Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán

Tính giá các đối tượng kế toán  Khái niệm,  Các nguyên tắc kế tốn liên quan đến tính giá  Phương pháp tính giá các đối tượng kế tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên  Ví dụ minh hoạ

pdf33 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Tính giá các đối tượng kế toán Chương 4 PGS.TS. MAI THỊ HOÀNG MINH 2 Tính giá các đối tượng kế toán  Khái niệm,  Các nguyên tắc kế tốn liên quan đến tính giá  Phương pháp tính giá các đối tượng kế tốn theo phương pháp kê khai thường xuyên  Ví dụ minh hoạ Nội dung trình bày 3Tính giá  Khái niệm: Tính giá là 1 phương pháp kế toán xác định giá trị của các đối tượng kế toán theo những yêu cầu và nguyên tắc nhất định.  Yêu cầu:  Xác định chính xác các yếu tố đầu vào và gía trị đầu ra  Cung cấp kịp thời thông tin phục vụ yêu cầu quản lý 4Tính giá  Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán: * Các chứng khoán đầu tư: Giá thực tế = Các CP thực tế bỏ ra (Giá mua + CP mua) * Hàng tồn kho Giá nhập kho: @ Nguyên vật liệu, công cụ, hàng hóa Giá nhập kho = {Giá mua (Giá hóa đơn) + Các loại thuế quy định + CP thu mua (vận chuyển, bốc vác) – các khoản giảm trừ } @ Thành phẩm: Giá nhập kho = Giá thành SP 5Tính giá  Giá xuất kho: sử dụng 1 trong 4 phương pháp Thực tế đích danh LIFO Đơn giá bình quân FIFO 6Tính giá  Giá xuất kho: sử dụng 1 trong 4 phương pháp * PP Nhập trước xuất trước • (First In-First Out-FIFO): • Giá xuất kho là giá lần lượt của các hàng nhập kho trước tiên. 7Ngày 14 tháng 08, bán 20 đv, giá $100/đv Continue Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 @ 106$ = 1,590$ 2,500$ Trị giá hàng xuất kho ngày 14 tháng 8 là: $1,970, Tồn kho 5 đơn vị hàng trị giá $530. Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 @ 106$ = 1,590$ 2,500$ Aug. 14 10 @ 91$ = 910$ 10 @ 106$ = 1,060$ 530$ Nhaäp truôùc xuaát tröôùc- FIFO 8* PP Nhập sau xuất trước (Last In First Out-LIFO): Giá xuất kho là giá lần lượt của các hàng nhập kho sau cùng. 9Ngày 14 tháng 08, bán 20 đv, giá $100/đv Continue Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 @ 106$ = 1,590$ 2,500$ Trị giá hàng xuất kho ngày 14 tháng 8 là: $2,045 Tồn kho 5 đơn vị hàng trị giá $455. Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 106$ = 1,5 0$ 2,50 Aug. 14 15 @ 106$ = 1,590$ 5 @ 91$ = 455$ 455$ Nhaäp sau xuaát tröôùc- LIFO 10 Tính giá  Giá xuất kho: sử dụng 1 trong 4 phương pháp * PP đơn giá bình quân (Average cost) • Giá xuất kho là đơn giá bình quân Trị giá tồn ĐK + Trị giá nhập trong kỳ • ĐGBQ=--------------------------------------------------- SL tồn ĐK + SL nhập trong kỳ 11 Ngày 14 tháng 08, bán 20 đv, giá $100/đv Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 @ 106$ = 1,590$ 2,500$ Trị giá hàng xuất kho ngày 14 tháng 8 là: $2,000 Tồn kho 5 đơn vị hàng trị giá $500 Ngaøy Nhaäp Xuaát Toàn Aug. 1 10 @ 91$ = 910$ 910$ Aug. 3 15 @ 106$ = 1,590$ 2,500$ Aug. 14 20 @ 100$ = 2,000$ 500$ Ñôn giaù bình quaân-Average Cost $100 = $2,500  25 12 * PP thực tế đích danh (Specific Identification) Giá xuất kho là giá thực tế nhập kho của từng mặt hàng cụ thể. 13 Tính giá  Tài sản cố định: tính giá theo 3 chỉ tiêu Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn @ Mua sắm: NG= Giá mua(giá hóa đơn) +CP trước khi sử dụng @ Tự xây dựng: NG= Các CP thực tế bỏ ra ( Giá trị quyết toán được duyệt) @ Cấp phát: NG= Giá trị ghi trong biên bản bàn giao của đơn vị cấp. 14 TSCĐ NHẬN GÓP VỐN LIÊN DOANH HOẶC GÓP CỔ PHẦN NGUYÊN GIÁ = GIÁ DO HỘI ĐỒNG ĐỊNH GIÁ XÁC ĐỊNH + CHI PHÍ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG TSCĐ VÔ HÌNH : NGUYÊN GIÁ = TOÀN BỘ CHI PHÍ THỰC TẾ BỎ RA ĐỂ MUA GÍA TRỊ CÒN LẠI = NGUYÊN GIÁ - GIÁ TRỊ HAO MÒN 15 C 6 . Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu - Kế toán nguyên vật liệu- công cụ, dụng cụ - Phản ánh tình hình nhập xuất, và tồn kho - Chứng từ: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Thẻ kho - TK sử dụng: 152 “Nguyên liệu, vật liệu”- 153 “Công cụ, dụng cụ” - Các nghiệp vụ kinh tế + Nhập kho: Phiếu NK- Hoá đơn mua hàng Nợ TK 152, 153 : Giá mua (Giá hóa đơn) Nợ TK 133 : Thuế GTGT Có TK_____________ : Tổng thanh toán Chi phí phát sinh trong quá trình thu mua Nợ TK 152, 153, 133/ Có TK liên quan: CP phát sinh 16 Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu - Kế toán nguyên vật liệu- công cụ, dụng cụ + Xuất kho NVL: Phiếu XK Nợ TK 621 “CPNL,VL trực tiếp: Trực tiếp SX SP Nợ TK 627 “CP SX chung” : Phục vụ SX SP Nợ TK 641 “CP bán hàng” : Phục vụ bán hàng Nợ TK 642 “CP QL DN” : Phục vụ QL chung Có TK 152 +Xuất kho Công cụ, dụng cụ: Nợ TK 627, 641, 642 Có TK 153 17 Ví dụ minh họa  Xuất kho vật liệu trị giá 4.000 sử dụng cho:  Trực tiếp SX sản phẩm: 3.200  Phục vụ quản lý SX: 400  Bộ phận bán hàng: 150  Bộ phận QLDN: 250  Định khoản Nợ TK 621: 3.200 Nợ TK 627: 400 Nợ TK 641: 150 Nợ TK 642: 250 Có TK 152: 4.000 18 Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu - Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Tính lương, khấu trừ lương, thanh toán lương - Theo dõi các khoản trích theo lương - Chứng từ: Bảng thanh toán lương - TK sử dụng: - 334 “Phải trả công nhân viên” - 338 “Phải trả, phải nộp khác” 3382: KPCĐ, 3383: BHXH, 3384: BHYT, 3389 BHTN + Tính lương: Căn cứ bảng thanh toán lương Nợ TK 622 “CP Nhân công trực tiếp: CN trực tiếp SX SP Nợ TK 627 “CP SX chung” : NV phục vụ SX SP Nợ TK 641 “CP bán hàng” : NV phục vụ bán hàng Nợ TK 642 “CP QL DN” : NV phục vụ QL chung Có TK 334 19 - Keâ toaùn tieăn löông vaø caùc khoạn trích theo löông - Trích BHXH (22%), BHYT (4,5%), BHTN ( 2%) KPCĐ (2%) - Người sử dụng lao động 22% , tính văo chi phí của doanh nghiệp Nôï TK 622, TK 627, TK 641, TK 642 Coù TK 338 Khấu trừ lương người lao động ( 8,5%) BHXH (6%), BHYT(1,5%) , BHTN (1%), Nôï TK 334 Coù TK 338 Thanh toaùn löông: NôïTK 334 Coù TK 111 20 Ví dụ minh họa  Tiền lương phải thanh toán cho:  Công nhân trực tiếp SX sản phẩm: 900  Nhân viên quản lý SX: 200  Nhân viên bán hàng: 200  Nhân viên QLDN: 300  Định khoản Nợ TK 622: 900 Nợ TK 627: 200 Nợ TK 641: 200 Nợ TK 642: 300 Có TK 334: 1.600 21 Ví dụ minh họa  Trích BHXH, BHYT, KPCĐ BHTN (22%)  Công nhân trực tiếp SX sản phẩm: 198  Nhân viên quản lý SX: 44  Nhân viên bán hàng: 44  Nhân viên QLDN: 66  Định khoản Nợ TK 622: 198 Nợ TK 627: 44 Nợ TK 641: 44 Nợ TK 642: 66 Có TK 338: 352 22 Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Kế toán Tài sản cố định - Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện còn TSCĐ. - Phân bổ khấu hao TSCĐ - Chứng từ: Biên bản giao nhận TSCĐ, Biên bản thanh lý TSCĐ, Thẻ TSCĐ, Bảng phân bổ KHTSCĐ. - TK sử dụng: 211 “TSCĐ hữu hình” - 213 “TSCĐ vô hình” 214 “Hao mòn TSCĐ” - Các nghiệp vụ kinh tế + Tăng: Căn cứ biên bản giao nhận TSCĐ- Hoá đơn Nợ TK 211, 213 : NGTSCĐ Nợ TK 133 : Thuế GTGT Có TK______________: Tổng thanh toán 23 Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Kế toán Tài sản cố định + Khấu hao: Định kỳ trích KHTSCĐ Nợ TK 627 : TSCĐ phục vụ SX SP Nợ TK 641 : TSCĐ phục vụ bán hàng Nợ TK 642 : TSCĐ phục vụ QL chung Có TK 214: Hao mòn TSCĐ + Giảm: TSCĐ đã khấu hao hết Nợ TK 214/ Có TK 211,213 24 Ví dụ minh họa  Khấu hao TSCĐ sử dụng:  Phân xưởng SX: 600  Bộ phận bán hàng: 150  Bộ phận QLDN: 250  Định khoản Nợ TK 627: 600 Nợ TK 641: 150 Nợ TK 642: 250 Có TK 214: 1.000 25 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm  CPSX: là tất cả các hao phí liên quan đến 1 thời kỳ nhất định.  Giá thành sản phẩm: là tất cả các hao phí liên quan đến 1 kết quả SX nhất định  Theo nội dung kinh tế CPSX bao gồm 3 loại  Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp  Chi phí nhân công trực tiếp  Chi phí sản xuất chung 26  TK sử dụng: TK 621, 622, 627; TK 154 “CPSX kinh doanh dở dang”  Tập hợp CPSX  Tập hợp chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp Nợ TK 621/ Có TK _______________________  Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK 622/ Có TK _______________________  Tập hợp chi phí sản xuất chung Nợ TK 627/ Có TK _______________________ 27 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm  Tính giá thành sản phẩm  Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Nợ TK 154/ Có TK 621  Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp Nợ TK 154/ Có TK 622  Kết chuyển chi phí sản xuất chung Nợ TK 154/ Có TK 627 28  Tính giá thành sản phẩm Tổng giá thành sản phẩm (Z) = CPSXKD dở dang ĐK + CPSXKD phát sinh trong kỳ - CPSXKD dở dang CK Tổng Z sản phẩm Z đơn vị sản phẩm = ------------------------------------ Số lượng SP hoàn thành Nhập kho thành phẩm Nợ TK 155/ Có TK 154 29 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh  Phản ánh tình hình tiêu thụ sản phẩm  TK sử dụng: 511 “Doanh thu bán hàng”  Các nghiệp vụ liên quan  Bán hàng: ghi nhận 2 nghiệp vụ đồng thời 30 @ Doanh thu: Nợ TK ___________: Tổng thanh toán Có TK 511 : Doanh thu Có TK 333 : Thuế GTGT đầu ra @ Giá vốn xuất kho: Nợ TK 632/ Có TK 155  Chi phí bán hàng phát sinh Nợ TK 641/`Có TK liên quan  Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh Nợ TK 642/ Có TK liên quan 31 Ví dụ minh họa  Xuất kho 800 đơn vị hàng hoá để bán trực tiếp cho khách hàng, giá xuất kho 7.000đ/đv, giá bán chưa thuế là 8.000đ/đv, thuế suất thuế GTGT 10%. Tiền bán hàng khách hàng chưa thanh toán.  Định khoản  Nợ TK 131: 7.040.000 Có TK 511: 6.400.000 Có TK 333: 640.000  Ghi đồng thời: Nợ TK 632: 5.600.000 Có TK 155: 5.600.000 32 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh  TK sử dụng: 911 “Xác định kết quả” 632 “ Giá vốn hàng bán” -641 “ CP bán hàng”- 642 “ CP quản lý DN”  Các bước xác định  Kết chuyển doanh thu thuần Nợ TK 511/ Có TK 911: Doanh thu thuần  Kết chuyển giá vốn hàng bán Nợ TK 911/ Có TK 632: Tổng giá vốn hàng bán 33  Kết chuyển chi phí bán hàng Nợ TK 911/ Có TK 641: Tổng chi phí bán hàng  Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 911/ Có TK 642: Tổng CPQLDN  Xác định kết quả kinh doanh KQKD= Doanh thu thuần - GVHB - CPBH - CPQLDN Có 2 trường hợp xãy ra: Lợi nhuận: Nợ TK 911/ Có TK 421 Lỗ: Nợ TK 421/ Có TK 911
Tài liệu liên quan