Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp ước tính

Đảm bảo tính kịp thời, hữu ích & hiệu quả về thông tin chi phí, giá thành  nhà quản trị đưa ra các quyết định - Sử dụng ở các DN sản xuất các mặt hàng theo đơn đặt hàng cho từng khác hàng hoặc những sản phẩm có đặc điểm cá biệt . . đòi hoải quản lý riêng biệt về quy trình hoạt động sản xuất

pdf69 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 4: Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp ước tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ & TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ KẾT HỢP ƯỚC TÍNH BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG Mục tiêu & Điều kiện - Đảm bảo tính kịp thời, hữu ích & hiệu quả về thông tin chi phí, giá thành  nhà quản trị đưa ra các quyết định - Sử dụng ở các DN sản xuất các mặt hàng theo đơn đặt hàng cho từng khác hàng hoặc những sản phẩm có đặc điểm cá biệt .. . đòi hoải quản lý riêng biệt về quy trình hoạt động sản xuất. Đặc điểm của PP  Khoản mục chi phí 621, 622, 623 là chi phí thực tế, khoản mục chi phí 627 là chi phí ước tính.  Khi tập hợp CPSX theo chi phí thực tế, khi tổng hợp CP & tính giá thành SP chỉ 627 theo ước tính phân bổ.  Đánh giá GT SPDD cuối kỳ và PP tính giá thành tương tự theo theo PP CP thực tế.  Tài khoản 627: Bên nợ là CP thực tế, Bên có khi kết chuyển sang 154 là ưCP ước tính  có chên lệch và phải xử lý Bảng4.1. Mô hình ước tính Caùc heä thoáng tính giaù thaønh Chi phí saûn xuaát Theo ñôn ñaët haøng Theo quaù trình saûn xuaát Chi phí vaät lieäu tröïc tieáp: Chi phí thöïc teá Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp: Chi phí thöïc teá Chi phí saûn xuaát chung: Chi phí öôùc tính Treân caùc Phieáu tính giaù thaønh theo ñôn ñaët haøng: Chi phí vaät lieäu tröïc tieáp vaø Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp: chi phí thöïc teá Chi phí saûn xuaát chung: chi phí öôùc tính Treân caùc Baùo caùo saûn xuaát: Chi phí vaät lieäu tröïc tieáp vaø Chi phí nhaân coâng tröïc tieáp: chi phí thöïc teá Chi phí saûn xuaát chung: chi phí öôùc tính Phương pháp tính giá thành 1. Tập hợp chi phí - Chi phí NLTT - 621 - Chi phi NCTT - 622 - Chi phí MTC - 623 - Chi phí SX chung – 627 ( theo ước tính ) Phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính  Xác định hệ số phân bổ chung ước tính Hệ số phân bổ CPSX chung = ước tính Tổng CP chung ước tính (Dự toán) Tổng mức hoạt động ước tính làm căn cứ phân bổ (Tổng số giờ máy; giờ lao động thực tế ) Tổng mức CPSXC thường dược ước tinh cho 1 năm, ngay từ đầu năm đã ước tính CPSXC Phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính Xác định mức phân bổ CP SX chung ước tính cho từng công việc Mức phân bổ CPSXC ước tính cho từng CV = Hệ số phân bổ CPSX chung ước tính x Mức hoạt động thực tế của từng công việc Đơn giá phân bổ CP SX chung theo ước tính có thể thay đổi theo loại dự toán lập, có thể là dự toán tỉnh, dự toán linh hoạt. Thông thường với dự toán tĩnh chỉ có 1 đơn giá , DT linh hoạt có nhiều đơn giá tùy theo quy mô hoạt động Ví dụ 4.1. Định mức biến phí SXC Tên chi phí Số tiền Ghi chú 1. NVL phụ 0.25 đ/sp 2. Thưởng ngoài giờ 0.10 đ/sp 3. Lao động gián tiếp 0.40 đ/sp 4. Điện nước 0.20 đ/sp 5. Sửa chữa bảo trì 0.05 đ/sp Công 1.00 đ/sp Tổng Định phí SXC trong kỳ 1. Thuê PX sản xuất 16,000 đ 2. KHTSCĐ 8,000 đ 3. Bảo hiểm 4,000 đ 4. lao động gián tiếp 9,000 đ 5. Điện nước 8,000 đ 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 đ Công 50,000 đ Ví dụ 4.1. Giả định sản lượng SX trong kỳ ước tính khoảng 100.000SP & Sản lượng duy trì từ (80.000120.000sp) Dự toán tĩnh cho 100.000 sp Biến phí SXC Tên chi phí Số tiền Đơn giá 1. NVL phụ 25,000.00 0.25 2. Thưởng ngoài giờ 10,000.00 0.10 3. Lao động gián tiếp 40,000.00 0.40 4. Điện nước 20,000.00 0.20 5. Sửa chữa bảo trì 5,000.00 0.05 Công 100,000.00 1.00 Định phí SXC 1. Thuê PX sản xuất 16,000 2. KHTSCĐ 8,000 3. Bảo hiểm 4,000 4. lao động gián tiếp 9,000 5. Điện nước 8,000 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 Công 50,000 0.5 Đơn giá phân bổ CPSXC 1.50 Dự toán linh hoạt cho 100.000,80.000 và 120.000 sp Chỉ tiêu 80.000 Sp 100.000SP 120.000SP Biến phí SXC Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị 1. NVL phụ 20,000.00 0.25 25,000.00 0.25 30,000.00 0.25 2. Thưởng ngoài giờ 8,000.00 0.10 10,000.00 0.10 12,000.00 0.10 3. Lao động gián tiếp 32,000.00 0.40 40,000.00 0.40 48,000.00 0.40 4. Điện nước 16,000.00 0.20 20,000.00 0.20 24,000.00 0.20 5. Sửa chữa bảo trì 4,000.00 0.05 5,000.00 0.05 6,000.00 0.05 Công 80,000.00 1.00 100,000.00 1.00 120,000.00 1.00 Định phí SXC 1. Thuê PX sản xuất 16,000 16,000 16,000 2. KHTSCĐ 8,000 8,000 8,000 3. Bảo hiểm 4,000 4,000 4,000 4. lao động gián tiếp 9,000 9,000 9,000 5. Điện nước 8,000 8,000 8,000 6. Sửa chữa bảo trì 5,000 5,000 5,000 Công 50,000 0.63 50,000 0.5 50,000 0.42 Đơn giá phân bổ CPSXC 1.63 1.50 1.42 Kế toán tổng hợp CP SX và tính giá thành sản phẩm  Sơ đồ tài khoản trước khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung  Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung  Sơ đồ tài khoản sau khi xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung 621(Chi tiết theo ĐĐH) 152 VL mua 627 Thực tế Phân bổ VL trực tiếp VL trực tiếp VL gián tiếp VL gián tiếp Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 622 (Chi tiết theo ĐĐH)334, 338 LĐ trực tiếp LĐ trực tiếp LĐ gián tiếp LĐ gián tiếp Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 627 Thực tế Phân bổ VL gián tiếp 627 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng Thực tế Phân bổ VL gián tiếp LĐ gián tiếp 214,111,112... CPSXC khác CPSXC khác 154 (Chi tiết theo ĐĐH) Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng CPSXC phân bổ CPSXC phân bổ CPSXC phân bổ cho các ĐĐH theo Tỷ lệ CPSXC định trước. 627 Thực tế Phân bổ VL gián tiếp LĐ gián tiếp CPSXC khác 621(Chi tiết theo ĐĐH) VL trực tiếp VL trực tiếp VL trực tiếp 622 (Chi tiết theo ĐĐH) LĐ trực tiếp LĐ trực tiếpLĐ trực tiếp 155154 (Chi tiết theo ĐĐH) VL trực tiếp LĐ trực tiếp CPSXC phân bổ Tổng giá thành. Tổng giá thành Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 155154 (Chi tiết theo ĐĐH) VL trực tiếp LĐ trực tiếp CPSXC phân bổ Tổng giá thành. Tổng giá thành Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 632 Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng 152 334,338 214,111,112... 621 154 622 627 155 632 (4a) (4c) (3) (5) (2) (1) (4b) (6) Chi tiết theo từng ĐĐH Phiếu tính giá thành theo ĐĐH Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung 627 Phân bổ thừa •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ Phân bổ thiếu •SDCK:CPSXC thực tế>CPSXC phân bổ •SDCK:CPSXC phân bổ>CPSXC thực tế Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung Chênh lệch CPSXC Không đáng kể Đáng kể Chỉ điều chỉnh giá vốn hàng bán (632) Điều chỉnh cho tất cả các đối tượng có liên quan:  SPDD (154)  Thành phẩm (155)  Giá vốn hàng bán (632) <5% x 627 TT > 5% x 627 TT Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung 627 •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ •SDCK:CPSXC thực tế>CPSXC phân bổ 632 Điều chỉnh tăng giá vốn hàng bán (632) Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung (không đáng kể) 627 •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ Điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán (632) •SDCK:CPSXC phân bổ>CPSXC thực tế 632 Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung (đáng kể) Chênh lệch CPSXC Đáng kể Điều chỉnh cho tất cả các đối tượng có liên quan:  SPDD (154)  Thành phẩm (155)  Giá vốn hàng bán (632) Tỷ lệ điều chỉnh dựa vào số dư trước khi xử lý của các TK 154,155,632 Tỷ lệ điều chỉnh dựa vào CPSXC trong số dư trước khi xử lý của các TK 154,155,632 Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung (đáng kể) 627 •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ •SDCK:CPSXC thực tế>CPSXC phân bổ Điều chỉnh tăng SPDD, TP, giá vốn hàng bán 632 155 154 Xử lý chênh lệch chi phí sản xuất chung (đáng kể) 627 •CPSXC thực tế •CPSXC phân bổ Điều chỉnh giảm SPDD, TP, giá vốn hàng bán •SDCK:CPSXC phân bổ>CPSXC thực tế 632 155 154 Phân bổ chênh lệch chi phí sản xuất chung (đáng kể)  C1. Phân bổ thừa (thiếu) của Cp SXC được phân bổ theo tiêu thức CP SX nằm trong 154,155,632.  Tính tỷ lệ chi phí SX nằm trong từng tài khoản so với tổng CP trong từng tài khoản. Và sau đó dùng tỷ lệ này nhân với giá trị chênh lệch  C2. Phân bổ thừa (thiếu) của Cp SXC được phân bổ theo tiêu thức CP SX chung nằm trong 154,155,632.  Tính tỷ lệ chi phí SXC nằm trong từng tài khoản so với tổng CP chung trong từng tài khoản. Và sau đó dùng tỷ lệ này nhân với giá trị chênh lệch Ví dụ 4.2. Tổng phát sinh nợ TK 627: 21.450 Tổng phát sinh có TK 627 : 24.500 Chênh lệch thừa: 3.050 và TK 154 DDCK: 627 là: 3.600 - TK 155: 627 là: 6.000 - TK 632: 627 là: 14.400 Cách 1 Tài khoản Số Dư CK Tổng CP phat sinh trong kỳ Tỷ lệ Mức phân bổ thừa Mức phân bổ cho TK 1. TK 154 8,000.00 0.15 3,050.00 457.50 2. Thành phẩm (155) 30,000.00 0.25 3,050.00 762.50 3. Giá vốn hàng bán (632) 72,000.00 0.60 3,050.00 1,830.00 Công 48,000 72,000 1.00 3,050.00 3,050.00 Tổng chi phí 120,000 Định khoản cách 1  Nợ TK 627: 3.050 Có TK 154:457.5 Có TK 155: 762.5 Có TK 632: 1.830 Cách 2 Tài khoản CP SXC Tỷ lệ Mức phân bổ thừa Mức phân bổ cho TK 1. TK 154 3,600.00 0.15 3,050.00 57.50 2. Thành phẩm (155) 6,000.00 0.25 3,050.00 762.50 3. Giá cốn hàng bán (632) 14,400.00 0.60 3,050.00 1,830.00 Công 24,000.00 1.00 9,150.00 3,050.00 Ví dụ 4.3  Sử dụng lại ví dụ 4.1. Ct ABC có thực hiện đơn đặt hàng SP A cho Cty H như sau:  Ngày 1/1/2000, SL: 90.000 sp  Giao đợt 1 ngày 30/6/2000, Sl:40.000 sp  Giao đợt 2 ngày 30/12/2000, Sl:30.000 sp  Giao lần 3 ngày 15/01/2001, SL20.000sp  Giá bán chưa VAT là 12 đ/SP (VAT 10%) Ví dụ 4.3 Từ tháng 1-6/2000 thực hiện SX 40.000sp chi phí nhưa sau: - PXK số 1: 160.000đ - Tiền lương NCTT là 70.000 đ, các khoản theo lương: 15.400 đ. - CP sx chung thực tế: 69.000 (trong đó: . . . . . ) - 30/6 giao 40.000 sp cho Cty H Ví dụ 4.3 Từ tháng 6 - 12/2000 thực hiện SX 50.000sp chi phí như sau: - PXK số 2: 200.000đ - Tiền lương NCTT là 80.000 đ, các khoản theo lương: 17.600 đ. - CP sx chung thực tế: 70.000 (trong đó: . . . . . ) - 30/12 giao 30.000 sp cho Cty H, còn 20.000 sp dở dang, tỷ lệ hoàn thành 50%. - CP SXC dự toán: 1,5 đ/sp, CP 641dự toán: 1 đ/sp, CP 642 dự toán: 1 đ/sp. ‘ 621T 622 154 152 160,000 334 70,000 160,000 338 15,400 85,400 160,000 85,400 60,000 305,400 160,000 160,000 85,400 85,400 305,400 305,400 627 TT 632 tạm tính 214 10,000 305,400 112 10,000 60,000 154 111 12,400 - 305,400 334 30,000 305,400 305,400 338 6,600 69,000 60,000 9,000 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH ƯỚC TÍNH STT Chỉ tiêu Tổng CP 621 622 627 1 CP SX DĐK 2 CP SX PS TK 305,400 160,000 85,400 60,000 3 CP SXDDCK 4 Giảm GT - - - 5 Tổng Giá thành 305,400 160,000 85,400.00 60,000.00 6 Sl Sp hoàn thành 40,000 40,000 40,000 40,000 Z đvị 7.64 4.00 2.14 1.50 621T 622 154 152 200,000 334 80,000 200,000 338 17,600 97,600 200,000 97,600 60,000 357,600 200,000 200,000 97,600 97,600 357,600 357,600 627 TT 632 tạm tính 214 10,000 357,600 112 10,000 60,000 154 111 12,400 334 30,000 357,600 338 6,600 69,000 60,000 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH ƯỚC TÍNH STT Chỉ tiêu Tổng CP 621 622 627 1 CP SX DDĐK 2 CP SX PS TK 357,600 200,000 97,600 60,000 3 slsp httđ 50,000 40,000 40,000 4 CP SX DDCK 80,000 24,400 15,000 5 Giảm GT - - - - 6 Tổng Giá thành 238,200 120,000 73,200.00 45,000.00 7 Sl Sp hoàn thành 30,000 30,000 30,000 30,000 8 Z đvị 7.94 4.00 2.44 1.50 Phân bổ chênh lệch Tài khoản Số Dư CK Tổng CP phat sinh trong kỳ Tỷ lệ Mức phân bổ thừa Mức phân bổ cho TK 1. TK 154 119,400.00 0.18 18,000.00 3,241.63 2. Thành phẩm (155) - - 18,000.00 - 3. Giá vốn hàng bán (632) 543,600 0.82 18,000.00 14,758.37 Công 119,400 543,600 1.00 18,000.00 18,000.00 Tổng chi phí 663,000 2. Phương pháp kế toán theo quá trình SX  Tập hợp Chi phí 621  Tập hợp Chi phí 622  Tập hợp Chi phí 627 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 621 622 627 154A 154B 155 632 152 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 621 (Bộ phận B) 621 (Bộ phận A) •VL trực tiếp •VL trực tiếp •VL trực tiếp 154 (Bộ phận B) 154 (Bộ phận A) •VL trực tiếp •VL trực tiếp •VL trực tiếp •VL trực tiếp 334,338 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 622 (Bộ phận B) 622 (Bộ phận A) •LĐ trực tiếp •LĐ trực tiếp •LĐ trực tiếp 154 (Bộ phận B) 154 (Bộ phận A) •VL trực tiếp •LĐ trực tiếp •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp •LĐ trực tiếp •LĐ trực tiếp Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 154 (Bộ phận B) 154 (Bộ phận A) 627 •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp •CPSXC phân bổ •CPSXC phân bổ •CPSXC phân bổ •CPSXC thực tế Toàn bộ CPSXC thực tế phân bổ cho các Bộ phận theo năng lực SX thực tế sử dụng cho từng Bộ phận. Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 154 (Bộ phận B)154 (Bộ phận A) Chuyển sang Bộ phận B •Bộ phận A chuyển sang •CPSXC phân bổ •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp •CPSXC phân bổ •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp 155 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất •Tổng giá thành SP sản xuất trong kỳ •Tổng giá thành SP sản xuất trong kỳ 154 (Bộ phận B) •Bộ phận A chuyển sang •CPSXC phân bổ •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp 155 Sơ đồ kế toán trong hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất •Tổng giá thành SP sản xuất trong kỳ •Tổng giá thành SP sản xuất trong kỳ 154 (Bộ phận B) •Bộ phận A chuyển sang •CPSXC phân bổ •LĐ trực tiếp •VL trực tiếp 632 •Giá vốn hàng bán •Giá vốn hàng bán Xác định Sp hoàn thành tương đương  Phương pháp trung bình  Phương pháp nhập trước xuất trước Phương pháp trung bình Sản lượng hoàn thành tương đương = Sản lượng hoàn thành trong kỳ + Sản phẩm hoàn thảnh tương đương của SP DD cuối kỳ Phương pháp nhập trước xuất trước Sản lượng hoàn thành tương đương = SL hoàn thành tương đương để hoàn tất SPDD đầu kỳ + Sản lượng bắt đầu SX & hoàn thành trong kỳ + Sản phẩm hoàn thảnh tương đương của SP DD cuối kỳ Phương pháp nhập trước xuất trước SL hoàn thành tương đương để hoàn tất SPDD đầu kỳ = Sản phẩm SP DD đầu kỳ x Tỷ lệ chế biến chưa thực hiện Ví dụ Một doanh nghiệp A sản xuất 1 loại SP trải qua 2 giai đoạn có thông tin như sau: Số lượng Tỷ lệ hoàn thành TK 621 TK 622 TK 627 - SP dở dang đầu tháng 50,000 90% 60% 60% - Sản lượng đưa vào SX trong tháng 390,000 - SL hoàn thành đến cuối tháng 410,000 - SP dở dang cuối tháng 30,000 70% 50% 50% Công Xác định SP hoàn thành tương đương theo PP trung bình Số lượng SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 - Sản lượng hoàn thành đến cuối tháng 410,000 410,000 410,000 410,000 - SP hoàn thành tương đương của SP dở dang cuối tháng 30,000 + TK 621 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành) 21,000 + TK 622 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành) 15,000 + TK 627 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành) 15,000 Công 431,000 425,000 425,000 Xác định SP hoàn thành tương đương theo PP FIFO Số lượng sản phẩm hoàn thành TK 621 TK 622 TK 627 - Số lượng SP hoàn thành để hoàn tất SP dở dang ĐK 50,000 90% 60% 60% + TK 621 (50.000 x (100% - tỷ lệ hoàn thành) 5,000 + TK 622 (50.000 x (100% - tỷ lệ hoàn thành) 20,000 + TK 627 (50.000 x (100% - tỷ lệ hoàn thành) 20,000 - SL bắt đầu SX và hoàn thành trong tháng (SL hoàn thành trong kỳ -SL DD đầu kỳ) 360,000 360,000 360,000 360,000 - SP hoàn thành tương đương của SP DDCK 30,000 70% 50% 50% + TK 621 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành ) 21,000 + TK 622 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành ) 15,000 + TK 627 (30.000 x tỷ lệ hoàn thành ) 15,000 Công 386,000 395,000 395,000 Xác định CPSX cho 1 ĐVSP hoàn thành tương đương CP SXđơn vị cho SP = HTTĐ CPSX DD ĐK + CPSXPS trong kỳ SP hoàn thành tương đương theo PP trung bình CP SXđơn vị cho SP = HTTĐ CPSXPS trong kỳ SP hoàn thành tương đương theo PP Lifo PP Trung bình PP Fifo Xác định CPSX cho 1 ĐVSP hoàn thành tương đương Ghi chú: - Chi phí SX trên đều được xác định theo từng khoản mục chi phí riêng biệt - Công 3 khoản mục chi phí ta sẽ có CPSX chi SP hoàn thành tương đương cho từng phân xưởng Báo cáo sản xuất  Phần kê sản lượng và xác định sản lượng tương đương.  Tổng hợp chi phí & xác định CPSX đơn vị SP HT tương đương  Cân đối chi phí Phần kê sản lượng và xác định sản lượng tương đương.  Phản ánh khối lượng vật chất đi qua phân xưởng sản xuất trong kỳ & cho phép người quản lý biết được mức hoàn thành của tất cả các sản phẩm trong quá trình SX Tổng hợp chi phí & xác định CPSX đơn vị SP HT tương đương  Tổng hợp chi phí sản xuất của phân xưởng và tính giá thành đơn vị. Giá thành này dùng để dùng để tính giá trị bán thành phẩm, chuyển sang phân xưởng kế tiếp và tính sản phẩm dở dang cuối kỳ. Cân đối chi phí CP sản xuất DD đầu kỳ + CP sản xuất phát sinh trong kỳ = CP SX của SP hoàn thành trong kỳ + CP SX dở dang cuối kỳ CP chuyển đến CP chuyển đi Ví dụ Cty X sản xuất ra SP A qua 2 giai đoạn (2 phân xưởng ), công việc SX bắt đầu từ PX I, hoàn thành PX I sẽ được chuyển sang PXII, kết thúc PX II sản phẩm hoàn thành và nhập kho. Biết rằng CP 621 được đưa vào SD ở ngay đầu quy trình SX, các chi phí chế biến 622,627 phát sinh dần theo tiến độ SX Ví dụ Tổng số TK 621 TK 622 TK 627 - SP dở dang đầu kỳ 200 - Mức độ hoàn thành 100% 30% 30% - CP SP DD đầu kỳ (1000 đ) 400,000 270,000 100,000 30,000 - CP phát sinh trong kỳ (1000 đ) 1,395,000 1,000,000 235,000 160,000 - Số lượng SP đưa vào SX trong tháng 1,800 Trong tháng Phân xưởng 1 hoàn thành 1.500 SP, chuyền vào PX2 và còn dở dang cuối kỳ 500 SP với mức độ hoàn thành 40% Báo cáo SX phân xưởng 1 theo PP trung bình Tổng số SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 A. Phần kê sản lượng và xác định SL hoàn thành tương đương 200 1. SL chuyển đến 2,000 - - - - SL dd đầu tháng 200 - SL đưa vào SX trong tháng 1,800 2. SL chuyển đi 2,000 2,000 1,700 1,700 - SL hoàn thành và chuyển đi 1,500 1,500 1,500 1,500 - SL SL dd cuối tháng 500 500 200 200 Báo cáo SX phân xưởng 1 theo PP trung bình Tổng số SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 B. Tổng hợp CP và xác định CP cho Sp HTTĐ 200 1. SL chuyển đến -CP SX dd đầu tháng 400,000 270,000 100,000 30,000 - CP SX phát sinh trong tháng 1,395,000 1,000,000 235,000 160,000 Cộng chi phí (a) 1,795,000 1,270,000 335,000 190,000 - SL Sp hoàn thành tương đương (b) 2,000 1,700 1,700 - CP đơn vị (a/b) 943.82 635.00 197.06 111.76 Báo cáo SX phân xưởng 1 theo PP trung bình Tổng số SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 C. Cân đối chi phí 1. Chi phí chuyển đến 1,795,000 0 0 0 - CP SP DD đầu kỳ (1000 đ) 400000 - CP phát sinh trong kỳ (1000 đ) 1395000 2. Chi phí chuyển đi 1,795,000 0 0 0 - CP bán thành phẩm chuyển PX2(943.82 x 1500 SP) 1,415,735 - CPDD cuối kỳ 379,265 + TK 621 (635 x SL DD Cuối tháng ) 317,500 500 + TK 622 (197.06 x SL DD Cuối tháng ) 39,412 200 + TK 627 (111.76 x SL DD Cuối tháng ) 22,353 200 Báo cáo SX phân xưởng 1 theo PP FIFO Tổng số SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 A. Phần kê sản lượng và xác định SL hoàn thành tương đương 200 1. SL chuyển đến 2,000 - - - - SL dd đầu tháng 200 - SL đưa vào SX trong tháng 1,800 2. SL chuyển đi 2,000 1,800 1,640 1,640 - SL hoàn tất SP DD đầu kỳ 200 - 140 140 - SL đưa vào SX và hoàn thành trong tháng 1,300 1,300 1,300 1,300 - SL SP dd cuối tháng 500 500 200 200 Báo cáo SX phân xưởng 1 theo PP FIFO Tổng số SL sản phẩm hoàn thành tương đương TK 621 TK 622 TK 627 B. Tổng hợp CP và xác định CP cho Sp HTTĐ 200 - CP SX phát sinh trong tháng (a) 1,395,000 1,000,000 235,000 160,000 - SL Sp hoàn thành tươ