Kế toán kiểm toán - Chương III: Kế toán các dịch vụ thanh toán
Nội dung: I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH. II. Các dịch vụ thanh toán qua NH. III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương III: Kế toán các dịch vụ thanh toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III: KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁNNội dung:I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH.II. Các dịch vụ thanh toán qua NH.III. Quy trình các thể thức thanh toán chủ yếu.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH:1.1. Một số khái niệm:* Thanh toán vốn: Thanh toán vốn giữa các ngân hàng là nghiệp vụ chuyển tiền, qua đó để thanh toán các khoản nợ phát sinh trong nội bộ một hệ thống ngân hàng (giữa các chi nhánh), hoặc giữa các ngân hàng.NH trả tiền NH thụ hưởngKH trả tiền KH thụ hưởngTTVKẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.1. Một số khái niệm (tt):* Lệnh thanh toán Có: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người phát lệnh tại đơn vị phục vụ người phát lệnh một khoản tiền xác định và ghi Có cho tài khoản của người nhận lệnh tại đơn vị phục vụ người nhận lệnh về khoản tiền đó. NH trả tiền NH thụ hưởngKH trả tiền KH thụ hưởngLTT Có________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.1. Một số khái niệm (tt):* Lệnh thanh toán Nợ: Là lệnh thanh toán của người phát lệnh nhằm ghi Nợ tài khoản của người nhận lệnh tại đơn vị phục vụ người nhận lệnh một khoản tiền xác định để ghi Có tài khoản của người phát lệnh mở tại đơn vị khởi tạo về khoản tiền đó. NH trả tiền NH thụ hưởngKH trả tiền KH thụ hưởngLTT NợKẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.1. Một số khái niệm (tt):* Lệnh hủy lệnh thanh toán Có: Là Lệnh được khởi tạo tại đơn vị khởi tạo Lệnh thanh toán Có, có giá trị tương tự Lệnh thanh toán Nợ. => đòi tiền* Lệnh hủy lệnh thanh toán Nợ: Là Lệnh được khởi tạo tại đơn vị khởi tạo Lệnh thanh toán Nợ, có giá trị tương tự Lệnh thanh toán Có. => trả tiềnKẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn:* Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trong cùng một hệ thống.1.2.1. Thanh toán liên hàng:* Đặc điểm:Qui trình thanh toán do mỗi NH tự quy định theo quy định chung của NHNN.Khi thực hiện thanh toán không cần xét đến nguồn vốn để thanh toán (điều chuyển vốn nội bộ).Tất cả các lệnh thanh toán đều được chuyển về TTTT xử lý trước khi chuyển tiếp cho đơn vị nhận.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):1.2.1. Thanh toán liên hàng (tt):* Tài khoản sử dụng: Số tiền NH nhậnSố tiền NH trảĐiều chuyển vốn – 519 (tại CN) HS nợ CN CN nợ HSVí dụ về thanh toán liên hàng:Ví duï CHI NHAÙNH A(KH A)HOÄI SÔÛ (KH HS)CHI NHAÙNH B(KH B)KH A traû tieàn cho KH HSNôï: TG (KH A)Coù: 5191Nôï: 5191 (CN A)Coù: TG (KH HS)KH A traû tieàn cho KH BNôï: TG (KH A)Coù: 5191Nôï: 5191 (CN A)Coù: 5191 (CN B)Nôï: 5191Coù: TG (KH B)KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):* Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH trên cùng địa bàn và có tham gia TTBT.1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):* Đặc điểm: Có một đơn vị NH trên địa bàn đóng vai trò trung tâm thanh toán (NH chủ trì). Các CN NH thành viên phải làm thủ tục tham gia và mở tài khoản tiền gửi KKH tại NH chủ trì. Các NH thành viên phải đảm bảo khả năng thanh toán. Nếu vi phạm nhiều lần sẽ bị khai trừ.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):1.2.2. Thanh toán bù trừ (TTBT):* Đặc điểm (tt): Cuối mỗi phiên thanh toán, các NH thành viên sẽ nhận kết quả thanh toán từ NH chủ trì. Và các NH thành viên chỉ thanh toán phần chênh lệch.Nếu PS Nợ TK TTBT > PS Có TK TTBT: Phải thu.Nếu PS Nợ TK TTBT < PS Có TK TTBT: Phải trả.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):1.2.1. Thanh toán bù trừ (TTBT) (tt):* Tài khoản sử dụng:- NH nhận- Phải trả khi quyết toán - NH trả- Phải thu khi quyết toánTTBT tại NH TV - 5012 Phải thu chưa quyết toán Phải trả chưa quyết toánKẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):* Quan hệ thanh toán: Là quan hệ thanh toán giữa các chi nhánh NH khác hệ thống và không tham gia TTBT.1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN:* Đặc điểm: Các CN NHTM phải mở tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại CN NHNN trên địa bàn. Khi có nhu cầu thanh toán qua NHNN, CN NHTM lập Lệnh thanh toán hoặc sử dụng UNC.CN NHNN chỉ thực hiện thanh toán khi TK của CN NHTM đủ khả năng thanh toán.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)I. Khái quát về thanh toán vốn qua NH (tt):1.2. Các phương thức thanh toán vốn (tt):1.2.3. Thanh toán từng lần qua NHNN (tt):* Tài khoản sử dụng:- NH nhận- Phải thu trong TTBT- NH trả - Phải trả trong TTBTTG KKH tại NHNN - 1113Số dư TG tại NHNNVí dụ về TKTG tại CN NHNN và tại SGD NHNN TKNHSGD NHNNNHNN Tp.HCMNHNN Haø NoäiHOÄI SÔÛ 111311135012CN TP.HCMCN HN11135012 NHTMCP ABC có trụ sở tại Tp.HCM, có chi nhánh tại Tp.HCM và tại Hà Nội:KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH:2.1. Điều kiện sử dụng: Tất cả các khách hàng có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản thanh toán) tại NH đều có thể sử dụng các dịch vụ thanh toán của NH.2.2. Yêu cầu đối với KH:KH phải đảm bảo khả năng thanh toán cho các khoản thanh toán phát sinh.KH phải chịu trách nhiệm về nội dung và tính chất pháp lý của các khoản thanh toán qua NH.KH phải tuân thủ các quy định về thanh toán theo yêu cầu của NH trên cơ sở các cam kết đã được thỏa thuận.KH phải trả phí dịch vụ thanh toán cho NH.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.3. Yêu cầu đối với NH:NH phải đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh chóng, kịp thời và chính xác.NH phải trang bị cơ sở vật chất để thực hiện thanh toán hiệu quả và an toàn.NH phải tuân thủ các quy chế về thanh toán do NHNN quy định.Nếu NH thanh toán chậm trễ hoặc có sai sót gây thiệt hại cho KH thì NH phải bồi thường cho KH.NH được thu phí dịch vụ thanh toán khi thực hiện thanh toán cho KH.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu:2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC):* Khái niệm: UNC (Lệnh chi) là một PTTT do người trả tiền lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình yêu cầu NH trả không điều kiện một số tiền cho người thụ hưởng.* Đặc điểm:UNC do người trả tiền lập.UNC được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ, nộp ngân sách hoặc chuyển tiền cho cá nhân.UNC chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền.KH sử dụng UNC có thể có hoặc không có tài khoản.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.1. Ủy Nhiệm Chi (UNC) (tt):* Qui trình thanh toán:NH trả tiền NH thụ hưởngKH trả tiền KH thụ hưởng12341. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc)2. KH trả tiền lập UNC gửi đến NH trả tiền (nơi mở TK)3. NH trả tiền chuyển tiền thanh toán cho NH thụ hưởng4. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT):* Khái niệm: UNT (Nhờ thu) là một PTTT do người thụ hưởng lập theo mẫu do NH quy định, gửi đến NH phục vụ mình hoặc NH phục vụ người trả tiền nhờ thu một số tiền nhất định sau khi đã thực hiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT):* Đặc điểm:UNT do người đòi tiền lập trên cơ sở có sự thỏa thuận bằng văn bản giữa các bên.UNT được sử dụng thanh toán tiền hàng hoá.UNT chỉ được thanh toán một lần cho toàn bộ số tiền.Nếu UNT không đủ khả năng thanh toán, NH có thể giữ lại và thanh toán khi TK người trả tiền đủ khả năng thanh toán.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.2. Ủy Nhiệm Thu (UNT) (tt):* Qui trình thanh toán:1. Cung ứng hàng hóa, dịch vụ.2. KH thụ hưởng lập UNT gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK)3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền thanh toán giữa 2 NH.4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng.6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng.NH trả tiền NH thụ hưởngKH trả tiền KH thụ hưởng123456________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC:* Khái niệm: SEC là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát là NH hoặc tổ chức cung ứng DVTT được phép của NHNN Việt Nam trích một số tiền nhất định từ tài khoản của mình để thanh toán cho người thụ hưởng.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Đặc điểm (tt):Thủ tục phát hành SEC:NHTM đăng ký mẫu SEC trắng với NHNN trước khi sử dụng.NHTM chỉ cung cấp SEC cho KH của mình (KH không thuộc diện bị đình chỉ sử dụng SEC).NHTM phải ghi đầy đủ thông tin của KH sử dụng SEC trước khi phát hành SEC cho KH sử dụng.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Đặc điểm (tt):Phân loại SEC:Căn cứ vào người thụ hưởng.Căn cứ vào cách thức thanh toán.Căn cứ vào khả năng đảm bảo thanh toán.Căn cứ vào loại tiền thanh toán.Chuyển nhượng SEC:SEC vô danh.SEC ký danh.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Đặc điểm (tt):Các yếu tố thời gian:Ngày ký phát: là ngày mà người ký phát phát hành SEC.Ngày xuất trình: kể từ ngày ký phát.Thời hạn xuất trình: 30 ngày kể từ ngày xuất trình.Thời hạn hiệu lực: 6 tháng kể từ ngày xuất trình.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Đặc điểm (tt):Đình chỉ thanh toán SEC:Người ký phát SEC không được yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC trong thời hạn xuất trình.Người ký phát SEC được quyền yêu cầu NH đình chỉ thanh toán SEC sau thời hạn xuất trình.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Đặc điểm (tt):Xử lý vi phạm phát hành SEC không đủ số dư:Người thụ hưởng có quyền yêu cầu thanh toán một phần tiền hoặc từ chối thanh toán.Người ký phát cố ý vi phạm: đình chỉ vĩnh viễn.Người ký phát vô ý vi phạm lần 1: lưu hồ sơ.Người ký phát vô ý vi phạm lần 2: đình chỉ 6 tháng.Người ký phát vô ý vi phạm lần 3: đình chỉ vĩnh viễn.________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.3. SEC (tt):* Qui trình thanh toán:1. KH ký phát SEC cho người thụ hưởng.2. KH thụ hưởng lập BK nộp SEC + SEC gửi đến NH thụ hưởng (nơi mở TK)3 & 5. Chuyển chứng từ và chuyển tiền TT giữa 2 NH.4. NH trả tiền trích TK KH trả tiền trả cho NH thụ hưởng.6. NH thụ hưởng thanh toán cho KH thụ hưởng.NH trả tiền NH thụ hưởngKH ký phát KH thụ hưởng123456KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.4. Thanh toán thẻ:* Khái niệm: Thẻ là một phương tiện thanh toán do đơn vị cung cấp dịch vụ thanh toán phát hành và cấp cho người sử dụng dịch vụ thanh toán để sử dụng theo hợp đồng ký kết giữa đơn vị cung cấp DVTT và người sử dụng DVTT.KẾ TOÁN CÁC DỊCH VỤ THANH TOÁN (tt)II. Các dịch vụ thanh toán qua NH (tt):2.4. Các thể thức thanh toán chủ yếu (tt):2.4.4. Thanh toán thẻ (TT):* Đặc điểm:Thẻ được sử dụng để thanh toán HH, DV h