Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại
tài sản dài hạn
Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài
chính
55 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 6: Kế toán hoạt động đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế toán hoạt động
đầu tư
CHƯƠNG 6
Trình bày: Vũ Hữu Đức
2010
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, học viên có thể:
Hiểu rõ về bản chất và phương pháp đánh giá của các loại
tài sản dài hạn
Phân tích ảnh hưởng của hoạt động đầu tư đến báo cáo tài
chính
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 3
Nội dung
Tổng quan về hoạt động đầu tư và tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định vô hình
Các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn
Các tài sản dài hạn khác
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 4
Tổng quan
Hoạt động đầu tư bao gồm việc mua sắm
hoặc thanh lý các tài sản dài hạn của doanh
nghiệp
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 5
Tổng quan
Tài sản dài hạn là các tài sản không thỏa mãn
tiêu chuẩn của tài sản ngắn hạn
Bao gồm:
Tài sản cố định hữu hình
Các khoản đầu tư dài hạn
Tài sản cố định vô hình
Các tài sản dài hạn khác
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 6
Tài sản cố định hữu hình
Khái niệm
Các nguyên tắc chi phối
Đánh giá TSCĐ hữu hình
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 7
Khái niệm
Là nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện
vận tải, dụng cụ quản lý... Sử dụng trong nhiều
kỳ kế toán
Tiêu chuẩn hiện hành (VN)
Thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
Giá trị từ 10 triệu trở lên
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 8
Các nguyên tắc chi phối
Giá gốc
Phù hợp giữa chi phí và doanh thu
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 9
Đánh giá TSCĐ hữu hình
Được xác định dựa trên giá gốc có tính hao
mòn
Nguyên giá
Khấu hao lũy kế
Giá trị còn lại = Nguyên giá – KHLK
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 10
Nguyên giá TSCĐ
Xác định dựa trên giá gốc
TSCĐ mua ngoài
TSCĐ tự xây dựng
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 11
TSCĐ mua ngoài
Nguyên giá bao gồm giá mua và các chi phí để
sẵn sàng sử dụng:
Thuế không được khấu trừ,
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử,
Các chi phí khác.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 12
Ngaỳ 10.2, Đơn vị nhập khẩu thiết bị X, có giá mua phải trả
cho nhà cung cấp là 100.000 USD, thuế nhập khẩu 20%,
thuế giá trị gia tăng 10%, công cụ đi kèm giá 3.000USD. Chi
phí chuyên gia phải trả cho nhà cung cấp là 2.000 USD. Tỷ
giá 15.500đ/USD
Chi phí vận chuyển về nhà máy là 3.000.000 đồng, đã trả
bằng tiền mặt.
Chi phí chạy thử gồm nguyên vật liệu 16.000.000 đồng, chi
phí bằng tiền 2.000.000 đồng.
Nguyên giá của thiết bị này là bao nhiêu?
THÍ DỤ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 13
Nguyên giá thiết bị X:
G.mua + CP chuyên gia: 1.581 triệu
(100.000 + 2.000) x 15.500
Thuế nhập khẩu phải nộp 310 triệu
100.000 x 20% x 15.500
Chi phí vận chuyển: 3 triệu
Chi phí chạy thử: 18 triệu
(16 triệu + 2 triệu)
Cộng: 1.912 triệu
Các chi phí được trừ ra: thuế GTGT được khấu trừ, giá trị công
cụ tính riêng.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 14
Nguyên giá công cụ đi kèm:
Giá mua: 46,50 triệu
3.000 x 15.500
Thuế Nhập khẩu phải nộp: 9,30 triệu
(3.000 x 20%) x 15.500
Cộng: 55,80 triệu
Thuế GTGT về hàng nhập khẩu: 191,58 triệu
(100.000 + 3.000)x 120% x 10%
Taøi saûn = Nôï phaûi
traû
+ Voán chuû sôû höõu
Ngaø
y
Taøi khoaûn Voán ñaàu tö
cuûa CSH
LN chöa
phaân phoái
.10 2 Taøi saûn coá ñònh
Phaûi traû ngöôøi baùn
Thueá phaûi noäp
Nguyeân vaät lieäu
Tieàn
1912
- 16
- 5
1581
310
.10 2 Taøi saûn coá ñònh
Phaûi traû ngöôøi baùn
Thueá phaûi noäp
.55 8
.46 5
.9 3
.10 2 Thueá GTGT ñöôïc khaáu
tröø
Thueá GTGT phaûi noäp
.191 58
.191 58
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 16
TSCĐ tự xây dựng
Nguyên giá bao gồm giá thành thực tế và các
chi phí để sẵn sàng sử dụng:
Chi phí chạy thử,
Các chi phí khác.
Chi phí đi vay được vốn hóa theo quy định
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 17
Khấu hao TSCĐ
Là sự phân bổ có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào
chi phí trong thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
Số tiền khấu hao phụ thuộc vào nguyên giá, giá trị
thanh lý ước tính, thời gian hữu dụng của tài sản và
phương pháp khấu hao
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 18
Khấu hao
Khấu hao đường thẳng
Mức KH năm: (C – R)/ n
Khấu hao giảm dần
PP SYD (Sum of Year Digits)
• Mức KH năm i : [(C - R)/ (1+2+...+n)] x (n – i + 1)
PP khấu hao trên giá trị còn lại
• Mức KH năm i : GTCLnăm i-1 x Tỷ lệ KH
• Tỷ lệ KH = 1 – (R/C)1/n
PP DDB (Double Declining Balance)
• Tỷ lệ KH năm = 2/n %
Khấu hao theo sản lượng
Mức KH năm = (C – R)/Q x Qi
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 19
TSCĐ X có nguyên giá 1.100, giá trị thu hồi
ước tính là 100, thời gian hữu dụng 4 năm. So
sánh số tiền khấu hao theo các phương pháp
của kế toán (trừ pp khấu hao theo sản lượng)
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 20
Naêm KH Ñöôøng
thaúng
KH giaûm daàn
SYD % Giaù trò coøn
laïi
DDB
1 250 400 496 550
2 250 300 272 275
3 250 200 150 138
4 250 100 82 69
Coäng .1 000 .1 000 .1 000 .1 031
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 21
Ảnh hưởng của khấu hao
Taøi saûn = Nôï phaûi traû + Voán chuû sôû höõu
Ngaøy Taøi khoaûn Voán ÑT
cuûa CSH
LN CPP
..31 12 06 TSCÑ
( Hao moøn)
Chi phí baùn haøng
Chi phí quaûn lyù
Chi phí chungSX
-xxxx
-yyy
-zzz
-ttt
(xxxx = yyy + zzz + ttt)
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 22
Khấu hao theo thuế
Khấu hao đường thẳng
Không xem xét giá trị thanh lý
Cho phép khấu hao nhanh:
Không quá 2 lần mức khấu hao đường thẳng
Kinh doanh có lãi
Chỉ áp dụng cho máy móc thiết bị, thiết bị –phương tiện
vận tải, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý, súc
vật, vườn cây lâu năm.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 23
Khấu hao theo thuế
Khấu hao theo số dư giảm dần:
Tính khấu hao trên giá trị còn lại
Tỷ lệ khấu hao bằng x lần tỷ lệ khấu hao đường thẳng:
o X = 1,5 nếu TG sử dụng ≤ 4 năm
o X = 2 nếu TG sử dụng > 4 năm nhưng ≤ 6 năm
o X = 2,5 nếu TG sử dụng > 6 năm
Vào những năm cuối, khi mức khấu hao bằng hoặc thấp hơn mức khấu
hao bình quân, sẽ tính bằng GTCL chia cho số năm SD còn lại.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 24
Khấu hao theo thuế
Khấu hao theo số dư giảm dần
Điều kiện áp dụng
o DN thuộc lĩnh vực có công nghệ đòi hỏi thay đổi
nhanh
o TSCĐ mới
o Chỉ áp dụng đối với máy móc thiết bị, dụng cụ đo
lường thí nghiệm
Thí dụ: TSCĐ có nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng 5
năm theo Phụ lục 1, QĐ 206
Tỷ lệ khấu hao đường thẳng: 20%
Tỷ lệ khấu hao theo SDGD: 20% x 2 = 40%
100 triệu 40 triệu
60 triệu 24 triệu
36 triệu 14,4 triệu
21,6 triệu 10,8 triệu
10,8 triệu 10,8 triệu
x 40%
x 40%
x 40%
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 26
Khấu hao theo thuế
Khấu hao theo sản lượng
o Mức KH tháng = Sản lượng x Mức KH ĐVSP
o Mức KH ĐVSP = Nguyên giá/ tổng sản lượng theo thiết kế
Điều kiện
o TSCĐ liên quan trực tiếp đến sản xuất
o Xác định được tổng sản lượng theo thiết kế
o Công suất sử dụng bình quân tháng không thấp hơn 50%
công suất thiết kế
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 27
• TSCĐ X có nguyên giá 1.100, giá trị thu hồi
ước tính là 100, thời gian hữu dụng 4 năm. So
sánh số tiền khấu hao theo các phương pháp
của thuế (trừ pp khấu hao theo sản lượng)
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 28
Naêm KH Ñöôøng thaúng KH theo SDGD coù ñieàu
chænh
1 275 413
2 275 258
3 275 215
4 275 214
Coäng .1 100 .1 100
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 29
Thanh lý TSCĐ
Thanh lý (hoặc nhượng bán) TSCĐ làm phát
sinh:
Thu nhập khác: bán phế liệu hoặc TSCĐ còn sử
dụng được
Chi phí khác: Giá trị còn lại và các chi phí thanh lý
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 30
Thanh lý TSCĐ
Taøi saûn = Nôï phaûi
traû
+ Voán chuû sôû höõu
Ngaøy Taøi khoaûn Voán ÑT
cuûa CSH
LN CPP
..31 12 06 TSCÑ
Pheá lieäu
Tieàn
Thu nhaäp khaùc
Chi phí khaùc
- 40
20
- 10
20
- 50
Thanh lý một thiết bị có nguyên giá 200 triệu, đã khấu hao 160 triệu. Chi phí thanh
lý trả bằng tiền là 10 triệu. Giá trị phế liệu đã thu hồi là 20 triệu.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 31
Ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
Mua một thiết bị trị giá 300 triệu, có thời gian sử dụng ước
tính 3 năm, giá trị thu hồi ước tính là 0. Sử dụng cho bộ phận
quản lý.
Sau 2 năm, thanh lý thiết bị này thu hồi được 70 triệu, không
tốn chi phí thanh lý.
Xác định ảnh hưởng của hoạt động trên đến Bảng CĐKT, Báo
cáo KQHĐKD và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 32
Đầu tư dài hạn
Phân loại các khoản đầu tư
Đầu tư vốn dài hạn
Các mức độ ảnh hưởng của chủ đầu tư trong đầu tư vốn
dài hạn
Các phương pháp phản ảnh đầu tư vốn dài hạn
Đầu tư nợ dài hạn
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 33
Phân loại các khoản đầu tư
Đầu tư vốn:
Góp vốn thành lập cơ sở kinh doanh
Mua cổ phiếu
Đầu tư nợ:
Mua trái phiếu
Cho vay dài hạn
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 34
Phân loại các khoản đầu tư
Đầu tư ngắn hạn
Mục đích ngắn hạn
Khả năng thu hồi trong ngắn hạn
Đầu tư dài hạn
Mục đích dài hạn
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 35
Mục đích đầu tư
Mục đích ngắn hạn
Giữ thay tiền
Mua bán kiếm lời
Các hoạt động liên kết
ngắn hạn
Mục đích dài hạn
Tiếp cận thị trường
Tiếp cận nguồn lực
Tiếp cận công nghệ
Chuyển giao rủi ro
Các mục đích dài hạn
khác
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 36
Đầu tư vốn dài hạn
Kiểm soát
Đồng kiểm soát
Ảnh hưởng đáng kể
Không ảnh hưởng đáng kể
> 50%
50%
20% - dưới 50%
< 20%
Quyền biểu quyết
Công ty con
Công ty liên doanh
Công ty liên kết
Đầu tư dài hạn khác
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 37
Thí dụ
Ngaỳ 1.1.2006, Công ty K có các hoạt động đầu tư
vốn sau:
Góp vốn 200 triệu thành lập công ty J, nắm quyền đồng
kiểm soát.
Mua cổ phiếu của công ty cổ phần O 140 triệu, chiếm 12%
quyền biểu quyết.
Góp vốn thành lập công ty TNHH A 300 triệu trong tổng
vốn điều lệ là 1000 triệu.
Mua cổ phiếu của công ty cổ phần S 800 triệu, chiếm 60%
quyền biểu quyết.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 38
Taøi saûn = Nôï
phaûi
traû
+ Voán chuû sôû
höõu
Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T
cuûa CSH
LN CPP
..01 01 06 Ñaàu tö vaøo conCT
Ñaàu tö vaøo CTLD
Ñaàu tö vaøo CTLK
Ñaàu tö DH khaùc
Tieàn
800
200
300
140
- 1440
Ngoài ra, công ty K còn phải lập báo cáo tài chính hợp nhất
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 39
Thí dụ (tt)
Cuối năm, các đơn vị nhận đầu tư có kết quả kinh
doanh như sau:
Công ty J lãi 40 triệu nhưng không chia LN.
Công ty O lỗ 200 triệu, giá cổ phần sụt giảm 20% so với
giá ngày mua.
Công ty A lãi 200 triệu, quyết định chia lãi 100 triệu.
Công ty S lãi 300 triệu, quyết định chia lãi 200 triệu. Giá cổ
phiếu tăng 20% so với giá ngày mua.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 40
Taøi saûn = Nôï
phaûi
traû
+ Voán chuû sôû
höõu
Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T
cuûa CSH
LN CPP
..31 12 06 Chi phí taøi chính
Ñaàu tö DH khaùc - 28
- 28
..31 12 06 Thu nhaäp taøi chính
Phaûi thu coå töùc 150
150
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 41
Đầu tư nợ dài hạn
Các hình thức đầu tư nợ dài hạn
Mua trái phiếu dài hạn
Cho vay dài hạn
Ghi chép kế toán dựa trên giá gốc
Giá trị khoản đầu tư theo giá gốc
Lãi được hưởng ghi vào thu nhập tài chính
Lập dự phòng khi cần thiết
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 42
Thí dụ
Ngày 1.1.2006, Công ty A mua 100 trái phiếu của
công ty X có mệnh giá 100 triệu, với giá 120 triệu.
Lãi suất trên trái phiếu là 10% năm, nhận lãi hàng
năm.
Cuối năm, công ty A nhận lãi. Giá trị trái phiếu trên
thị trường không giảm.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 43
Taøi saûn = Nôï
phaûi
traû
+ Voán chuû sôû
höõu
Ngaøy Taøi khoaûn Voán Ñ T
cuûa CSH
LN CPP
..01 01 06 Ñ TDH khaùc
Tieàn
120
- 120
..31 12 06 Thu nhaäp taøi chính
Tieàn 10
10
So sánh với cách hạch toán tại DN phát hành trái phiếu
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 44
Tài sản cố định vô hình
Nguồn lực vô hình
Thỏa mãn các điều kiện:
• Có thể xác định được
• Khả năng kiểm soát
• Lợi ích tương lai
Hội đủ các tiêu chuẩn
• Chắc chắn mang lại lợi ích kinh tế tương lai
• Giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy
• Thời gian sử dụng trên 1 năm
• Đủ tiêu chuẩn về giá trị
Quyền sdụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng
sáng chế
Nhãn hiệu h/hoá
Phần mềm máy tính
Giấy phép và
GP nhượng quyền
TCSĐ vô hình khác
Phân loại tài sản vô hình
trong kế toán VN
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 46
Đánh giá TSCĐ vô hình
Nguyên giá
Chủ yếu dựa trên giá gốc
Khấu hao
Giá trị thanh lý bằng 0 trừ khi có bên thứ 3 cam kết mua hoặc
có thị trường hoạt động liên quan
Thời gian khấu hao tối đa 20 năm trừ khi có bằng chứng tin
cậy cụ thể về thời gian dài hơn.
Các phương pháp khấu hao: Tương tự TSCĐHH
.
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 47
Các tài sản dài hạn khác
Bất động sản đầu tư
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí trả trước dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Ký cược, ký quỹ dài hạn
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 48
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định x
1. Tài sản cố định hữu hình x
- Nguyên giá x
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x
2. Tài sản cố định thuê tài chính x
- Nguyên giá x
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x
3. Tài sản cố định vô hình x
- Nguyên giá x
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang x
Bảng cân đối kế toán
ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 49
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200
...
III. Bất động sản đầu tư x
- Nguyên giá x
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) x
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn x
1. Đầu tư vào công ty con x
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh x
3. Đầu tư dài hạn khác x
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) x
V. Tài sản dài hạn khác
Bảng cân đối kế toán (tt)
ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 50
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán x
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính x
7. Chi phí tài chính x
8. Chi phí bán hàng x
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp x
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác x
12. Chi phí khác x
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 51
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ x
- Các khoản dự phòng x
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư x
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 52
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tt)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác x
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác x
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác x
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác x
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác x
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác x
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia x
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 53
Nhận dạng hoạt động đầu tư
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (trích)
• Chính sách khấu hao tài sản cố định
• Số liệu tăng giảm tài sản cố định hữu hình trong kỳ
• Số liệu tăng giảm tài sản cố định vô hình trong kỳ
• Số liệu tăng giảm tài sản cố định thuê tài chính trong kỳ
• Số liệu tăng giảm CP XDCB trong kỳ
• Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản đầu tư dài hạn
• Số dư đầu năm và cuối kỳ của các khoản tài sản dài hạn
khác (chi phí trả trước dài hạn)
Khoản mục Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương
tiện vận tải
... Tổng
cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Chương 6
Vũ Hữu Đức MBA-2010 55
Một số vấn đề khác
Đánh giá bất động sản đầu tư
Đánh giá và phân loại các khoản đầu tư chứng
khoán