CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN
CHƯƠNG II: KĨ THUẬT PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN PHỤ THUỘC
THỜI GIAN
CHƯƠNG IV: MẠCH ĐIỆN BA PHA VÀ HỆ THỐNG
ĐIỆN DÂN DỤNG
105 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật điện - Mạch điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KĨ THUẬT ĐIỆN
BỘ MÔN KĨ THUẬT ĐIỆN – ĐH THỦY LỢI
Môn học: Kĩ thuật điện
Số tín chỉ: 3
Số tiết: 45
Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị Huyền Phương
1
KĨ THUẬT ĐIỆN
n MẠCH ĐIỆN
n HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ VÀ SỐ
n HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG
2
MẠCH ĐIỆN
n CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN
n CHƯƠNG II: KĨ THUẬT PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN
n CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN PHỤ THUỘC
THỜI GIAN
n CHƯƠNG IV: MẠCH ĐIỆN BA PHA VÀ HỆ THỐNG
ĐIỆN DÂN DỤNG
3
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN
n CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
n CÁC PHẦN TỬ MẠCH TẬP TRUNG
n CÁC ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
n CÁC MỤC TIÊU HỌC TẬP
4
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
ĐIỆN TÍCH VÀ LỰC ĐIỆN
n Proton có điện tích +1,602.10-19 C.
n Electron có điện tích -1,602.10-19 C
n Định luật Coulomb: lực tương tác giữa 2 điện tích Q1
và Q2 , F(N)
212
04
12
21 aR
QQ
F
pe
=
122
04
21
12 aR
QQ
F
pe
=
Minh họa định luật Coulomb
5
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
n Cường độ điện trường: E (V/m)
Q
F
E
Q 0
lim
®
=
212
0
2
2
4
a
R
Q
E
pe
= 122
0
1
1
4
a
R
Q
E
pe
=
n Lực điện:
2121 EQF =
1212 EQF =
6
CHẤT DẪN ĐIỆN VÀ CHẤT CÁCH ĐIỆN
n Chất dẫn điện cho phép điện tích dễ dàng chảy qua nó
(điện trở nhỏ)
n Chất cách điện không cho phép điện tích dễ dàng chảy
qua nó (điện trở lớn)
n Chất bán dẫn có điện trở ở khoảng giữa của chất dẫn
điện và chất cách điện
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
7
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
DÒNG ĐIỆN VÀ LỰC TỪ
n Dòng điện (A)
n Quy ước chiều dòng điện theo chiều chuyển động
của các điện tích dương
n Định luật Biot-Savart
n Định luật Ampere:
n Lực Lorenzt:
12212 BldIFd ´=
dt
dq
ti =)(
2
12110
1 4 R
aldI
B
´
=
p
m
( ) ( )BvdqBdtv
dt
dq
Fd ´=´÷
ø
ö
ç
è
æ= ( )BvqF ´=
( )BvEqFFF ´+=+= ME
8
ĐIỆN THẾ VÀ ĐIỆN ÁP
n Điện thế tại điểm x:
n Điểm có điện thế bằng không được gọi là điểm quy
chiếu hay điểm đất
n Điện áp: sự chênh lệch điện thế đơn vị Volt (V)
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
( ) ( )
dq
xdw
xv =
ABBA vvv -=
9
CÔNG SUẤT TỨC THỜI:
n Đơn vị volt-ampere (VA) hoặc watt (W)
NĂNG LƯỢNG:
n Đơn vị đo w.s; kwh hoặc J
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
iv
dt
dq
dq
dw
dt
dw
p =÷
ø
ö
ç
è
æ
÷÷
ø
ö
çç
è
æ
==
ò=
T
dtpw
0
10
NGUỒN VÀ TẢI
n Nguồn: là nơi cung cấp năng lượng
n Tải: là nơi nhận năng lượng
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
Quy ước tải và nguồn
Tải Nguồn
11
n Mạch điện
+ Nút: Điểm nối chung của từ 2 thành phần hoặc
thiết bị trở lên
+ Nhánh: Phần mạch chỉ chứa 1 thành phần, nguồn
hoặc thiết bị, giữa 2 nút
+ Nguồn điện áp, nguồn dòng điện
+ Nguồn độc lập, nguồn phụ thuộc
+ Nguồn điện một chiều, nguồn điện xoay chiều
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
12
DẠNG SÓNG
n Nguồn điện 1 chiều
n Nguồn điện xoay chiều hình sin
• Chu kỳ T (s)
• Tần số f (Hz)
• f là góc pha ban đầu, và w = 2pf = 2p / T là tần số
góc của sóng
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
( ) ( )fw += tAtf sin
T
f
1
=
13
• Giá trị trung bình:
• Giá trị hiệu dụng:
n Dạng sóng của hàm mũ:
1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
( )ò=
T
dttf
T
F
0
av
1
( )ò=
T
dttf
T
F
0
2
rms
1
( ) ttAetf -=
0av =F
2rms AF =
14
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH TẬP TRUNG
ĐIỆN TRỞ
Đặc trưng cho hiệu ứng nhiệt. R, Ohm (W)
• Định luật Ohm:
• Điện dẫn: G = 1/R (S)
• Công suất tiêu tán trên điện trở
Rvi =
A
l
A
l
R
s
r
==
( ) ( ) ( ) GvRvRititvtp 222 ====
GVRVRIIVP 2rms
2
rms
2
rmsrmsrmsav ====
15
• Cách mắc điện trở:
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH TẬP TRUNG
16
Điện trở mắc nối tiếp và song song.
(a) R1 và R2 mắc nối tiếp. (b) R1 và R2 mắc song song
Truyền tải công suất giữa nguồn và tải.
Ghi chú:
RL = 0 có nghĩa là ngắn mạch; vL = 0 và iL = v / RS
RL ®¥ có nghĩa là hở mạch; iL = 0 và vL = v
Nguồn Tải
• Mắc nối tiếp:
• Mắc song song:
n Truyền tải công suất cực đại
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH TẬP TRUNG
21eq RRR +=
21
21
eq RR
RR
R
+
=
21eq
111
RRR
+=
17
Nguồn điện áp Nguồn dòng điện
Hiệu ứng nguồn – tải
TảiTải
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Công suất phụ tải lấy từ nguồn
Hòa hợp tải
LS
L RR
v
i
+
=
( ) L2LS
2
L R
RR
v
P
+
=
SL RR =
L
2
LL RiP =
18
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH
ĐIỆN DUNG
Đặc trưng cho hiệu ứng điện trường C (F)
• Công suất
21eq
111
CCC
+=
vqC = ( )
dt
dv
C
dt
dq
ti ==
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dt
tdv
tvCtitvtp ==
• Cách mắc tụ điện
Mắc nối tiếp
Mắc song song
21eq CCC +=
19
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH
n ĐIỆN CẢM
Đặc trưng cho hiệu ứng điện trường, L (H)
n Công suất
i
N
i
L
yl
==
Tụ điện mắc song song và nối tiếp
(a) C1 và C2 nối tiếp (b) C1 và C2
song song
( ) ( ) ( )
dt
di
L
dt
Lid
dt
d
N
dt
Nd
dt
d
tv =====
yyl
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dt
tdi
tiLtitvtp ==
20
Các cuộn cảm mắc nối tiếp và song song.
(a) L1 và L2 mắc nối tiếp. (b) L1 và L2 mắc song song
• Cách mắc cuộn cảm
Mắc nối tiếp
Mắc song song
2. CÁC PHẦN TỬ MẠCH
21eq LLL +=
21eq
111
LLL
+=
21
3. CÁC ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
n ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF VỀ DÒNG ĐIỆN (LKD)
Tổng đại số dòng điện tại một nút bằng 0
054321 =-++- iiiii 054321 =+--+- iiiii
52431 iiiii +=++
Nút a
Mô tả định luật Kirchhoff dòng điện
22
n ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF VỀ ĐIỆN ÁP (LKA)
Tổng đại số điện áp (sụt áp hoặc tăng áp) bằng không
3. CÁC ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
054321 =+--+- vvvvv 054321 =-++- vvvvv
52431 vvvvv +=++
Nguồn phụ
thuộc
Mô tả định luật Kirchhoff
điện áp.
23
n VÍ DỤ
Áp dụng LKD và LKA cho mạch điện hình để xác định
i1, i2, vbd, vx và veb.
3. CÁC ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
24
CHƯƠNG II: KĨ THUẬT PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN
n MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG THEVENIN VÀ NORTON
n PHÂN TÍCH ĐIỆN ÁP NÚT VÀ DÒNG ĐIỆN VÒNG
n NGUYÊN LÍ XẾP CHỒNG VÀ TÍNH CHẤT TUYẾN TÍNH
n BIẾN ĐỔI SAO – TAM GIÁC
25
Đoạn
mạch
tuyến tính
.
1. MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG THEVENIN VÀ NORTON
BAiv += ocTh viRv += oc
Th
sc
v
i
R
=
0oc =
=
i
vv
Điện trở tương đương Thevenin 2 đầu a,b khi triệt tiêu
nguồn áp và nguồn dòng0Th oc/ == vivR
26
n VÍ DỤ: Thay thế phần mạch bên trái các cực a – b
bằng mạch tương đương Thevenin và Norton
n ĐS. Rth =16Ω,VOC =128V, ISC =8A
1. MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG THEVENIN VÀ NORTON
27
2. PHÂN TÍCH ĐIỆN ÁP NÚT VÀ DÒNG ĐIỆN VÒNG
n PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT
Xét mạng có (N + 1) nút không có nguồn phụ thuộc, hệ
N phương trình độc lập cho nút mạng có dạng:
• GNN là tổng tất cả các điện dẫn nối với nút N
• GJK=GKJ là tổng tất cả các điện dẫn nối giữa nút J vàK
• IN tổng đại số tất cả nguồn dòng điện chảy vào nút N
NN
N
N
IVGVGVG
IVGVGVG
IVGVGVG
=+---
=--+-
=---
NN2N21N1
22N222121
11N212111
...
...
...
M
28
n Ví dụ:
Bằng phân tích nút, tìm dòng điện phát của nguồn
10 V và điện áp trên điện trở 10 Ω trong mạch điện
hình
2. PHÂN TÍCH ĐIỆN ÁP NÚT VÀ DÒNG ĐIỆN VÒNG
29
n PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG
Xét mạng có N mắt mạng độc lập và không có nguồn
phụ thuộc, hệ N phương trình độc lập có dạng:
• RNN là tổng tất cả các điện trở trong mắt mạng N
• RJK = RKJ là tổng tất cả các điện trở chung của hai mắt
mạng J và K
• VN là tổng đại số nguồn điện áp trong mắt mạng N, lấy
theo chiều dòng điện IN (tăng áp)
2. PHÂN TÍCH ĐIỆN ÁP NÚT VÀ DÒNG ĐIỆN VÒNG
NN
N
N
VIRIRIR
VIRIRIR
VIRIRIR
=+---
=--+-
=---
NN2N21N1
22N222121
11N212111
...
...
...
M
30
n Ví dụ:
Bằng phân tích dòng điện vòng, tìm dòng điện phát
của nguồn 10 V và điện áp trên điện trở 10 Ω trong
mạch điện
n ĐS. I =1,132A; V=-9,34V
2. PHÂN TÍCH ĐIỆN ÁP NÚT VÀ DÒNG ĐIỆN VÒNG
31
3. NGUYÊN LÍ XẾP CHỒNG VÀ TÍNH CHẤT
TUYẾN TÍNH
n Một mạch chứa các nguồn độc lập, các nguồn phụ
thuộc tuyến tính và các phần tử tuyến tính được gọi
là mạch tuyến tính
n Với mạch tuyến tính ta có thể sử dụng nguyên lý xếp
chồng để giải
f (k1x1 + k2x2) = k1f (x1) + k2f (x2)
32
Biến đổi sao - tam giác.
(a) Cấu trúc sao.
(b) Cấu trúc tam giác
4. BIẾN ĐỔI SAO – TAM GIÁC
n Khi RA = RB = RC = RY và RAB = RBC = RCA = RΔ
3
Δ
Y
R
R =
CABCAB
BCCA
C
CABCAB
BCAB
B
CABCAB
CAAB
A ;;
RRR
RR
R
RRR
RR
R
RRR
RR
R
++
=
++
=
++
=
B
ACCBBA
CA
A
ACCBBA
BC
C
ACCBBA
AB ;;
R
RRRRRR
R
R
RRRRRR
R
R
RRRRRR
R
++
=
++
=
++
=
YΔ 3RR =
33
4. BIẾN ĐỔI SAO – TAM GIÁC
n Ví dụ: Biến đổi sơ đồ (dùng sao _ tam giác)
Ω2
484
84
Ω2
484
84
Ω1
484
44
3
2
1
=
++
´
=
=
++
´
=
=
++
´
=
R
R
R
34
Bài tập:
n 1.2.5; 1.2.6; 1.2.7; 1.2.8; 1.2.10;
1.2.13; 1.2.18; 1.2.19; 1.2.24;
n 1.3.1; 1.3.2; 1.3.3; 1.3.4; 1.3.6;
n 2.1.1; 2.1.2; 2.1.4; 2.1.8; 2.1.9; 2.1.10;
n 2.2.1; 2.2.2; 2.2.3; 2.2.4; 2.2.5;
n 2.4.3;
35
1. Xác định mạch tương đương Thevenin, norton của
mạch. Xác định R để công suất truyền trên R là cực
đại.
BÀI TẬP
36
2. Xác định mạch tương đương Thevenin, norton phía trái
2 đầu a,b. Xác định dòng điện qua điện trở 200Ω
BÀI TẬP
1 2 3
37
3. Xác định điện áp trên điện trở 12Ω bằng pp điện áp
nút và pp dòng điện vòng
BÀI TẬP
38
4. Biến đổi sao – tam giác tìm công suất cung cấp từ
nguồn trong mạch điện.
BÀI TẬP
A B
C
39
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN THEO
THỜI GIAN
n PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
n QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH ĐIỆN
n BIẾN ĐỔI LAPLACE
n ĐÁP ỨNG TẦN SỐ
n MỤC TIÊU HỌC TẬP
n BÀI TẬP
40
n CÁC KHÁI NIỆM
• Kích thích và đáp ứng
• Đáp ứng tự nhiên, đáp ứng cưỡng bức
• Trạng thái xác lập, trạng thái quá độ
• Trạng thái xác lập hình sin
* Công thức Euler biểu diễn quan hệ sin và hàm mũ:
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
qqq sincos je j +=
qqq sincos je j -=-
2
cos
qq
q
jj ee -+
=
j
ee jj
2
sin
qq
q
--
=
41
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
n ĐÁP ỨNG VỚI CÁC KÍCH THÍCH HÀM MŨ
Ae st là hàm duy nhất mà với nó tổ hợp tuyến tính
Do vậy, nếu kích thích một hệ tuyến tính bằng Aest
thì đáp ứng thu được cũng có cùng dạng sóng.
• Biểu diễn hàm sin theo hàm mũ Aest với s=jω là biến
tần số phức
• Quan hệ dòng – áp:
ò++ dtAeKAedt
d
KAeK ststst 321
42
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
n Kích thích biến đổi theo thời gian
• Điện trở R
• Cuộn cảmL
• Tụ điện C
n Kích thích có dạng hàm mũ
v(t) = Vest và i(t)=Iest
RR iRv = RR vGi =
dt
di
Lv LL =ò= dtvLi LL
1
ò= dtiCv CC
1
dt
dv
Ci CC =
RR IRV = RR VGI =
LL IsLV )(= LL VsLI )/1(=
CC IsCV )/1(= CC VsCI )(=
43
Ví dụ: Kích thích i(t) =Iest ,vẽ mạch điện trong miền tần
số, xác định đáp ứng tần số trong miền phức và miền
thời gian v(t)
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
dt
tdv
Cdv
L
tGvti
t )(
)(
1
)()( ++= ò
¥-
tt
44
n ĐÁP ỨNG VỚI KÍCH THÍCH HÌNH SIN
• Xét kích thích dạng sin
Dạng sin có thể biến đổi sang dạng hàm mũ:
Trong đó và là 2 số phức
• Xét một thành phần kích thích
tạo ra một đáp ứng dạng
• Các thành phần vectơ phức:
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
)(cos)( fw += tVtv m
[ ] tjbtjatjtjm eVeVeeVtv wwfwfw -+-+ +=+= )()(2)(
fj
ma e/VV )2(= fjmb e/VV
-= )2(
tjtjj eVeeVt wwf mm )()( ==v
tjtjj eIeeIt wwq mm )()( ==i
fjeVV mm =
qjeII mm =
45
• v(t) hoặc i(t) có thể biểu diễn vector phức, w rad/s
• Sử dụng hàm mũ Aest với s = jω ta có thể biểu diễn
kích thích (và đáp ứng) của dòng điện điều hòa sin
trong mạch điện
• Điện trở:
• Điện cảm
• Tụ điện
RR IRV = RR VGI =
LLLL IjXILjV == w LLLL VjBVLjI == )/1( w
CCCC IjXICjV == )/1( w CCCC VjBVCjI == )( w
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
46
• XL = wL là cảm kháng
• XC = –1 /wC là dung kháng
• BL = –1 /wL là cảm dẫn
• BC = wC là dung dẫn
• Tổng trở
• Tổng dẫn
• phương trình LKA và LKD
)(
1
)(
w
w
jY
jXRjZ =+=
)(
1
)(
w
w
jZ
jBGjY =+=
IjXRIZV )( +== VjBGVYI )( +==
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
47
n PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ PHỨC
• Dòng điện và điện áp sin trong miền thời gian được
biểu diễn dưới dạng
• Vectơ phức được biểu diễn trong miền tần số
rms2 cos ( )i I ωt a= +
rms2 cos ( )v V ωt b= +
aa Ð== rmsrms IeII
j
bb Ð== rmsrms VeVV
j
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
48
n Xây dựng giản đồ vectơ phức
1. Lấy đường q = 0 được lấy làm mốc
2. Chiều dương: ngược chiều kim đồng hồ
3. Điện áp và dòng điện sin biểu diễn bằng một
vector phức
ü Độ dài: giá trị hiệu dụng
ü Góc : góc của hàm cos tại t = 0
4. Cosin của góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện
là hệ số công suất
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
49
Quan hệ giữa dòng điện và điện áp trong miền thời
gian và miền tần số
Chiều quay của các
vector phức
Chiều quay của các
vector phức
Chiều quay của các
vector phức
Vector phức trong miền tần sốMiền thời gian
50
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
n CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT TRONG MẠCH AC
• Xét mạch điện có tổng trở (phức) Z f = R + jX , điện
áp kích thích
Vector phức điện áp và dòng điện tương ứng sẽ là V f
và I 0° thỏa mãn định luật Ohm
• Đáp ứng tạo ra dòng điện
Ð
ff Ð=
°Ð
Ð
= Z
I
V
I
V
0
Ð
Ð
)( cos2)( rms f+= ωtVtv
ωtIti cos2)( rms=
51
• Công suất tức thời nguồn cấp cho mạch
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
ωtIωtVtitvtp cos2.)( cos2)(.)()( rmsrms f+==
)(2 cos cos
2sin sin )2(1 cos)(
rmsrmsrmsrms
rmsrmsrmsrms
ff
ff
++=
-+=
ωtIVIV
ωtIVωtIVtp
Công suất tức
thời
thành phần trung bình thành
phần sin
Đồ thị điển hình của công
suất tức thời p(t) và
công suất trung bình Pav
.
52
1. Một thành phần trung bình không đổi không phụ
thuộc thời gian
2. Một thành phần hình sin có tần số gấp 2 lần tần số
gốc và giá trị trung bình bằng 0
• Công suất tác dụng trung bình (W)
• Công suất phản kháng (VA)
• Công suất phức
là phức liên hợp của
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
f cosrmsrmsav IVP =
fsin rmsrms
2
rms IVXIQ ==
( ) *rmsrmsrmsrms sin cos IVjIVjQPSS =+=+=Ð= fff
*
rmsI rmsI
53
Công suất biểu kiến S (VA)
22 QPS +=
Nguồn Tải
Tam giác công suất.
Truyền công suất cực đại tới tải.
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
54
1. PHÂN TÍCH PHỨC CHẾ ĐỘ XÁC LẬP SIN
• Hòa hợp tải
Nguồn điện áp có tổng trở
Tải có tổng trở
Để công suất nguồn đưa ra tải là cực đại:
RL = RS và XL = –XS
SSS jXRZ +=
LLL jXRZ +=
*
SL ZZ =
55
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH ĐIỆN
+ QTQĐ: xảy ra khi hệ thống thay đổi về kết cấu và
thông số, sau khi thay đổi, dòng điện ở QTQĐ sẽ
thay đổi theo thời gian đến 1 giá trị nhất định (CĐ
xác lập)
+ Hệ thống có chứa các phần tử có quán tính lớn như
L, C có tích lũy năng lượng điện WL, WC thì khi mạch
từ CĐXL này chuyển sang CĐXL khác sẽ đòi hỏi 1
khoảng thời gian xảy ra quá trình quá độ
+ Đáp ứng tổng của một hệ thống với 1 kích thích sẽ
gồm
• Đáp ứng xác lập
• Đáp ứng quá độ
56
n Xét dạng tổng quát của một phương trình vi phân
tuyến tính bậc nhất
• Xtr (t) là đáp ứng quá độ, nghiệm của phương trình vi
phân thuần nhất
• Xss (t) là đáp ứng ở CĐXL, là nghiệm xác lập
(nghiệm riêng) của phương trình vi phân không
thuần nhất
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH ĐIỆN
( ) ( ) ( )txtxtx sstr +=
( ) ( ) ( )tftxa
dt
tdx
=+
57
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
• Xét kích thích có dạng hàm mũ est
• Nghiệm quá độ cho bởi
• Thay vào PT ta có
s= -a
Xác định A từ điều kiện ban đầu tại thời điểm t=+0
( ) ( )++ += 00 ssxAx
( ) ateAtx -=tr
( ) steAtx =tr
( ) 0=+ steAas0=+ stst eaAesA
( ) ( ) ( ) ( )txeAtxtxtx at sssstr +=+=
-
( ) ( )++ -= 00 ssxxA
( ) ( ) ( )[ ] ( ){ ( ) ( ) ( )444 3444 2143421444 3444 21 txexextxexxtx atatat ssssssss 0000 +-=+-= -+-+-++
(đáp ứng quá độ) (đáp ứng xác lập) (đáp ứng tự nhiên) (đáp ứng cưỡng bức) 58
n Mạch điện chỉ có 1 phần tử tích lũy năng lượngL
hoặc C sẽ cho mạch có PTVP bậc 1 (mạch bậc
nhất)
n Ví dụ xét mạch điện gồm R và L
n Phương trình LKA viết cho vòng với t > 0 có dạng
( ) ( ) ( )tvtRi
dt
tLdi
=+ ( ) ( ) ( )
L
tv
ti
L
R
dt
tdi
=+
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
59
n Ví dụ mạch điện gồm R và C
n Theo phương trình LKD cho nút trên với t ³ 0 ta có
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
( )tiii =+ RC
( ) ( ) ( )ti
R
tv
dt
tdv
C =+ CC
( ) ( ) ( )
C
ti
tv
RCdt
tdv
=+ C
C 1
60
n CHÚ Ý:
1. iL (0–) = iL (0+); dòng điện qua cuộn cảm không
thể biến đổi tức thời (nhảy vọt), điện áp trên cuộn
cảm biến đổi tức thời (nhảy vọt)
2. VC (0–) = VC (0+); điện áp tụ điện không thể biếnđổi tức thời, dòng điện tụ điện biến đổi tức thời.
3. Hằng số thời gian
n Đối với mạch có cả 2 phần tử tích lũy năng lượng L
và C thì PTVP là PT bậc 2 (mạch bậc 2)
• Ví dụ mạch gồm 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
1/ at =
61
n Phương trình LKA viết cho vòng kín
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
Trường hợp LC mắc nối tiếp với nguồn lí tưởng và điện trở tuyến tính.
Các
nguồn lí
tưởng và
các điện
trở tuyến
tính
Tương đương Thévenin
( ) ( ) ( ) ( )tvtiRtvtv ThThCL =++
( ) ( ) ( ) ( )tvtiRdi
Cdt
tdi
L
t
ThLThL
L 1 =++ ò
¥-
tt
62
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
( ) ( ) ( ) ( )
dt
tdv
L
ti
LCdt
tdi
L
R
dt
tid Th
L
LTh
2
L
2 11
=++
02 =++ ststst AebAeasAes
( ) 02 =++ stAebass02 =++ bass
÷÷
ø
ö
çç
è
æ
-±-=-±-=
2
2
21
4
11
2
4
2
1
2
,
a
ba
ba
a
ss
Ba trường hợp có thể xảy ra:
1. Trường hợp 1: Hai nghiệm thực khác nhau (riêng biệt),
nếu (4b/a2) < 1.
2. Trường hợp 2: Hai nghiệm thực bằng nhau, nếu
(4b/a2) = 1.
3. Trường hợp 3: Hai nghiệm phức liên hợp, nếu (4b/a2)
> 1.
63
n Ví dụ: Với mạch điện hình vẽ , tìm nghiệm đầy đủ
cho dòng điện I L(t) qua cuộn cảm 5-H và điện áp
vx(t) trên điện trở 6-Ω.
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
64
n Ví dụ: Xét mạch điện hình vẽ, tìm nghiệm đầy đủ cho
điện áp vc(t) trên tụ điện 5F và điện áp vx(t) trênđiện trở 5Ω
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
65
n CÁC HÀM ĐẶC BIỆT
1. Hàm bậc thang u(t)
2. Hàm trễ u(t-T)
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
( )
î
í
ì
>
<
=
0,1
0,0
t
t
tu
( )
î
í
ì
>
<
=-
Tt
Tt
Ttu
,1
,0
Hàm bậc thang đơn vị
Hàm bậc thang đơn vị có
trễ
66
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
3. Hàm xung chữ nhật
4. Hàm xung đơn vị
( )
ïî
ï
í
ì
¥<<
<<
<<¥-
=
tT
TtA
t
tf
,0
0,
0,0
Xung chữ nhật( ) ( ) ( )TtuAtuAtf --=
( )
( ) ( ) 1
0,0
0
0
==
¹=
òò
+
-
¥
¥-
dttdtt
tt
dd
d
67
2. QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG MẠCH
ĐIỆN
Hàm xung đơn vị.
(a) Hàm bước nhảy đơn vị biến dạng trong đó quá trình chuyển từ 0 lên 1
là tuyến tính với khoảng thời gian là D giây.
(b) Hàm bước nhảy đơn vị: đồ thị (a) với D ® 0.
(c) Đạo hàm của hàm bước nhảy đơn vị biến dạng mô tả ở (a) (diện tích
bao bằng 1).
(d) Hàm xung đơn vị: đồ thị (c) với D ® 0.
khi
khi
68
Phương trình vi
– tích phân
Các phương trình
đại số
Các dạng
chuẩn
Nghiệm
tổng quát
Phép biến đổi
Laplace
Thao tác
đại số
Các điều kiện
ban đầu
Phép biến đổi
ngược
Lưu đồ phương pháp giải phương trình vi phân nhờ biến đổi Laplace.
n Phép biến đổi Laplace
n Phép biến đổi Laplace ngược
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
( ) ( ) ( )
0
stf t F s f t e dt
¥
-= =é ùë û òL
( ) ( ) ( ) ( ) -1f t F s F s f t= Û =é ù é ùë û ë ûL L
69
n Biến đổi Laplace có tính tuyến tính
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
( ) ( ) ( ) ( )1 2 1 2A f t B f t AF s BF s+ = +é ùë ûL
( ) ( ) ( )0d f t s F s f
dt
+é ù = -ê ú
ë û
L
70
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
71
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
72
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
73
n Phương pháp biến đổi đại số
Xét phân thức ở miền tần số có dạng
N(s) là đa thức bậc m
D(s) là đa thức bậc n
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
( ) ( )
( )sD
sN
sF =
( )
( )
( )
( )sD
sN
sBsBsBB
sD
sN 1nm
nm
2
210 ... +++++=
-
-
( ) 01
1-n
1-n
n
n ... asasasasD ++++=
( ) ( )
( )
( )
n
0
n
11-n
n
1-nn
2
1
2
1
...
a
a
s
a
a
s
a
a
s
sN
sD
sN
sF
++++
==
74
n TH D1(s) có nghiệm thực
n TH D1(s) có nghiệm phức liên hợp
( ) ( )
( )( ) ( )npspsps
sN
sF
---
=
...21
2
1
( )
( ) ( ) ( )n
n
ps
K
ps
K
ps
K
sF
-
++
-
+
-
= ...
2
2
1
1
1
( ) ( )[ ]sFpsK
kps
1kk lim -=
®
( ) ( )
( )( ) ( )sDjbasjbas
sN
sF
2
2
1 -+++
=
( )
( ) ( )
( )
( )sD
sN
jbas
K
jbas
K
sF
2
321
1 +-+
+
++
=
( )
( ) ( )[ ]sFjbasK
jbas
11 lim ++=
--® ( )
( ) ( )[ ]sFjbasK
jbas
12 lim -+=
+-®
3. BIẾN ĐỔI LAPLACE
75
n TH D1(s) có nghiệm bội
( ) ( )
( ) ( ) ( )n
m pspsps
sN
sF
---
=
...21
2
1
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )n
n
2
2
1
m1
1m
1
12
m
1
11
1
...
...
ps
K
ps
K
ps
K
ps
K
ps
K
sF
-
++
-
+
-
++
-
+
-
= -
( )