Nội dung chương bao gồm:
-Những vấn đề chung
-Kế toán nghiệp vụ hình thành BĐS ĐT
-Kế toán nghiệp vụ kinh doanh BĐS ĐT
-Kế toán nghiệp vụ bán, thanh lý,
chuyển đổi BĐS ĐT
-Trình bày thông tin trên BCTC
21 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 1: Kế toán bất động sản đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ
2Nội dung chương bao gồm:
- Những vấn đề chung
- Kế toán nghiệp vụ hình thành BĐS ĐT
- Kế toán nghiệp vụ kinh doanh BĐS ĐT
- Kế toán nghiệp vụ bán, thanh lý,
chuyển đổi BĐS ĐT
- Trình bày thông tin trên BCTC
31.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1.1- Khái niệm
Mục đích nắm giữ BĐS TSCĐ (BĐS CSH sử dụng)
BĐS Hàng hóa BĐS
BĐS đầu tư
BĐS đầu tư là BĐS do người chủ sở hữu hoặc
người đi thuê tài sản theo HĐ thuê tài chính
nắm giữ nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê
hoặc chờ tăng giá
4Điều kiện ghi nhận BĐS đầu tư
- Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai.
- Nguyên giá của BĐS đầu tư phải
được xác định một cách đáng tin cậy.
51.1.2- Quy định đối với kế toán BĐS ĐT
- BĐSĐT phải được xác định giá trị ban đầu
theo nguyên giá. Các chi phí liên quan đến
BĐSĐT phát sinh sau ghi nhận ban đầu phải
được ghi nhận là chi phí sxkd trong kỳ, trừ
khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm
cho BĐSĐT tạo ra lợi ích kinh tế trong tương
lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá
ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá
BĐSĐT.
6- Trong thời gian nắm giữ, cho thuê hoạt
động, BĐSĐT được theo dõi trên sổ kế toán
theo nguyên giá, số khấu hao lũy kế (GTHM)
và giá trị còn lại.
7- Đối với BĐSĐT mà một phần DN nắm giữ
nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê họat
động hoặc chờ tăng giá và một phần sử
dụng cho sx, cung cấp hàng hóa dịch vụ,
quản lý thì:
+ Nếu những phần này được bán hoặc cho
thuê riêng rẽ thì DN căn cứ mục đích dùng
từng phần để hạch toán phần TSCĐ và phần
BĐSĐT.
+ Nếu những phần này không bán riêng rẽ
được và phần dùng cho sx, quản lý không
đáng kể thì hạch toán là BĐSĐT.
8- Việc chuyển từ BĐSĐT sang thành BĐS chủ
sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho và ngược
lại chỉ được thực hiện khi có sự thay đổi về
mục đích sử dụng.
- Hình thành một bất động sản nhưng
chưa xác định mục đích nắm giữ, trước
tiên xếp loại là BĐS đầu tư.
9
10
- Khi DN quyết định bán một BĐSĐT:
+ Nếu không có giai đoạn sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp cần thiết cho mục đích bán thì vẫn
ghi nhận là BĐSĐT cho đến khi BĐS đó được
bán.
+ Nếu có giai đoạn sửa chữa, cải tạo, nâng
cấp cần thiết cho mục đích bán thì khi bắt đầu
triển khai công việc SC, cải tạo, nâng cấp phải
chuyển từ BĐSĐT thành hàng tồn kho.
11
- Kế toán chi tiết: theo dõi chi tiết theo từng
đối tượng ghi BĐSĐT tương tự như TSCĐ.
12
1.1.3- Xác định giá trị BĐSĐT
a/ Nguyên giá
b/ Gía trị hao mòn
c/ Gía trị còn lại
13
1.2- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HÌNH THÀNH BĐSĐT
1.2.1- Chứng từ kế toán
- Hóa đơn của bên bán, biên bản giao nhận,
biên bản bàn giao BĐS xây dựng hoàn
thành
1.2.2- Tài khoản sử dụng
TK 217- BĐS đầu tư
111,112,331 217
(1) Mua BĐS ĐT theo phương thức trả tiền ngay
133
331 Giá mua theo phương thức trả tiền ngay
(2a) Mua trả chậm 242
(635)
Lãi trả chậm (2b) Phân bổ lãi trả chậm
111,112,152,334.
241
(3a) Chi phí xây dựng BĐSĐT (3b) Đầu tư XDCB hoàn thành
Mua BĐSĐT về đưa vào XDCB bàn giao
211,213
(4a) Chuyển BĐS chủ sở hữu sử dụng thành BĐSĐT (Nguyên giá)
2147 2141,2143
(4b) Chuyển GTHM
1567
(5) Chuyển hàng tồn kho thành BĐSĐT
14
15
1.3- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
- Kế toán khấu hao BĐS đầu tư.
- Chi phí liên quan BĐS đầu tư sau ghi
nhận ban đầu
- cho thuê BĐS đầu tư
Khấu hao BĐSĐT trong thời gian nắm gi ư để chờ tăng giá, đang cho thuê h/động
2147 632
Trích khấu hao BĐSĐT
16
Chi phí liên quan BĐSĐT sau ghi nhận ban đầu
111,112,152,153,334 632
(a)
(1) CP không chắc làm cho BĐSĐT
tạo ra lợi ích kinh tế nhiều hơn
242
(b1) giá trị lớn (b2) Phân bổ dần
133
241 217
(2a) CP có khả năng chắc chắn làm (2b) Khi kết thúc, tăng
BĐS tạo ra lợi ích kinh tế nhiều hơn nguyên giá BĐSĐT
17
Cho thu ê B ĐS ĐT (DN t ính thu ế GTGT kh ấu tr ừ)
5117 111,112
(1) Thu ti ền cho thu ê h oạt đ ộng h àng k ỳ
33311
3387
(2b) K ết chuy ển d ần v ào (2a) Thu tr ư ớc ti ền cho thu ê nhi ều k ỳ
doanh thu t ừng k ỳ (c ó ph át h ành h óa đ ơn
2147 632
(3) Tr ích kh ấu hao B ĐS ĐT cho thu ê h oạt đ ộng
111,112,334
(4) CP kh ác li ên quan đ ến cho thu ê h oạt đ ộng B ĐS ĐT
(133)
18
19
1.4- KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN, THANH
LÝ, CHUYỂN ĐỔI BĐS ĐẦU TƯ
1.4.1- Ch ứng t ừ k ế t oán:
- H óa đ ơn, Bi ên b ản giao nh ận
- Bi ên b ản thanh l ý B ĐS ĐT
- H ồ s ơ chuy ển đ ổi m ục đ ích s ử d ụng B ĐS ĐT
1.4.2- T ài kh oản s ử d ụng:
TK 217, 2147, 5117, 632
5117 111,,112..
(1 a 1) Doanh thu b án, thanh l ý B ĐS ĐT thu ti ền ngay
Gi á b án theo pth ức thu ti ền ngay
33311
3387 131
(515) K/c d ần trong k ỳ h ạn TT L ãi tr ả ch ậm (1 a 2) Doanh thu
b án B ĐS ĐT tr ả g óp
111,112 632
(1c) Chi ph í ph át sinh khi b án, thanh l ý B ĐS ĐT
(133)
217
(1b) Gi ảm B ĐS ĐT do b án, thanh l ý
2147
2141,2143
(3b) Chuy ển GTHM
(2a) Chuy ển B ĐS ĐT th ành h àng t ồn kho 1567
154
(2b)() CP SC, c ảint ạo đ ể b án (2c) K/c t ăng gi á g ốc HH B ĐS
211,213
(3a) Chuy ển B ĐS ĐT th ành B ĐS ch ủ s ở h ữu s ử d ụng (nguy ên gi á)
20
1.5- TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
BCĐKT:
Phần Tài sản, loại B- Tài sản dài hạn
Nhóm III - Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Thuyết minh BCTC
Thuyết minh chi tiết số liệu về BĐSĐT.
21