Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 9: Kế toán phải thu, phải trả nội bộ

Nội dung chương bao gồm: -Những vấn đề chung -Kế tóan phải thu, phải trả nội bộ -Thông tin trình bày trên BCTC

pdf21 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán thương mại, dịch vụ - Chương 9: Kế toán phải thu, phải trả nội bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 9 KẾ TOÁN PHẢI THU, PHẢI TRẢ NỘI BỘ 2Nội dung chương bao gồm: - Những vấn đề chung - Kế tóan phải thu, phải trả nội bộ - Thông tin trình bày trên BCTC 39.1- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 9.1.1- Khái niệm Khỏan phải thu, phải trả nội bộ là khỏan phải thu, phải trả giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới, hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau. 4Quan hệ nội bộ Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới Đơn vị cấp dưới Đơn vị cấp dưới 5Trong đó: - Cấp trên là doanh nghiệp sxkd độc lập, không phải là cơ quan quản lý. - Cấp dưới là các đơn vị thành viên trực thuộc hoặc phụ thuộc cấp trên, nhưng là đơn vị có tổ chức công tác kế tóan riêng. 6Nội dung khỏan phải thu nội bộ: - Vốn đơn vị cấp trên cấp cho cấp dưới. - Khỏan phải thu về sản phẩm, hàng hóa cung cấp cho các đơn vị trong nội bộ. - Phải thu về khỏan đã chi hộ, khỏan nhờ thu hộ, khỏan đã cho mượn. - Khỏan phải thu về nghĩa vụ tài chính mà cấp dưới phải nộp lên, hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới. - 7Nội dung khỏan phải trả nội bộ: - Khỏan phải trả về sản phẩm, hàng hóa đơn vị nội bộ cung cấp. - Phải trả về khỏan đã thu hộ, khỏan đã nhờ chi hộ, khỏan đơn vị nội bộ khác cho mượn. - Khỏan phải nộp về nghĩa vụ tài chính giữa cấp dưới và cấp trên và ngược lại. - . 89.1.2- Quy định đối với kế tóan phải thu, phải trả nội bộ: - KT chi tiết: chi tiết từng đơn vị nội bộ có quan hệ thanh tóan, trong từng đơn vị phải theo dõi riêng từng khỏan phải thu, phải trả. - Cuối kỳ kế tóan, phải đối chiếu và xác nhận số phát sinh và số dư trên TK phải thu, phải trả nội bộ (TK 136, 336) với từng đơn vị nội bộ có quan hệ, lập Biên bản thanh tóan bù trừ theo từng đơn vị để làm cơ sở hạch tóan bù trừ. 99.2- KẾ TÓAN PHẢI THU, PHẢI TRẢ NỘI BỘ TK 136 - Phải thu nội bộ TK 136 có TK cấp 2: TK 1361 - Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc TK 1368 - Phải thu nội bộ khác TK 336 - Phải trả nội bộ 10 9.2.1- Kế tóan cấp vốn và điều chuyển vốn - Cấp vốn: giữa cấp trên và cấp dưới 11 Đơn vị cấp trên 11x,15x 1361 (1) (3) 211 (2) (4) 214 Đơn vị cấp dưới 411 11x,15x (1) (3) 211 (3) (4) 214 12 - Điều chuyển vốn : giữa các đơn vị cấp dưới với nhau theo lệnh cấp trên. Chú ý: Tài sản khi điều chuyển giữa các đơn vị trong nội bộ một DN hạch tóan kinh tế độc lập không được thay đổi giá trị. Vì vậy, chi phí phát sinh trong quá trình điều chuyển TS trong nội bộ được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. 13 9.2.2- Kế tóan bán hàng nội bộ Khi xuất SP,HH bán nội bộ, có 2 trường hợp: - Sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm Lệnh điều động nội bộ. - Sử dụng Hóa đơn. 14 - Xuất giao hàng, phát hành Hóa đơn ngay: Đơn vị bán Đơn vị mua 155,156.. 632 (1b) GVHB 336,11x 156 (1) Nhận hàng 512 1368,11x 133 (1a)DTBH 33311 15 Xuất giao hàng, sử dụng PXK kiêm VCNB Đơn vị bán Đơn vị mua 155,156 157 632 336 156 133 (1) GV (2b) (1)PXK (2) HĐ KVCNB (a) 512 1368,11x 632 (2a)DTBH (b) 33311 16 9.2.3- Kế tóan khỏan thu hộ, chi hộ Đơn vị chi hộ, nhờ thu hộ Đơn vị nhờ chi hộ, thu hộ 11x 1368 11x.. 11x.. 336 33x,6xx (1) Chi hộ (3) thu hồi (3) (1) 131,138 336 1368 11x (2)Phải thu (4) Bù trừ CN (4) (2) khỏan nhờ thu hộ 17 9.2.4- Kế tóan quan hệ nội bộ về nghĩa vụ tài chính a/ Trích nộp kinh phí quản lý cấp trên Đv cấp trên Đơn vị cấp dưới 511 136(1368) 336 642 Phải thu KPQL Phải nộp KPQL 18 b/ Quan hệ về phân phối lợi nhuận • Trường hợp lãi cấp dưới phải nộp cấp trên Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới 421 136(1368) 336 421 • Trường hợp cấp dưới được cấp trên cấp bù lỗ Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới 336 421 421 136(1368) 19 c/ Quan hệ về phân phối quỹ DN • Trường hợp quỹ DN cấp dưới phải nộp cấp trên Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới 414,415,353.. 136(1368) 336 414,415,353.. • Trường hợp cấp dưới được cấp trên cấp quỹ DN Đơn vị cấp trên Đơn vị cấp dưới 336 414,415,353.. 414,415,353.. 136(1368) 20 9.2.5- Kế tóan các quan hệ thanh tóan nội bộ khác liên quan đến quá trình sản xuất kinh doanh Trang 8 – 11 giáo trình 21 9.3- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC Bảng Cân đối kế tóan - Cấp trên: SD Nợ TK 1361 : Phần tài sản, lọai B- TS dài hạn. - Cấp dưới: SD Có 4111- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Phần Nguồn vốn, lọai B- NVCSH. - TK 1368, 336: các chỉ tiêu khỏan phải thu, nợ phải trả (ngắn hạn, dài hạn) Bảng Thuyết minh BCTC BCTC tổng hợp