Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn
luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các
chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng. Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương
pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu
hao như sau:
Nhóm tài sản Thời gian khấu hao
năm 2009
Nhà xưởng, vật kiến trúc 10
Máy móc, thiết bị 10
Phương tiện vận tải 10
Dụng cụ quản lý 03 - 10
37 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương 6: Kiểm toán tài sản cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
1
Kiểm toán TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chương 6
LOGO
2
Nội dung
Trình bày và công bố khoản mục TSCĐ trên BCTC1
Kiểm toán TSCĐ2
Minh họa – Hồ sơ kiểm toán3
LOGO
3
Trình bày & công bố trên BCTC
Tài sản cố định
VAS 03 VAS 04 VAS 06
LOGO
4
Ví dụ minh họa
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Taøi saûn MS TM 31.12.2009 01.01.2009
II. Taøi saûn coá ñònh
1. TSCÑ höõu hình 5.025.679.743 4.236.602.199
- Nguyeân giaù 81.691.264.841 80.583.742.126
- Giaù trò hao moøn luõy keá (76.665.585.098) (76.347.139.927)
2. TSCÑ voâ hình 1.320.000.000 1.410.000.000
- Nguyeân giaù 1.800.000.000 1.800.000.000
- Giaù trò hao moøn luõy keá (480.000.000) (390.000.000)
LOGO
5
Trình bày & công bố trên BCTC
4.5 Tài sản cố định hữu hình và hao mòn
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn
luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các
chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng. Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương
pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu
hao như sau:
Nhóm tài sản Thời gian khấu hao
năm 2009
Nhà xưởng, vật kiến trúc 10
Máy móc, thiết bị 10
Phương tiện vận tải 10
Dụng cụ quản lý 03 - 10
Thuyết minh báo cáo tài chính
LOGO
6
Trình bày & công bố trên BCTC
Thuyết minh báo cáo tài chính
4.6 Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá tài sản cố định vô hình của Công ty là giá trị thương hiệu của
Tổng Công ty Sông Đà, được xác định theo Quyết định số 294/TCT/HĐQT
ngày 25/5/2004 của Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Sông Đà, Nghị quyết số
03/ĐHCĐ ngày 19/5/2005 của Đại hội cổ đông thường niên năm 2005 về việc
tăng vốn điều lệ Công ty bằng giá trị thương hiệu Sông Đà và Quyết định
số 85/CT/HĐQT ngày 22/5/2005 của Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Xi
măng Sông Đà.
Tài sản cố định vô hình nêu trên được trình bày theo nguyên giá trừ đi giá
trị hao mòn lũy kế và tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng với
thời gian sử dụng ước tính là 20 năm.
LOGO
7
VAS 03
■ Ghi nhận TSCĐ HH
■ Xác định giá trị ban đầu (nguyên giá)
■ Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
■ Xác định giá trị sau khi ghi nhận ban đầu (đánh giá lại)
■ Khấu hao
■ Nhượng bán, thanh lý
■ Trình bày và công bố trên BCTC
Cần lưu ý:
LOGO
8
VAS 03
■ Ghi nhận TSCĐ HH
- 4 tiêu chuẩn
- Lưu ý:
+ Có những tài sản không mang lại lợi ích trực tiếp những giúp TS
khác mang lại lợi ích kinh tế nhiều hơn.
+ Gộp những bộ phận riêng rẽ thành một TSCĐ HH
+ Có thể phân bổ chi phí của TS cho các bộ cấu thành (có thời gian sử
dụng hữu ích khác nhau hoặc góp phần tạo ra lợi ích kinh tế theo những
tiêu chuẩn khác nhau)
Cần lưu ý:
LOGO
9
VAS 03
■ Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
Nếu chi phí đó làm tăng lợi ích kinh tế của TS -> tăng NG:
+ Thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban
đầu.
+ Chi phí về sửa chữa, bảo dưỡng nhằm khôi phục lại hoặc duy trì khả
năng đem lại lợi ích kinh tế theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu
-> tính vào CPSXKD
+ Khi giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã bao gồm các khoản giảm về
lợi ích kinh tế thì các chi phí phát sinh sau để khôi phục các lợi ích kinh
tế từ tài sản đó -> tính vào NG TSCĐ
LOGO
10
VAS 03
■ Khấu hao
+ Các nhân tố cần xem xét khi ước tính thời gian sử dụng hữu
ích của TS
+ Phương pháp tính khấu hao
+ Xem xét lại thời gian hữu ích
+ Xem xét lại phương pháp khấu hao
LOGO
11
VAS 04
■ Ghi nhận TSCĐ VH
■ Quyền sử dụng đất có thời hạn
■ Lợi thế thương mại tạo ra từ nội bộ DN
■ TSCĐ VH được tạo ra từ nội bộ DN
LOGO
12
VAS 04
■ Ghi nhận TSCĐ VH
+ 4 tiêu chuẩn
+ DN phải xác định được mức độ chắc chắn khả năng thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai bằng việc sử dụng các giả
định hợp lý và có cơ sở về các điều kiện kinh tế tồn tại trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó.
LOGO
13
VAS 04
■ Quyền sử dụng đất có thời hạn
+ NG được tính khi được giao đất hoặc số tiền trả khi nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp từ người khác,
hoặc giá trị quyền sử dụng đất nhận góp vốn liên doanh.
+ Trường hợp quyền sử dụng đất được chuyển nhượng cùng
với mua nhà cửa, vật kiến trúc trên đất thì giá trị của nhà cửa,
vật kiến trúc phải được xác định riêng biệt và ghi nhận là
TSCĐ hữu hình.
LOGO
14
VAS 04
■ Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ DN
+ Không ghi nhận là TS vì nó không phải là nguồn lực có thể
xác định, không đánh giá được một cách đáng tin cậy và
doanh nghiệp không kiểm soát được.
+ Khoản chênh lệch giữa giá trị thị trường của DN với giá trị
tài sản thuần của DN ghi trên báo cáo tài chính được xác định
tại một thời điểm không được ghi nhận là TSCĐ vô hình do
DN kiểm soát.
LOGO
15
VAS 04
■ TSCĐ VH được tạo ra từ nội DN
+ Phải phân chia thành 2 giai đoạn: Giai đoạn nghiên cứu &
giai đoạn triển khai.
+ Giai đoạn nghiên cứu: Chi phí phát sinh -> chi phí kinh
doanh trong kỳ.
+ Giai đoạn triển khai: Được ghi nhận là TSCĐ VH nếu thỏa
mãn 7 điều kiện.
LOGO
16
Chu trình kế toán TSCĐ
Các TK có liên quan TSCĐ
Chi phí khấu haoHao mòn lũy kế
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TSCĐ (GTCL)
Nguyên giá xxx
Hao mòn lũy kế xxx
KẾT QUẢ KINH DOANH
Chi phí khấu hao
xxx
xxx xxx
xxx
Các TK có liên quan
LOGO
17
Kiểm toán TSCĐ
Mục tiêu kiểm toán TSCĐ và chi phí khấu
hao
Các rủi ro liên quan đến TSCĐ và chi phí
khấu hao
Chương trình kiểm toán TSCĐ và chi phí
khấu hao
LOGO
18
Mục tiêu kiểm toán TSCĐ
■ Hiện hữu
■ Quyền
■ Đầy đủ
■ Đánh giá
■ Trình bày và công bố
LOGO
19
Mục tiêu kiểm toán CPKH
■ Đánh giá
■ Ghi chép chính xác
Phương pháp khấu hao có phù hợp không?
Phương pháp khấu hao có nhất quán không?
Thời gian sử dụng hữu ích có phù hợp không?
Tính toán và phân bổ chi phí khấu hao có chính xác và đúng
đối tượng chịu chi phí không?
LOGO
20
Các rủi ro
■ Nghieäp vuï
..
LOGO
21
■ Giaù trò
Các rủi ro
LOGO
22
Các rủi ro
■ Thôøi gian
..
.
LOGO
23
Các rủi ro
■ Chuyeån soå, toång hôïp
.
..
..
LOGO
24
Thử nghiệm cơ bản
■ Thủ tục phân tích
Lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng, giảm trong kỳ theo từng
loại và nơi sử dụng, và so sánh với kỳ trước.
Xem xét chi phí khấu hao giữa năm trước và năm nay.
Xem xét tính hợp lý của chi phí khấu hao năm nay theo
mức khấu hao năm trước và ảnh hưởng của TSCĐ tăng
giảm trong năm.
LOGO
25
Thử nghiệm cơ bản
■ Thử nghiệm chi tiết
Lập bảng tổng hợp các nghiệp vụ tăng, giảm và khấu hao
TSCĐ của kỳ thực hiện kiểm toán -> đối chiếu với sổ
cái.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ tăng TSCĐ
trong kỳ.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra các nghiệp vụ giảm
TSCĐ trong kỳ và tính toán kiểm tra các khoản lãi lỗ có
liên quan.
Thực hiện thử nghiệm kiểm tra chi phí khấu hao TSCĐ
trong kỳ.
LOGO
26
Lập bảng tổng hợp TSCĐ
LOGO
27
Thử nghiểm kiểm tra TSCĐ tăng trong kỳ
Thu thập hay tự lập bảng tổng hợp TSCĐ tăng (bao
gồm cả TSCĐ thuê tài chính) trong kỳ. So sánh số
liệu TSCĐ tăng trong năm nay với các năm trước.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan (hợp đồng mua,
hoá đơn, phiếu chi,). Kiểm tra NG TSCĐ tăng
theo chứng từ và giá trị ghi nhận trên sổ sách. Kiểm
tra tính hiện hữu của TSCĐ tăng đã ghi nhận.
LOGO
28
Thử nghiểm kiểm tra TSCĐ giảm trong kỳ
Thu thập hay tự lập bảng tổng hợp TSCĐ giảm trong
kỳ với các chỉ tiêu NG, hao mòn lũy kế, giá trị còn
lại, giá bán (hay giá trị thanh lý), lãi hoặc lỗ.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan nhằm xác định
NG và hao mòn lũy kế đã xoá sổ, số tiền thu được từ
nghiệp vụ giảm TSCĐ.
Tính toán lại lãi, lỗ do thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
LOGO
29
Thử nghiệm kiểm tra CPKH
Thực hiện thủ tục phân tích hay tính lại để
kiểm tra CPKH.
Xem xét cách tính khấu hao (phương pháp
khấu hao đã đăng ký, thời gian hữu dụng ước
tính.
LOGO
30
Hồ sơ kiểm toán
K: Phần Tài sản cố định
K1: Biểu chỉ đạo
K2: Chương trình kiểm toán
K3: Biểu tổng hợp
K4 -> Kx: Các biểu chi tiết
LOGO
31
Biểu chỉ đạo K1
LOGO
32
Chương trình kiểm toán
Thu thaäp hay töï laäp baûng toång hôïp TSCÑ veà caùc thay ñoåi
cuûa TSCÑ vaø ñoái chieáu vôùi Soå caùi.
K3
Kieåm tra caùc chöùng töø goác cuûa caùc nghieäp vuï taêng, TSCÑ
trong kyø.
K4
Kieåm tra caùc chöùng töø goác cuûa caùc nghieäp vuï giaûm, TSCÑ
trong kyø. Xem xeùt vieäc ghi giaûm caùc TSCÑ ñoù coù söï pheâ
duyeät cuûa caùc caáp coù uûy quyeàn hay khoâng.
K5
Laäp baûng toång hôïp tính toaùn laïi khaáu hao trong naêm kieåm tra
chi phí khaáu hao ñöôïc ghi nhaän trong naêm
K6
Kx
REF. KTV
K2
LOGO
33
Biểu tổng hợp K3
LOGO
34
Biểu chi tiết – TSCĐ tăng K4
LOGO
35
Biểu chi tiết – TSCĐ giảm K5
LOGO
36
Biểu phân tích CPKH K6
LOGO
37
The end
THANK YOU