBA-2012 3
Nội dung
Ghi nhận doanh thu và chi phí
Báo cáo kết quả HĐKD
Bảng cân đối kế toán
Các giả định và nguyên tắc chi phối đến việc lập và
trình bày BCTC
Các hạn chế của báo cáo tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Vũ Hữu Đức MBA-2012 4
Ghi nhận doanh thu và chi phí
Câu hỏi: Doanh thu và chi phí được ghi nhận
và báo cáo vào thời kỳ nào?
Cơ sở dồn tích
Các nghiệp vụ và sự kiện được ghi nhận và báo cáo
vào thời kỳ mà nó phát sinh và có quan hệ, không
phụ thuộc vào việc đã thu hay chi tiền.
Chi phí phải được ghi nhận phù hợp với doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
3Vũ Hữu Đức MBA-2012 5
Cơ sở dồn tích
Thời điểm
chi tiền
Thời điểm
thu tiền
Thời điểm
tiêu thụ
Niên độ X-1 Niên độ X Niên độ X+1
Chi phí Doanh thu
Vũ Hữu Đức MBA-2012 6
Ngày 12.2, cơng ty
X bán cho khách
hàng một lơ hàng
trị giá 600 triệu (giá
vốn 400 triệu cho
trả chậm)
Ghi nhận doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
4Vũ Hữu Đức MBA-2012 7
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
12/2 Nợ phải thu 600
Doanh thu 600
12/2 Giá vốn hàng bán –400
Hàng hĩa –400
Ghi nhận doanh thu
Vũ Hữu Đức MBA-2012 8
Ngày 10.3, khách
hàng trả số tiền 600
triệu
Ghi nhận doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
5Vũ Hữu Đức MBA-2012 9
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
10/3 Tiền 600
Nợ phải thu -600
Ghi nhận doanh thu
Vũ Hữu Đức MBA-2012 10
Ngày 24.2, khách
hàng ứng trước 900
triệu để mua hàng,
giá vốn lơ hàng là
600 triệu
Ghi nhận doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
6Vũ Hữu Đức MBA-2012 11
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
24/2 Tiền 900
KH ứng trước tiền 900
Ghi nhận doanh thu
Vũ Hữu Đức MBA-2012 12
Doanh thu được ghi
nhận khi DN giao
hàng vào ngày 10/3
Ghi nhận doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
7Vũ Hữu Đức MBA-2012 13
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
10/3 KH ứng trước tiền -900
Doanh thu 900
10/3 Giá vốn hàng bán –600
Hàng hĩa –600
Ghi nhận doanh thu
Vũ Hữu Đức MBA-2012 14
Nhận xét
Doanh thu được ghi nhận khi nghiệp vụ tiêu thụ xảy
ra, không phụ thuộc vào thời điểm thu tiền
Sự khác biệt giữa thời điểm ghi nhận doanh thu và
thời điểm thu tiền dẫn đến việc ra đời các tài khoản
Nợ phải thu hoặc Khách hàng ứng trước tiền.
Lợi nhuận chỉ bị ảnh hưởng tại thời điểm ghi nhận
doanh thu.
Giá vốn hàng bán phải được ghi nhận cùng thời kỳ
với doanh thu
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
8Vũ Hữu Đức MBA-2012 15
Bài tập
Năm 20x1 (Đvt: tr.đồng) C.ty A C.ty B C.ty C
Tiền thu của khách hàng trong năm 300 625 ?
Doanh thu bán hàng trong năm 352.5 580 260
Phải thu khách hàng lúc đầu năm 31.2 ? 35
Phải thu khách hàng lúc cuối năm ? 85 53
Vũ Hữu Đức MBA-2012 16
Ngày 28.2, cơng ty
X nhận được hĩa
đơn tiền điện của
tháng 2 là 20 triệu
Ghi nhận chi phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
9Vũ Hữu Đức MBA-2012 17
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
28/2 CP quản lý -20
Phải trả người bán 20
Ghi nhận chi phí
Vũ Hữu Đức MBA-2012 18
Ngày 2.3, DN
chi tiền trả cho
cơng ty điện lực
Ghi nhận chi phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
10
Vũ Hữu Đức MBA-2012 19
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
28/2 Phải trả người bán -20
Tiền -20
Ghi nhận chi phí
Vũ Hữu Đức MBA-2012 20
Ngày 28.2, cơng
ty X trả 30 triệu
để thuê một VP
trong 3 tháng
X Co.
Ghi nhận chi phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
11
Vũ Hữu Đức MBA-2012 21
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
28/2 Chi phí trả trước 30
Tiền -30
Ghi nhận chi phí
Vũ Hữu Đức MBA-2012 22
Vào cuối tháng
3, cơng ty X ghi
nhận chi phí thuê
VP của tháng 3
là 10 triệu đồng
Ghi nhận chi phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
12
Vũ Hữu Đức MBA-2012 23
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
31/3 Chi phí QL -10
Chi phí trả trước -10
Ghi nhận chi phí
Vũ Hữu Đức MBA-2012 24
Ngày 31.3, cơng ty
X nhận được hĩa
đơn tiền điện của
tháng 3 là 25 triệu
Ghi nhận chi phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
13
Vũ Hữu Đức MBA-2012 25
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
31/3 CP quản lý -25
Phải trả người bán 25
Ghi nhận chi phí
Vũ Hữu Đức MBA-2012 26
Nhận xét
Chi phí được ghi nhận vào thời kỳ có quan hệ
với doanh thu, không phụ thuộc vào việc đã
trả tiền chưa.
Sự khác biệt về thời kỳ ghi nhận làm phát sinh
nợ phải trả hoặc chi phí trả trước.
Lợi nhuận chỉ bị ảnh hưởng khi ghi nhận chi
phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
14
Vũ Hữu Đức MBA-2012 27
Bài tập
Cơng ty ABC đã trả 50.000.000đ tiền lương trong tháng 6, trong đĩ
tiền lương phải trả cơng nhân của tháng 5 là 5.800.000đ. Cơng ty
chưa thanh tốn 4.2000.000đ tiền lương tháng 6 của cơng nhân, số
tiền này sẽ được cơng ty thanh tốn trong tháng 7.
Tiền chi của
tháng 6
Tiền chi trong
tháng 7
Chi phí
lương của
tháng 6
Tiền trả cho lương tháng trước x
Tiền trả cho lương tháng 6 x x x
Tổng số tiền trả cho lương trong
tháng 6 x
Vũ Hữu Đức MBA-2012 28
Bút toán khóa sổ và xác định lợi nhuận
Như vậy, doanh thu và chi phí trước hết được tập hợp
vào các tài khoản theo dõi từng loại doanh thu và chi
phí
Cuối kỳ, người kế toán sẽ kết chuyển toàn bộ doanh
thu và chi phí vào lợi nhuận chưa phân phối thuộc vốn
chủ sở hữu.
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
15
Vũ Hữu Đức MBA-2012 29
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ngày Tài khoản Tiền
Tài sản
khác
Vốn đầu
tư của CSH
LN chưa
phân phối
28/2 LN chưa phân phối 600
Doanh thu -600
Xác định kết quả tháng 2
28/2 LN chưa phân phối -400
Giá vốn hàng bán 400
28/2 LN chưa phân phối -20
Doanh thu 20
Vũ Hữu Đức MBA-2012 30
Hoàn thành chu trình kế toán
Giả sử bảng cân đối kế toán đầu tháng 2 như
sau:
• Tiền: 200
• Hàng tồn kho: 2000
• Cộng 2200
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2200
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
16
Doanh thu Nợ phải thuCP quản lýCP trả trướcTiền
Phải trả NB
Hàng hóa GV hàng bán
LN chưa pphối
Xác định kết quả
D.200
D.2000
KH ứng trước
600 600600600
20202020
400 400 400 400
180 180
900900
3030
D.1070
D.20
D.30
D.180
D.900
D.1600
D.600
VĐTCSH
D.2200
D.2200
Vũ Hữu Đức MBA-2012 32
Bảng cân đối kế toán
Đầu kỳ Cuối kỳ
Tiền 200 1070
Nợ phải thu 0 600
Hàng tồn kho 2000 1600
Chi phí trả trước 0 30
Cộng tài sản 2200 3300
Phải trả người bán 0 20
Khách hàng ứng trước 0 900
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2200 2200
Lợi nhuận chưa phân phối 0 180
Cộng nợ phải trả và vốn chủ 2200 3300
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
17
Vũ Hữu Đức MBA-2012 33
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu bán hàng 900
Chi phí trả trước (30)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 870
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 0
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 0
Tăng/giảm tiền trong kỳ 870
Tiền đầu kỳ 200
Tiền cuối kỳ 1070
Vũ Hữu Đức MBA-2012 34
Sự khác biệt giữa tiền và lợi nhuận
Lợi nhuận 180
Tăng khoản người mua ứng trước 900
Giảm hàng tồn kho 400
Tăng nợ phải trả người bán 20
Tăng nợ phải thu khách hàng (600)
Tăng chi phí trả trước (30)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 870
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
18
Vũ Hữu Đức MBA-2012 35
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo tài chính hợp nhất 2006
Giải thích nội
dung và kết cấu
Thông tin cung
cấp
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 834.453.887
Các khoản giảm trừ doanh thu (10.313.003)
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884
Giá vốn hàng bán (607.503.182)
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702
Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523
Chi phí tài chính (12.759.139)
Chi phí bán hàng (10.677.797)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195
Thu nhập/(chi phí) khác 2.185.365
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560
Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635
Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624
Đơn vị: ngàn đồng
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
19
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 834.453.887
Các khoản giảm trừ doanh thu (10.313.003)
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884
Toàn bộ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã ghi
nhận trong kỳ của tập đoàn (bán sản phẩm, cho thuê văn
phòng)
Các khoản được trừ khỏi doanh thu:
1. Hàng bán bị trả lại
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Doanh thu thực hiện đã trừ đi các khoản giảm trừ. Số tiền
này là doanh thu thực sự DN đã thực hiện trong kỳ
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 824.140.884
Giá vốn hàng bán (607.503.182)
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702
Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm hoặc dịch vụ đã cung cấp, bao
gồm giá gốc hàng hóa nguyên vật liệu và chi phí chế biến hoặc
cung cấp dịch vụ
Chênh lệch giữa giá bán và giá thành/giá vốn trực tiếp của hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ.
Số tiền này dùng trang trải chi phí hoạt động và tạo lợi nhuận chủ
yếu của doanh nghiệp
Tỷ lệ lãi gộp của REE 2006: 26.3%
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
20
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702
Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523
Chi phí tài chính (12.759.139)
Chi phí bán hàng (10.677.797)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195
Thu nhập từ hoạt động đầu tư (cổ tức được chia của các
khoản đầu tư khác, lãi lỗ từ kinh doanh chứng khoán, chênh
lệch tỷ giá)
Chi phí lãi vay, các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán,
lỗ chênh lệch tỷ giá
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702
Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523
Chi phí tài chính (12.759.139)
Chi phí bán hàng (10.677.797)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195
Chi phí phục vụ cho việc tiêu thụ sản phẩm như chi phí vận
chuyển hàng đi bán, lương nhân viên bán hàng, khấu hao
cửa hàng, vật dụng bán hàng, quảng cáo, khuyến mãi, bảo
hành
Chi phí duy trì bộ máy quản lý và các chi phí chung khác
như tiền lương, vật dụng, khấu hao bộ phận quản lý, công
tác phí
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
21
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 216.637.702
Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523
Chi phí tài chính (12.759.139)
Chi phí bán hàng (10.677.797)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195
Lợi nhuận mang lại từ hoạt động bình thường của doanh
nghiệp.
Doanh thu thuần 824.140.884
Giá vốn hàng bán (607.503.182)
Lợi nhuận gộp 216.637.702
Chi phí bán hàng (10.677.797)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (51.322.094)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
(operating profit) 154.637.811
Doanh thu hoạt động tài chính 154.935.523
Chi phí tài chính (12.759.139)
Lãi lỗ tài chính 142.176.384
Hoạt động kinh
doanh đơn
thuần của
doanh nghiệp
Hoạt động tài
chính của
doanh nghiệp
MỘT CÁCH TIẾP CẬN KHÁC
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
22
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 296.814.195
Thu nhập/(chi phí) khác 2.185.365
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560
Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt động ngoài
hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, thí dụ
nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản phạt hay được
bồi thường
Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Được
gọi là LN kế toán để phân biệt với thu nhập chịu thuế
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560
Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635
Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624
Số thuế thu nhập DN mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính trên
cơ sở của Luật thuế
Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nộp trước do chênh
lệch tạm thời giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
23
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560
Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635
Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624
Phần lợi nhuận thuộc về bên thiểu số trong lợi nhuận sau thuế
của các công ty con. Khoản mục này chỉ xuất hiện trên báo cáo
hợp nhất
Phần lợi nhuận thuộc về tập đoàn – nghĩa là cổ đông của công ty
mẹ, nó bao gồm lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ cộng với phần
lợi nhuận thuộc về tập đoàn trong lợi nhuận sau thuế của các
công ty con.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 298.999.560
Chi phí thuế TNDN hiện hành (77.637.339)
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.167.635
Lợi ích của cổ đông thiểu số (99.508)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 222.430.348
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (ĐVT: VNĐ) 7,624
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) là lợi nhuận sau thuế thuộc về cổ đông
công ty mẹ chia cho số cổ phiếu đang lưu hành bình quân gia quyền.
Lợi nhuận phân bổ cho các cổ đông: 222.430.348
Số lượng cổ phiếu lưu hành bình quân gia quyền: 29.177.000
Lãi cơ bản trên cổ phiếu: 7.624
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
24
Vũ Hữu Đức MBA-2012 47
Thông tin cung cấp
Quy mô kinh doanh và thị phần
Khả năng sinh lợi của ngành nghề
Hiệu quả hoạt động kinh doanh
Vũ Hữu Đức MBA-2012 48
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo tài chính hợp nhất 2006
Giải thích nội
dung và kết cấu
Thông tin cung
cấp
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
25
Số cuối kỳ Số đầu năm
TÀI SẢN NGẮN HẠN 901.711.356 409.000.682
Tiền và tương đương tiền 318.352.313 170.555.530
Đầu tư tài chính ngắn hạn 227.739.030 7.030.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 258.557.833 101.957.258
Hàng tồn kho 96.625.596 129.235.531
Tài sản ngắn hạn khác 436.584 222.363
TÀI SẢN DÀI HẠN 610.903.773 424.702.042
Tài sản cố định 180.886.422 61.519.567
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 160.920.975 34.142.191
Bất động sản đầu tư 204.301.061 185.619.941
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 222.205.563 176.248.631
Tài sản dài hạn khác 3.510.727 1.313.903
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1.512.615.129 833.702.724
Đơn vị: ngàn đồng
Còn tiếp
Số cuối kỳ Số đầu năm
NỢ PHẢI TRẢ 427.248.228 321.067.012
Nợ ngắn hạn 330.067.548 247.396.676
Vay và nợ ngắn hạn 58.793.964 60.400.000
Phải trả người bán 76.888.225 61.091.103
Người mua trả tiền trước 92.401.736 106.045.974
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 52.692.268 7.728.362
Phải trả người lao động 3.630.068 1.324.141
Chi phí phải trả 171.426 -
Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 44.515.838 10.113.191
Dự phòng phải trả ngắn hạn 974.023 693.905
Nợ dài hạn 97.180.680 73.670.336
Phải trả dài hạn khác 30.928.858 23.900.027
Vay và nợ dài hạn 59.035.508 43.900.000
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 6.652.076 5.870.309
Dự phòng phải trả dài hạn 564.238 -
Còn tiếp
Đơn vị: ngàn đồng
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
26
Số cuối kỳ Số đầu năm
VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.085.366.901 512.635.712
Vốn chủ sở hữu 1.084.565.531 512.223.469
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 338.043.430 282.155.240
Thặng dư vốn cổ phần 452.272.245 115.744.763
Cổ phiếu quỹ -28.913 -28.913
Quỹ đầu tư phát triển 68.382.978 41.985.207
Quỹ dự phòng tài chính 19.326.824 16.155.372
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 206.568.967 56.211.800
Nguồn kinh phí và quỹ khác - -158.692
Quỹ khen thưởng, phúc lợi - -158.692
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 801.370 570.935
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1.512.615.129 833.702.724
Đơn vị: ngàn đồng
Số cuối kỳ Số đầu năm
TÀI SẢN NGẮN HẠN 901.711.356 409.000.682
Tiền và tương đương tiền 318.352.313 170.555.530
Đầu tư tài chính ngắn hạn 227.739.030 7.030.000
Các khoản phải thu ngắn hạn 258.557.833 101.957.258
Hàng tồn kho 96.625.596 129.235.531
Tài sản ngắn hạn khác 436.584 222.363
Tài sản ngắn hạn bao gồm tiền và các nguồn lực khác có khả năng
chuyển đổi thành tiền hoặc sử dụng trong năm tới
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
27
Vũ Hữu Đức MBA-2012 53
Tài sản ngắn hạn
Tiền và tương đương tiền
Bao gồm tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển và tương đương tiền
Đầu tư ngắn hạn
Là các khoản đầu tư cho mục tiêu ngắn hạn, gồm: chứng khoán ngắn
hạn và đầu tư ngắn hạn khác
Khoản phải thu.
Bao gồm khoản phải thu khách hàng, ứng trước cho người bán, thuế
GTGT được khấu trừ, phải thu nội bộ và các khoản phải thu khác.
Hàng tồn kho.
Bao gồm hàng đang đi đường, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, chi
phí SXKD dở dang, thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán.
Tài sản ngắn hạn khác
Gồm chi phí trả trước, tạm ứng, ký quỹ ngắn hạn
TÀI SẢN DÀI HẠN 610.903.773 424.702.042
Tài sản cố định 180.886.422 61.519.567
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 160.920.975 34.142.191
Bất động sản đầu tư 204.301.061 185.619.941
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 222.205.563 176.248.631
Tài sản dài hạn khác 3.510.727 1.313.903
Tài sản dài hạn bao gồm các tài sản không phải là tài sản ngắn hạn
Chương 3
Đại học Mở TPHCM MBA 12
28
Vũ Hữu Đức MBA-2012 55
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định
Bao gồm nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, dụng cụ
quản lý, cây lâu năm ... Và các tài sản vô hình như quyền sử dụng
đất, nhãn hiệu hàng hóa; quyền phát hành
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Bao gồm các chi phí đã bỏ ra trong quá trình xây dựng cơ bản
Bất động sản đầu tư
Ba