Kế toán kiểm toán - Chương 5: Kế toán thuê tài sản

Các trường hợp thuê TS dưới đây thường dẫn đến hợp đồng thuê tài chính: - Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu TS cho bên thuê khi hết thời hạn thuê. - Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại TS thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê. - Thời hạn thuê TS tối thiểu phải chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của TS cho dù không có sự chuyển giao quyền sở hữu

pdf28 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 5: Kế toán thuê tài sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 5 KẾ TÓAN THUÊ TÀI SẢN 2Phân lọai thuê tài sản Thuê tài chính Thuê tài sản Thuê họat động 3Các trường hợp thuê TS dưới đây thường dẫn đến hợp đồng thuê tài chính: - Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu TS cho bên thuê khi hết thời hạn thuê. - Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại TS thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lý vào cuối thời hạn thuê. - Thời hạn thuê TS tối thiểu phải chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của TS cho dù không có sự chuyển giao quyền sở hữu. 4- Tại thời điểm khởi đầu thuê TS, giá trị hiện tại của khỏan thanh tóan tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) gía trị hợp lý của TS thuê. - TS thuê thuộc lọai cuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào. 55.1- KẾ TÓAN THUÊ TÀI SẢN LÀ THUÊ HỌAT ĐỘNG Chứng từ: - Hợp đồng thuê TS - Biên bản giao nhận TS - Hóa đơn của bên cho thuê (về tiền thuê TS) - Chứng từ thanh tóan tiền thuê 6Bên thuê 001 (1) Nhận TS thuê (3) Trả TS thuê 111,112.. 642,641,627.. (2a) Trả tiền thuê hàng kỳ 133 142,242 (2b2) PB dần tiền thuê (2b1) Trả trước tiền thuê 331 (2c2) Thực trả tiền thuê (2c1)Tính tiền thuê phải trả 7Bên cho thuê 111,112,331 142,242 627 (2) PB dần CP ban đầu (1) CP trực tiếp ban đầu lq đến cho thuê họat động 214 (3) Khấu hao TSCĐ cho thuê họat động 8511 111,112 (4a) Thu tiền cho thuê họat động từng kỳ 333(33311) 338(3387) (5b2) K/c DT của từng kỳ (5b1) Thu trước tiền cho thuê nhiều kỳ 95.2- KẾ TÓAN THUÊ TÀI SẢN LÀ THUÊ TÀI CHÍNH Giá trị hợp lý của TS thuê Nguyên giá = Nợ gốc phải trả về thuê TC Giá trị hiện tại của các khỏan thanh tóan tiền thuê tối thiểu 10 Ví dụ: Các điều khỏan ghi trên hợp đồng thuê tài chính TSCĐ - Thời hạn thuê 3 năm (giá sử thời hạn hữu ích của TSCĐ là 4 năm) - Tổng số tiền thuê 300.000.000đ - Phương thức thanh tóan: mỗi năm 100.000.000đ vào cuối mỗi năm. - Ước tính giá trị còn lại đảm bảo thanh toan 20.000.000đ. - Lãi suất hợp đồng thuê 10%/ năm - VAT bên cho thuê đã trả khi mua TS và bên thuê phải hòan lại cho Bên cho thuê 12.000.000đ (thỏa thuận chia ra trả đều trong 3 năm cùng với tiền thuê) Giá trị hợp lý của TS thuê 270.000.000đ 11 Yêu cầu: 1/ Xác định nguyên giá của TSCĐ thuê tài chính. 12 2/ Xác định lãi thuê tài chính & nợ gốc trả hàng năm. 13 Năm thứ Tiền thuê trả hàng năm Lãi thuê TC Tiền trả nợ gốc Nợ gốc thuê 1 2 3 100.000.000 100.000.000 120.000.000 26.371.150 19.008.265 10.909.090 73.628.850 80.991.735 109.090.910 263.711.495 190.082.645 109.090.910 0 Cộng 320.000.000 56.288.505 263.711.495 14 TK 212 – TSCĐ thuê tài chính TK 214 (2142- Hao mòn TSCĐ thuê TC) 15 • Sơ đồ Kế tóan thuê tài chính trường hợp ghi nhận nợ gốc theo giá chưa có thuế GTGT mà Bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê. (trang 177) • Sơ đồ Kế tóan thuê tài chính trường hợp ghi nhận nợ gốc theo giá có thuế GTGT mà Bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê. (trang 181) 16 Chú ý: - Thuê tài chính TS làm BĐS đầu tư 17 5.3- KẾ TÓAN GIAO DỊCH BÁN VÀ THUÊ LẠI TSCĐ LÀ THUÊ TÀI CHÍNH 5.3.1- Ghi nhận giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính Giao dịch bán và htuê lại TS được thực hiện khi tài sản được bán và được thuê lại bởi chính người bán. Khỏan chênh lệch giữa thu nhập bán TS với GTCL trên sổ kế tóan không được hgi nhận ngay là một khỏan lãi hoặc lỗ từ việc bán TS, mà phải ghi nhận là một khỏan thu nhập chưa thực hiện hoặc chi phí trả trước dài hạn và phân bổ trong suốt thời gian thuê TS. Trong giao dịch bán và thuê lại, nếu có chi phí phát sinh ngòai chi phí khấu hao thì được hạch tóan vào chi phí SXKD trong kỳ. 18 5.3.2- Kế toán giao dịch bán và thuê lại TS là thuê tài chính 19 • Trường hợp giá bán > GTCL của TSCĐ 211 2141 33311 111,112 (2) Ghi giảm TSCĐ VAT 811 GTCL 711 GTCL (1) 342 212 (3)Tăng TS khi thuê lại 3387 GB-GTCL 315 2142 6xx (4) KH (5)K/c dần 20 • Trường hợp giá bán < GTCL của TSCĐ 211 2141 33311 111,112 (2) Ghi giảm TSCĐ VAT 811 GBán 711 242 GBán (1) GTCL-GB 342 212 (3)Tăng TS khi thuê lại 315 2142 6xx (5)K/c dần (4) KHao 21 5.4- KẾ TÓAN BÁN VÀ THUÊ LẠI TSCĐ LÀ THUÊ HỌAT ĐỘNG a/ Trường hợp: Giá bán được thỏa thuận ở mức giá trị hợp lý thì các khỏan lỗ hoặc lãi phải được hgi nhận ngay vào Báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ phát sinh 22 211 214 33311 111,112.. 811 711 GTCL GBán + Bút tóan thuê họat động TS, thanh tóan chi phí thuê 23 b/ Trường hợp: Giá bán được thỏa thuận ở mức thấp hơn giá trị hợp lý: Khỏan lãi hoặc lỗ cũng được ghi nhận ngay. (Sơ đồ tương tự trường hợp a) 24 c/ Trường hợp: Giá bán được thỏa thuận ở mức thấp hơn giá trị hợp lý nhưng mức giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường: khỏan lỗ không được ghi nhận ngay mà phải phân bổ dần phù hợp với khỏan thanh tóan tiền thuê trong thời gian thuê tài sản. 25 211 214 33311 111,112.. 811 711 GB GBán 242 642,641,627 GTCL-GB PB dần lỗ 26 d/ Trường hợp: Giá bán được thỏa thuận ở mức cao hơn giá trị hợp lý: khỏan chênh lệch giữa giá bán cao hơn giá trị hợp lý không được ghi nhận ngay là một khỏan lãi trong kỳ mà phải phân bổ dần trong suốt thời gian mà TS đó được dự kiến sử dụng, còn số chênh lệch giữa GT hợp lý và GTCL được ghi nhận ngay là một khỏan lãi hoặc lỗ trong kỳ. 27 211 214 33311 111,112.. 811 711 GTCL GTHLý 642,641,627 3387 Đ/kỳ, PB dần 28 5.5- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC