Kĩ thuật điện - Phần 3: Hệ thống năng lượng
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG n HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU n MẠCH TỪ VÀ MÁY BIẾN ÁP n KĨ THUẬT ĐIỆN CƠ n MÁY ĐIỆN QUAY
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật điện - Phần 3: Hệ thống năng lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KỸ THUẬT ĐIỆN
PHẦN 3
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG
2HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG
n HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
n MẠCH TỪ VÀ MÁY BIẾN ÁP
n KĨ THUẬT ĐIỆN CƠ
n MÁY ĐIỆN QUAY
3CHƯƠNG 10. HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
1. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
2. HỆ THỐNG ĐIỆN 1 PHA VÀ 3 PHA
3. TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN NĂNG
41.GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
n 1878 các trạm phát điện và phụ tải điện chiếu sáng hình thành
n 4/9/1882 máy phát điện một chiều dẫn động bằng động cơ hơi nước
khởi đầu ngành công nghiệp cung cấp năng lượng điện.
n Các HTĐ 1 chiều của Edison đã được phát triển thành HTĐ 1 chiều
ba dây 220V
n 1885 William Stanley phát minh MBA
n 1889 Đường dây điện xoay chiều 1 pha đầu tiên (21 km, 4 kV) vận
hành ở Mỹ, giữa thành phố Oregon và Portland.
n 1888 Nikola Tesla đưa ra HTĐ nhiều pha
n 1893 Đường dây ba pha đầu tiên (12 km, 2,3 kV) trên đất Mỹ đã vận
hành tại California
5n Các nguồn năng lượng
n Than đá, khí gas, dầu . ( dùng cho các nhà máy turbin hơi)
n Thủy điện
n Hạt nhân
n Mặt trời, sức gió, thủy triều
n Các cấp điện áp và tần số
n Ngày nay có 2 tần số chuẩn cho việc sản xuất :
+ 50Hz ( ở Châu Âu, Liên Xô trước đây, Ấn Độ, Việt Nam.)
+ 60Hz ( Mỹ, Canada, Nhật)
n Điện áp truyền tải tăng một cách đều đặn :115, 138, 161, 230, 345
500 và hiện nay là 765 kV, Các điện áp siêu cao (ultrahigh voltage
- UHV) trên 1000kV hiện nay đang trong giai đoạn nghiên cứu
1.GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
62. HỆ THỐNG ĐIỆN 1 PHA VÀ 3 PHA
n Ưu điểm của hệ thống 3 pha:
n Công suất tức thời của mạch điện một pha dao động
gây nhiễu không mong muốn trong máy điện một pha
n Mạch ba pha đối xứng thì công suất tức thời là không
đổi, không đập mạch và có thể bỏ qua tác động xấu
của đập mạch tới các thiết bị nguồn và tải
P = √3 ILVLcosФ
n Công suất truyền tải 3 pha lớn hơn 1 pha
n Chi phí đầu tư thấp hơn 1 pha
rms rms rms rms( ) cos cos (2 )p t V I V I ωtj j= + +
7n Công suất:
n Công suất phức:
n Hệ số công suất:
hệ số công suất trễ pha, sớm pha.
n Công suất 3 pha:
n Năng lượng: E = PT
n Phụ tải công nghiệp: PF trễ và vấn đề cải thiện PF
fff 333 jQPS
~
+=
2. HỆ THỐNG ĐIỆN 1 PHA VÀ 3 PHA
IVZ IVZIZ*II*IVjQPS
~ qqq -Ð=Ð===+= 2
qcos== S/PPF
83. HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN
PHỐI ĐIỆN NĂNG
Cấu trúc của một hệ thống điện điển hình
Tiêu thụ
Tiêu thụ
Đến các thành viên
khác
Đến các thành viên
khác
Máy biến áp
Thanh cái
Hệ thống Hệ thống Hệ thống Phân phối Phân phối
phát truyền tải truyền tải khu vựcsơ cấp thứ cấp
Tiêu thụ
Tiêu thụ
9Mạch phân phối
(Sơ cấp)
(Thứ cấp)
Máy biến áp
phân phối
(Nối đất)
“Dây nóng”
Thiết bị Chiếu sáng
Thiết bị
Thiết bị Chiếu sáng
Dây đất
“Dây nóng”
Nhà ở
Các nhà ở khác
Mạch điện dân sinh một pha, ba dây.
3. HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN
PHỐI ĐIỆN NĂNG
10
n Phụ tải điện:
Sơ đồ một dây một phần của hệ thống ba pha điển hình.
Máy phát
Máy biến áp
Thanh cái
Máy cắt
Dây truyền tải
Chỉ số của dây
Đến thanh
cái số 6
Chỉ số của
thanh cái (nút)
Đến thanh
cái số 7
Tải
Dây nối với hệ
thống bên cạnh
3. HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN
PHỐI ĐIỆN NĂNG
11
n Hiệu suất truyền tải: là tỉ số của P truyền đến nút
nhận cuối cùng với P được truyền đi từ nút phát cuối
cùng
n Điều chỉnh điện áp:
n Hệ số tải là tỉ số của điện năng sử dụng thực tế với điện
năng danh định lớn nhất trong một khoảng thời gian đã
cho
100%TLVR
RFL
RFLRNL ´
-
=
V
VV
Tải
Mô hình đơn giản của một hệ
thống điện.
Trở kháng đường
dâyThanh cái nguồn
(phát cuối)
Thanh cái tải
(nhận cuối)
3. HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN
PHỐI ĐIỆN NĂNG
12
CHƯƠNG 11. MẠCH TỪ VÀ MÁY BIẾN ÁP
1. Vật liệu từ
2. Mạch từ
3. Mạch điện tương đương của MBA
4. Đặc tính của máy biến áp
5. Máy biến áp 3 pha
6. Máy biến áp tự ngẫu
13
1. VẬT LIỆU TỪ
n Vật liệu từ
n Mật độ từ thông B và cường độ từ trường H có mối liên hệ B = µH
Vùng I
Vùng I
(gần tuyến tính)
Vùng III( phi tuyến)
Bão hòa
Điểm làm việc phổ biến
Đặc tính từ hóa điển hình được chia làm ba
vùng
14
1. VẬT LIỆU TỪ
Tổn hao lõi sắt:
n Tổn hao từ trễ
n Tổn hao dòng xoáy
VfBkP mhondh
25.1
sec
¸=
BVfkP mee
222t=
15
2. MẠCH TỪ
n Mạch từ tạo ra đường dẫn cho từ thông, cũng giống
như mạch điện tạo ra đường dẫn cho dòng điện.
Mạch từ đơn giản.
(a) stđ và từ thông.
(b) Từ thông tản và từ thông diềm
Lõi sắtTừ thông ф
Cuộn dây N
vòng
từ thông lõi
sắt
Khe hở
không khí
từ
thông
tản
Dòng điện I
Từ thông diềm
stđ
16
2. MẠCH TỪ
n Sức từ động:
= N.I =HC lCldHò
n Từ thông:
stđ
/l A
j
m
Á Á
= =
Â
n Sự khác nhau giữa mạch từ và mạch điện:
n Từ trở không tiêu tốn năng lượng
n Từ thông có các đường từ thông tản và từ thông diềm
n Không có vật liệu cách từ
17
3. MẠCH ĐIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MÁY
BIẾN ÁP
Đường dẫn trung bình của từ
thông
Lõi sắt từ
Sơ cấp
(N1 vòng)
Thứ cấp
(N2 vòng)
Tải
Từ thông hỗ cảm ф
Sơ đồ máy biến áp hai cuộn dây
dt
d
Ne
f
11 = dt
d
Ne
f
22 =
2
1
2
1
N
N
e
e
=
a
N
N
e
e
v
v
===
2
1
2
1
2
1 a
N
N
E
E
V
V
===
2
1
2
1
2
1
aN
N
v
v
i
i 1
1
2
1
2
2
1 ===
aN
N
V
V
I
I 1
1
2
1
2
2
1 ===
Máy biến áp lý tưởng
18
Các mạch điện tương đương của máy biến áp.
(a) Qui đổi về phía sơ cấp. (b) Qui đổi về phía thứ
cấp.
3. MẠCH ĐIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA MÁY
BIẾN ÁP
Máy biến áp thực
• Tổn hao lõi sắt
• Tổn hao đồng
19
4. ĐẶC TÍNH CỦA MÁY BIẾN ÁP
n % điện áp biến đổi =
n Hiệu suất:
n Công suất hở mạch Poc=PFe,
n công suất ngắn mạch Psc =Pcu
100
FL2
FL2NL2 ´
-
V
VV
2
100%
100%
( )
coâng suaát taùc duïng ñaàu ra x
coâng suaát taùc duïng ñaàu vaøo
coâng suaát taùc duïng ñaàu ra x
coâng suaát taùc duïng ñaàu ra toån hao loõi toån hao ñoàng I R
h =
=
+ +
20
5. MÁY BIẾN ÁP BA PHA
n Cách đấu nối: Y – ∆, ∆ – Y, ∆ – ∆ và Y – Y
21
6. MÁY BIẾN ÁP TỰ NGẪU
n Tỷ số biến áp:
n Đầu vào: S1 = V1 I1
n Đầu ra: S2 = V2 I2
n CS cảm ứng điện từ:
Sind = V2 I3
n CS truyền điện trực tiếp:
Scond = V2 I1
Máy biến áp tự ngẫu giảm áp
một phaa
N
N
I
I
V
V
===
2
1
1
2
2
1
n Ưu nhược điểm:
n Kích thước nhỏ, nhẹ hơn máy biến áp hai cuộn dây
n Hiệu suất cao hơn.
n Nhược điểm cơ bản của biến áp tự ngẫu là sự nối điện trực tiếp
(không có cách điện) giữa phía cao áp và hạ áp.
22
CHƯƠNG 12. ĐiỆN CƠ
1. Các nguyên lý cơ bản
2. Sức điện động
3. Từ trường quay
23
1. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
n Máy điện gồm 3 bộ phận cơ bản:
1. Hệ thống điện
2. Hệ thống cơ
3. Từ trường hỗ cảm
n Mật độ năng lượng điện:
n Mật độ năng lượng từ:
Năng lượng điện Năng lượng cơ
Máy phát
Động cơ
2
0
1
2
B
m
2
0
1
2
Ee
24
1. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
n Định luật cảm ứng điện – từ:
n Tải (tích lũy hay động cơ):
n Máy phát:
dt
d
N
dt
d
e
fl
+=+=
dt
d
N
dt
d
e
fl
-=-=
25
n Tương tác lực:
Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường sẽ chịu tác
dụng của lực từ.
n Phương trình lực Lorentz: F = BlI
Nguyên lí tương tác
Mômen sinh ra bởi lực do sự tương tác giữa dây
dẫn mang dòng điện và từ trường
1. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
26
n Nguyên lý điều chỉnh:
n Lực cơ luôn có hướng sao cho từ trở là nhỏ nhất và các
đường từ thông là ngắn nhất.
Nguyên lí điều chỉnhCác tấm sắt từ
Các đường từ
thông
1. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
27
2. SỨC ĐIỆN ĐỘNG
n Máy điện xoay chiều:
n B = Bm cosβ
n Từ thông móc vòng ở
cuộn dây stator:
e = ωNf sinωt
n Tần số của điện áp
n Tốc độ góc:
n Giá trị hiệu dụng:
n Thực tế:
Hz
nP
f
60
.
2
=
m
P
ww
2
=
ff
p
fNfNErms 44.4
2
2
==
Erms = 4.44kw f Nphf V/pha
28
n Máy điện một chiều:
Các chổi trên vành góp
(không biểu diễn)
Trục ngang, trục của
stđ hay từ trường stator
Trục đứng, trục
của stđ rotor
Phần
ứng
Mạch từ
Cuộn
dây kích
từ
Cuộn
dây kích
từ Phần
ứng
60
Pn
e
f
=
a
f
60
nZP
Ea = mama K
PZ
E fwfw
pa
==
2
n Một dây dẫn:
n Z dây dẫn và α nhánh song song:
n Công suất: Teωm = EaIa
2. SỨC ĐIỆN ĐỘNG
29
n ia = I cos ωst;
n ib = I cos (ωst -120o);
n ic = I cos (ωst -240o);
n Fa = Fm cos ωst;
n Fb = Fm cos (ωst -120º)
n Fc = Fm cos (ωst -240o)
Trục của pha a
Trục của pha b
Trục của pha a
Sự bố trí cuộn dây ba pha, hai cực trên
stato.
n F(θ) = Fa cos θ + Fb cos (θ -120o) + Fb cos (θ -240o)
n F(θ,t) = Fm cos θ cos ωst + Fm cos (θ -120o) cos (ωst -
120o) + Fm cos (θ -240o) cos (ωst -240o)
n Sức từ động :F(θ,t) = (3/2)Fmcos (θ -ωst)
2. SỨC ĐIỆN ĐỘNG
Á
30
3. TỪ TRƯỜNG QUAY
n Từ trường quay trong dây quấn một pha
Dây quấn một pha mang dòng điện xoay chiều tạo ra từ
thông đập mạch đứng yên hoặc các từ thông quay tương
đương.
31
CHƯƠNG 13. MÁY ĐIỆN QUAY
1. Các khái niệm cơ bản của máy điện quay
2. Máy điện không đồng bộ
32
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
n Các chế độ:
n Chế độ động cơ: Điện áp đầu vào v sinh ra dòng )i ện trong
các cuộn dây ngược với sức điện động phát sinh e.
n Chế độ máy phát: Sức điện động phát sinh e tạo ra dòng
điện ngoài cuộn dây ngược chiều với điện áp đầu cực
n Chế độ hãm: Tổng năng lượng đầu vào bị tiêu tán dưới
dạng nhiệt năng. Máy điện được điều khiển bởi momen
bên ngoài T, trong khi đó momen i ện từ Te aiện từ ngược
chiều với T
33
n Máy điện đồng bộ:
n Nguyên lý hoạt động
n Tốc độ đồng bộ:
2/
2
P
f
sm
pww ==
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
34
n Máy điện không đồng bộ:
n Nguyên lý hoạt động
n Tốc độ rotor: ωm = ωs - ωr
n Độ trượt tương đối:
n Tần số:
n Ở tốc độ ồng bộ , ωm = ωs, hệ số trượt S = 0 và fr = 0;
không có hiện tượng cảm ứng xảy ra vì không có sự
chuyển động tương đối giữa từ thông và các thanh dẫn
roto. Vì vậy, ở tốc độ ồng bộ, giá trị của sức từ r ộng thứ
cấp bằng không và không sinh ra momen; do vậy, , ộng cơ
cảm ứng không thể chạy ở tốc độ ồng bộ.
s
ms
n
nn
S
w
ww -
=
-
=
1
1
s
r
r Sff == p
w
2
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
35
n Đặc tính cơ:
Vùng hãm Vùng độngcơ Vùng máy
phát
Tốc độ
trượt
Momen Dạng đường cong
momen – tốc độ cơ bản
(hay đặc tính momen –
độ trượt)
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
36
n Máy điện một chiều:
n Nguyên lý hoạt động
n Các loại máy điện một chiều:
Biến trở kích thích
Biến trở
kích thích
Nguồn DC
Kích thích song
song
Biến trở kích thích
Kích thích song song
Kích thích nối tiếp
Kích thích nối tiếpPhần
ứng
Phần
ứng
Phần
ứng
Phần
ứng
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
37
2. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
n Mô hình mạch của động cơ không đồng bộ
38
n Biểu đồ năng lượng của động cơ không đồng bộ
2. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
C
ô
n
g
s
u
ấ
t
t
r
u
y
ề
n
q
u
a
k
h
e
h
ở
k
h
ô
n
g
k
h
í
=
c
ô
n
g
s
u
ấ
t
đ
ầ
39
n Đặc tính cơ
2'
2
''
1
2'
2
''
1
1'
2
)()]/([ l
a
XXSRR
V
I
+++
=
2'
2
''
1
2'
2
''
1
'
2
2
11
)()]/([
)/(1
l
a
s XXSRR
SRVm
T
+++
=
w
2''
2
''
1
2''
1
'
2
max
)()( l
T
XXR
R
S
++
=
2'
2
''
1
2''
1
''
1
2
11
max
)()(
5.01
l
a
s XXRR
Vm
T
+++
=
w
2. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
40
n Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ
2'
2
''
1
2'
2
''
1
1'
2
)()]/([ l
a
XXSRR
V
I
+++
=
n Khi khởi động động cơ không đồng bộ, s = 1 nên dòng điện rất
lớn. Có thể hạn chế dòng khởi động theo các phương pháp sau:
n Giảm điện áp khởi động bằng cách khởi động sao – tam
giác, khởi động qua biến áp tự ngẫu, khởi động qua tổng
trở stato.
n Với động cơ roto dây quấn với điện trở ngoài được mắc
thêm vào mạch roto. Điện trở ngoài được cắt dần khỏi roto
khi máy điện tăng tốc đến giá trị yêu cầu.
2. MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
41
BÀI TẬP
n 10.2.1 – 10.2.10
n 10.3.2
42
BÀI TẬP
1. Một nhà máy công nghiệp 1 pha gồm 2 tải mắc
song song P1=48kW, PF1=0,6 trễ pha; P2=24kW,
PF2=0,96 sớm pha. Tải được cấp điện từ nguồn
500V, 60Hz. Để tăng hệ số công suất lên bằng 1,
mắc thêm tụ C. Tính giá trị C và dòng điện tổng lấy
từ nguồn.
43
BÀI TẬP
2. Một tải 3 pha công suất 120kW, 60Hz, PF=0,85 trễ
pha được nối vào thanh góp 440V. Để nâng hệ số
công suất lên 0,95 ta mắc thêm một tụ điện ba pha
hình Y. Tính điện dung mỗi pha của tụ điện.
44
BÀI TẬP
n 11.2.1; 11.2.3; 11.2.4
n 11.3.1; 11.3.2; 11.3.3; 11.3.4; 11.3.5;
11.3.6
n 11.4.1 – 11.4.4; 11.4.6 – 11.4.17
n 11.5.1; 11.5.2; 11.5.4 – 11.5.7
n 11.6.3 – 11.6.6
45
BÀI TẬP
1. MBA 1 pha 10kVA, 4800:240V, 60Hz có trở kháng
nối tiếp tương đương quy đổi về phía (sơ cấp) điện
áp cao là 120 + j300 Ω. Bỏ qua dòng từ hóa của
máy biến áp.
a) Tìm tổng trở tương đương nối tiếp quy đổi về phía
(thứ cấp) điện áp thấp.
b) Tính điện áp các đầu cực của phía sơ cấp nếu phía
thứ cấp có dòng định mức ở 230 V và hệ số công
suất là 1.
46
BÀI TẬP
1. MBA 1 pha 100 kVA, 2300:230 V, 60 Hz có các
thông số như sau: R1 = 0,30 Ω, R2 = 0,003 Ω, RC1 =
4,5 kΩ, X1 = 0,65 Ω, X2 = 0,0065 Ω, Xm1 = 1,0 kΩ,
trong đó kí hiệu 1 và 2 tương ứng với phía cao áp
và hạ áp. Lập sơ đồ tương đương hình T của máy
biến áp và tính dòng điện, điện áp, công suất đầu
vào và hệ số công suất khi máy biến áp làm việc với
tải 75 kW ở điện áp 230 V và hệ số công suất 0,85
trễ pha.
47
BÀI TẬP
2. MBA 300 kVA có tổn hao lõi sắt là 1,5kW và tổn hao
đồng khi đầy tải là 4,5 kW.
a) Tính hiệu suất cho MBA với tải 240kW ở hệ số công
suất 0,8.
b) Tính tỉ lệ của tải để đạt hiệu suất lớn nhất và tính
các hiệu suất đó ứng với hệ số công suất 0,8.
48
BÀI TẬP
n 12.1.4 – 12.1.8
n 12.2.1; 12.2.5; 12.2.6
n 12.3.3
49
BÀI TẬP
1. MFĐ đồng bộ nối Y,60Hz, 2 cực, cuộn stator có Na
=12. mỗi vòng dây có từ thông bằng 0,8Wb
a) Tính rms của điện áp sinh ra ở mỗi pha
b) Giá trị rms của điện áp dây
50
BÀI TẬP
2. MF đồng bộ 3 pha, hai cực, mỗi pha có cuộn dây 15
vòng. Dòng điện các pha: ia =100cos377t, ib
=100cos(377t-1200), Ic =100cos(377t-2400). Tính
a) Giá trị đỉnh của thành phần stđ cơ bản trong mỗi
cuộn dây
b) Stđ tổng
51
BÀI TẬP
3. Phần ứng của máy điện 1 chiều 4 cực có dây quấn
vành góp xếp đơn (số nhánh song song bằng số
cực) với 2 cuộn dây, mỗi cuộn 120 vòng. Từ thông
mỗi cực là 0,02Wb. Tính điện áp một chiều đầu ra
chổi than nếu máy chạy ở tốc độ 1800v/ph
52
BÀI TẬP
n 13.1.1 - 13.1.3; 13.5; 13.1.6; 13.1.8 –
13.1.10
n 13.2.1; 13.2.2; 13.2.8; 13.2.10
53
BÀI TẬP
1. ĐC KĐB 3 pha, 60Hz chạy ở tốc độ 1800v/ph khi
không tải và 1719v/ph khi đầy tải.
a) Máy điện bao nhiêu cực
b) Độ trượt khi đầy tải
c) Tần số của điện áp rotor khi đầy tải