Kiểm tra hiện trạng công tr ng công trình
Phát hiện và đánh gia nh giá mức độ các hư hỏng, khuyết
tật của công trình
Xác định khả năng chịu tải ( làm việc ) của công
trình
KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH
LÀ GÌ ?
54 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm định cầu - Chương I: Khái niệm chung về kiểm định cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂÅM ĐỊNH CẦÀU
( bridge inspection )
TS. NGUYỄN QUỖ ÁÁC HÙØNG
KHOA XÂY DÂ ỰÏNG - HUTECH
CHƯƠNG I : KHÁÙI NIỆÄM
CHUNG VỀÀ KIỂÅM ĐỊNH CẦÀU
Kiểåm tra hiệän trạïng công trâ ình
Pháùt hiệän vàø đáùnh giáù mứùc độä cáùc hư hỏûng, khuyếát
tậät củûa công trâ ình
Xáùc định khảû năng chịu tă ûûi ( làøm việäc ) củûa công â
trình
KIỂÅM ĐỊNH CÔNG TRÌNHÂ
LÀØ GÌ ?
TẠÏI SAO ?
PHẢÛI KIỂÅM ĐỊNH
CÔNG TRÌNHÂ
Đảûm bảûo khai tháùc công trâ ình hợïp lýù vàø an toàøn
Cóù biệän pháùp sửûa chữa, tăng cõ ê ườøng kịp thờøi
Tráùnh cáùc thảûm hoạï đáùng tiếác xảûy ra
Công trâ ình mớùi xây dâ ựïng : cóù đáùp ứùng đượïc cáùc
yêu câ ààu củûa thiếát kếá không ? â
Công trâ ình đã qua sõ ửû dụïng: cáùc khuyếát tậät, hư
hỏûng làøm cho công trâ ình xuốáng cấáp, công trâ ình còøn
đáùp ứùng đượïc yêu câ ààu sửû dụïng hiệän thờøi không ?â
Công trâ ình gặëp sựï cốá : còøn đủû khảû năng khai thă ùùc
theo tiêu chuâ åån sửû dụïng không ?â
KIỂÅM ĐỊNH
NHỮNG CÔNG TRÌNH Õ Â
NÀØO ?
Khảûo sáùt hiệän trạïng công trâ ình
Khảûo sáùt tình trạïng vậät liệäu củûa kếát cấáu
Đo đạïc, xáùc định cáùc thông sô áá chịu lựïc củûa kếát cấáu
Phân tâ ích, đáùnh giáù khảû năng lă øøm việäc củûa kếát
cấáu
Kếát luậän vềà khảû năng ê đáùp ứùng điềàu kiệän khai tháùc
củûa công trâ ình
KIỂÅM ĐỊNH
NHỮNG NÕ ÄÄI DUNG GÌ ?
QUẢÛN LÝÙ KHAI THÁÙC CẦÀU ĐƯỜØNG ỞÛ VIỆÄT NAM
CỤÏC QUẢÛN LÝÙ
ĐƯỜØNG BỘÄ
KHU QUẢÛN LÝÙ
ĐƯỜØNG BỘÄ 2
KHU QUẢÛN LÝÙ
ĐƯỜØNG BỘÄ 4
KHU QUẢÛN LÝÙ
ĐƯỜØNG BỘÄ 5
KHU QUẢÛN LÝÙ
ĐƯỜØNG BỘÄ 7
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CTY
QLSC
ĐB
CÁÙC
HẠÏT
CÁÙC
HẠÏT
CÁÙC
HẠÏT
CÁÙC
HAT
CÁÙC
HẠÏT
CÁÙC
HẠÏT
CÁÙC
HẠÏT
AI ?
QUẢÛN LÝÙ KHAI THÁÙC ĐƯỜØNG SẮÉT ỞÛ VIỆÄT NAM
AI ?
TỔÅNG CỤÏC ĐƯỜØNG
SẮÉT
XÍ NGHIỆÄP ĐƯỜØNG
SẮÉT 1-2-3
CÁÙC CUNG
CẦÀU
CÁÙC LIÊN HIÊ ÄÄP
ĐƯỜØNG SẮÉT KHU VỰÏC
QUẢÛN LÝÙ KHAI THÁÙC CẦÀU ĐƯỜØNG ĐỊA PHƯƠNG
SỞÛ GTVT
PHÒØNG KINH TẾÁ- HẠÏ
TẦÀNG HUYỆÄN
PHÒØNG QUẢÛN LÝÙ
GIAO THÔNGÂ
AI ?
THỜØI KỲØ 1925-1945
Tảûi trọïng nhỏû, khổå hẹïp
Chiềàu dàøi nhịp ngắén, kếát cấáu giảûn đơn
Vậät liệäu cấáp thấáp, kỹ thuã äät thô sơâ
Cầàu Long Biên (Hâ øø Nộäi) 1925
Cầàu Sông Pha (Phan Rang) 1925â
THỜØI KỲØ 1954 - 1964
MIỀÀN BẮÉC:
Khôi phuâ ïïc kinh tếá, xây dâ ựïng nhiềàu cầàu
lớùn: Hàøm Rồàng, Phúù Lương, Bắéc Giang, Việät
trì, Làøng Giàøng(Làøo cai)
Chủû yếáu phụïc vụï đườøng sắét
Cầàu Hàøm Rồàng (Thanh Hoáù) 1964
Cầàu Biên Hoâ øø (Biên Hoâ øø) 1962
MIỀÀN NAM:
Xây dâ ựïng nhiềàu cầàu phụïc vụï chiếán
tranh : tảûi trọïng không lơâ ùùn, nhịp ngắén,
lắép ráùp nhanh
Mộät sốá cầàu lớùn quanh đô thâ øønh Sàøi
gòøn: Biên Hoâ øø, cầàu Sàøi gòøn, Hoáù An,
Bếán Lứùc, Tân anâ
THỜØI KỲØ 1964 -1975
MIỀÀN BẮÉC:
Cáùc công trâ ình cầàu lớùn bị đáùnh pháù
Chủû yếáu xây dâ ựïng cầàu tạïm phụïc vụï đảûm
bảûo giao thôngâ
Cầàu Hàøm Rồàng (Thanh Hoáù) 1967
Cầàu Long Biên (Hâ øø Nộäi) 1968
THỜØI KỲØ 1964 -1975
MIỀÀN NAM:
Mộät sốá công trâ ình cầàu lớùn quanh Sàøi gòøn
Kếát cấáu tĩnh định (giảûn đơn, múùt thừøa)
Cầàu Sàøi Gòøn
Cầàu Tân An (Long An)â
Cầàu Hoáù An (Biên Hoâ øø)
THỜØI KỲØ SAU 1975
MIỀÀN BẮÉC:
Nhiềàu cầàu lớùn, kếát cấáu hiệän đạïi
Cầàu Thăng Long 1984ê
Cầàu Chương Dương 1986
Cầàu Bãi Chã ùùy 2006
Cầàu Thuậän Phướùc 2009
THỜØI KỲØ SAU 1975
MIỀÀN NAM:
Nhiềàu công trâ ình cầàu lớùn vàø hiệän đạïi
Cầàu Cầàn Thơ
Cầàu Rạïch Miễu (Bễ áán Tre)
Cầàu Mỹ Thuã ään
Khảûo sáùt tổång quáùt
Khảûo sáùt tình trạïng hư hỏûng, khuyếát tậät
củûa kếát cấáu
Khảûo sáùt tình trạïng vậät liệäu củûa kếát cấáu
CHƯƠNG II
KHẢÛO SÁÙT
HIỆÄN TRẠÏNG CÔNG TRÌNHÂ
Đo đạïc vị trí, kích thướùc chung
Đo đạïc kích thướùc, vị trí cáùc bộä phậän kếát cấáu
Khảûo sáùt tình trạïng môi trâ ườøng xung quanh công â
trình
KHẢÛO SÁÙT
TỔÅNG QUÁÙT
CÔNG TRÌNHÂ
Máùy đo đạïc (kinh vĩ điệän tửû, mia gương)
Thướùc théùp , thướùc kẹïp
THIẾÁT BỊ
KHẢÛO SÁÙT
CÔNG TRÌNHÂ
KHẢÛO SÁÙT CHI TIẾÁT KẾÁT CẤÁU
Đo độä võng tõ ĩnh củûa kếát cấáu
Kích thướùc chi tiếát cáùc bộä phậän kếát cấáu
Hư hỏûng củûa cáùc bộä phậän kếát cấáu
KHẢÛO SÁÙT CHI TIẾÁT
KẾÁT CẤÁU THÉÙP
Xáùc định mứùc độä gỉ củûa kếát cấáu théùp
Xáùc định vị trí, chiềàu dàøi củûa cáùc vếát
nứùt do mỏûi
Lỏûng mốái liên kê áát
Xáùc định mứùc độä cong vênh, mô ùùp
méùo củûa cáùc chi tiếát kếát cấáu
Xáùc định vị trí, bềà rộäng, chiềàu dàøi
vàø hướùng nghiêng cuâ ûûa cáùc vếát nứùt
Xáùc định vị trí, bềà rộäng, bềà sâu â
củûa cáùc vếát bong, vỡ bê tông õ â â
KHẢÛO SÁÙT CHI TIẾÁT
KẾÁT CẤÁU BTCT
Xáùc định vị trí, bềà rộäng, chiềàu dàøi vàø
hướùng nghiêng cuâ ûûa cáùc vếát nứùt
Xáùc định vị trí, bềà rộäng, bềà sâu cuâ ûûa
cáùc vếát bong, vỡ bê tông õ â â
Xáùc định độä nghiêng lê ääch củûa kếát cấáu
KHẢÛO SÁÙT CHI TIẾÁT
KẾÁT CẤÁU MÓÙNG
Hư hỏûng ít nguy hiểåm: ảûnh hưởûng xấáu tớùi khai
tháùc bình thườøng củûa công trâ ình
Hư hỏûng cơ bảûn: cóù thểå độät ngộät thay đổåi tìnhn
trạïng khai tháùc củûa công trâ ình
Hư hỏûng rấát nguy hiểåm: cóù thểå gây ra ngâ ừøng
khai tháùc công trâ ình hoặëc công trâ ình bị pháù hoạïi
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HƯ
HỎNG CỦA KẾT CẤU
CHƯƠNG III
KHẢÛO SÁÙT
VẬÄT LIỆÄU CỦÛA KẾÁT CẤÁU
Phương pháp phá huỷ mẫu
Phương pháp không phá huỷ mẫu
KHẢÛO SÁÙT
VẬÄT LIỆÄU CỦÛA
KẾÁT CẤÁU
Phương pháùp pháù huỷû mẫuã
Chếá tạïo mẫu: ã đúùc mẫu, khoan cẫ éét lấáy mẫu tã ừø kếát cấáu
Mẫu tiêu chuẫ â åån:
TCVN 3105-1993 : mẫu lẫ ääp phương 150 x 150 x150 mm
AASHTO : mẫu hã ình trụï D=150mm, H=300mm (H/D = 2)
Mẫu phi chuẫ åån:
1,24200x4001,10300x300x300
1,20150x3001,05200x200x200
1,16100x2000,91100x100x100
Hệ sốMẫu trụHệ sốMẫu lập phương
0,890,90,910,920,930,940,950,970,980,99K
1,01,11,21,31,41,51,61,71,81,9H/D
KHẢÛO SÁÙT
VẬÄT LIỆÄU CỦÛA
KẾÁT CẤÁU
Phương pháùp pháù huỷû mẫuã
Cườøng độä giớùi hạïn củûa bê tông â â
Modun đàøn hồài biếán dạïng tứùc thờøi
Trong đóù: i = 0,1,n – sốá cấáp tảûi thí nghiệäm
Pph – Tảûi trọïng pháù hoạïi mẫuã
F – diệän tích chịu éùp củûa mẫuã
)/( 2cmkg
F
P
R
ph
b =
)/( 2
1
1 cmkgE
ii
ii
b εε
σσ
−
−
=
+
+
KHẢÛO SÁÙT VẬÄT LIỆÄU CỦÛA KẾÁT CẤÁU
Phương pháùp không phâ ùù huỷû mẫuã
Súùng bậät nẩåy kiểåu Schmidt
KHẢÛO SÁÙT VẬÄT LIỆÄU CỦÛA KẾÁT CẤÁU
Phương pháùp không phâ ùù huỷû mẫuã
Súùng bậät nẩåy kiểåu Schmidt(concrete test hammer)
KHẢÛO SÁÙT VẬÄT LIỆÄU CỦÛA KẾÁT CẤÁU
Phương pháùp không phâ ùù huỷû mẫuã
)/(10. 6 sm
t
L
V =
)(VfR=
Tốác độä truyềàn siêu âm qua vâ â äät liệäu
Xây dâ ựïng mốái quan hệä giữa õ
cườøng độä bê tông vơâ â ùùi tốác độä
truyềàn siêu âm bâ â èèng phương
pháùp mẫu thã ửû
Máùy dòø siêu âmâ â - TCXD 225:1998
(concrete test ultrasonic)
PHƯƠNG PHÁÙP DÒØ SIÊU ÂMÂ Â
Dòø khuyếát tậät trong bê tông â â – Dòø cốát théùp trong bê tông â â
Kích thướùc ngang tốái thiểåu củûa khuyếát tậät theo hướùng vuông gô ùùc vớùi
phương truyềàn sóùng:
Thựïc hiệän hai phéùp đo thờøi gian truyềàn siêu âm â â
qua vùøng không cô ùù nứùt vàø vùøng cóù nứùt
12 −
+=
m
d
t
t
LDd
Xáùc định chiềàu sâu cuâ ûûa vếát nứùt
1
2
2 −
=
m
f
f
t
tL
hTrong đóù:
D- đườøng kính đầàu dòø
L- chiềàu dàøi chuẩån đo
td – Thờøi gian truyềàn qua khuyếát tậät
tf – Thờøi gian truyềàn qua vếát nứùt
tm – Thờøi gian truyềàn qua vùøng không khuyê áát tậät
CHƯƠNG IV
CÁÙC PHƯƠNG PHÁÙP ĐO ỨÙNG SUẤÁT
BIẾÁN DẠÏNG VÀØ DAO ĐỘÄNG
Cáùc phương pháùp đo ứùng suấát
Đo ứùng suấát bằèng tenzomet cơ
Đo ứùng suấát bằèng tenzomet điệän trởû
Đo bằèng thiên phân kê â áá
Cáùc phương pháùp đo biếán dạïng
Đo bằèng chuyểån vị kếá
Phân tâ ích biếán dạïng bằèng vân Moirê
Cáùc phương pháùp đo dao độäng
Đo bằèng máùy dao độäng kýù
NGUYÊN LYÂ ÙÙ ĐO ỨÙNG SUẤÁT BẰÈNG TENZOMET CƠ
Dựa vào định luật Hooke
Cần phải đo ∆L
Đo bằng Tenzometer cơ học
K = 1000 -:-1200
εσ .E=
L
L∆
=ε
m
n
L∆=∆
rm
sn
L
r
s
N
.
.
∆=∆=∆
rm
sn
K
.
.
=
s
L ∆L
∆N
∆
r
n
m
NGUYÊN LYÂ ÙÙ ĐO ỨÙNG SUẤÁT BẰÈNG TENZOMET ĐIỆÄN TRỞÛ
Tấám điệän trởû làø đoạïn dây â điệän trởû rấát mảûnh kẹïp giữa 2 lỡ ùùp giấáy không thâ áám
nướùc dàøi 50-:-100mm
Theo định luậät Oâm : â
Khi kếát cấáu biếán dạïng, đoạïn dây â điệän trởû biếán đổåi chiềàu dàøi dl/l, diệän tích tiếát
diệän thay đổåi ds/s vớùi :
Giữa tiẽ áát diệän vàø chiềàu dàøi biếán đổåi theo hệä sốá Poisson µ
Qua biếán đổåi ta cóù :
vớùi làø hệä sốá nhậäy cảûm củûa tấám điệän trởû
Nếáu ta biếát ηđ ; R củûa tấám điệän trởû vàø đo đượïc ∆R thì xáùc định đượïc ε
s
l
R ρ=
rdrdsrs ππ 22 ==>=
r
dr
r
rdr
s
ds
2
2
2
==
π
π
( )
++=⇒−==
ldl
d
l
dl
R
dR
l
dl
r
dr
s
ds
/
2122
ρ
ρ
µµ
R
R
RR
d
d
.η
εεη
∆
=⇒=∆
( )
]
/
21[
ldl
d
d ρ
ρ
µη ++=
NGUYÊN LYÂ ÙÙ ĐO CHUYỂÅN VỊ BẰÈNG CHUYỂÅN VỊ KẾÁ
Cấáu tạïo củûa chuyểån vị kếá
NGUYÊN LYÂ ÙÙ ĐO CHUYỂÅN VỊ BẰÈNG CHUYỂÅN VỊ KẾÁ
Cáùch gắén chuyểån vị kếá đo
biếán dạïng
Đo trựïc tiếáp: chuyểån vị nhỏû
Đo giáùn tiếáp: chuyểån vị lớùn
NGUYÊN LYÂ ÙÙ ĐO CHUYỂÅN VỊ BẰÈNG CHUYỂÅN VỊ KẾÁ
Cáùch gắén chuyểån vị kếá đo
biếán dạïng
Đo giáùn tiếáp: chuyểån vị lớùn
∆
a
b
f
01,0
..
.
=
∆==>∆=∆
∆==>=
∆
k
N
a
b
kfkN
a
b
f
a
bf
ĐÁÙNH GIÁÙ KẾÁT CẤÁU QUA SỐÁ LIỆÄU ĐO CHUYỂÅN VỊ
Nếu chuyển vị kế có độ chia là 0,01mm và chênh lệch số đọc khi có tải
trọng tác dụng là N =(n2 – n1) vạch thì chuyển vị của kết cấu là y = 0,01.N
Hệ số phân bố tải trọng cho các dầm theo ngang cầu là :
Hệ số xung kích của tải trọng là :
Trong đó :
yi – Độ võng của dầm thứ i
Σyi – Tổng độ võng các dầm do tải trọng gây ra
yd – Độ võng lớn nhất của dầm do tải trọng động gây ra
yt – Độ võng của dầm do tải trọng đứng yên gây ra
∑
=
i
ii
n
y
y
k
t
d
y
y=+ )1( µ
KHẢÛO SÁÙT BIẾÁN DẠÏNG BẰÈNG VÂN MOIRÊ
Moire – Tên một loại vải lụa. Nếu đặt chồng lên nhau rồi cho 1 tấm biến dạng, các
sợi dệt sẽ lệch nhau, tạo ra các khoảng sáng tối
Vận dụng tính chất này dán các tem đo lên bề mặt vật khảo sát, sau khi biến dạng,
đặt tem chuẩn lên sẽ thấy các đường vân sáng tối, thể hiện mức độ biến dạng của
tem đo.
Khoảng cách tim của 2 vạch liền lề gọi là bước lưới p,
số lượng đường chỉ lưới trong 1 đơn vị chiều dài L gọi là tần
số lưới, ký hiệu là d=L/p
Khi kết cấu biến dạng bước lưới thay đổi đến giá trị p1
và có tần số lưới tương ứng là d1=L/p1.
Đặt chồng lưới chuẩn lên sẽ thấy những khoảng các bước
vân lớn hơn bước lưới.
Nếu ký hiệu khoảng cách giữa 2 vân cùng màu là δ và
trong đó có m đường lưới thì δ = mp = (m+1)p1
Tỷ số (p1-p)/p1 biểu thị biến dạng của lưới có bước p1.
Biến dạng tương đối ε = + p/δ = + ∆L/L
ĐO DAO ĐỘÄNG CỦÛA KẾÁT CẤÁU
Tải trọng tác dụng lên cầu là tải trọng động, có thể theo chu kỳ hoặc
không theo quy luật.
Dao động của bản thân kết cấu do tác động ban đầu là dao động tự do
và suy giảm dần( tắt dần). Nếu có tác động liên tục thì kết cấu có thể có
dao động theo chu kỳ ( điều hoà) hoặc có biên độ tăng dần (cưỡng bức)
Khi xảy ra dao động cưỡng bức, biên độ tăng lên quá mức sẽ phá huỷ
kết cấu
Dynamics Experiments
SỰ LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU DƯỚI TÁC DỤNG ðỘNG
Chu kỳ dao động (T): thời gian thực hiện một vòng dao động.
Tần số dao động (f) : số dao động trong một đơn vị thời gian f=1/T (Hz)
Hệ số tắt dao động trung bình với m sóng :
Nếu hệ số tắt dao động lớn thì dao
động bản thân của công trình tắt nhanh,
chứng tỏ độ cứng kết cấu lớn
Khi tần số cưỡng bức tiến gần tới tần số
dao động bản thân thì biên độ dao động cưỡng bức phát triển dần và sẽ
xuất hiện hiện tượng cộng hưởng khi hai tần số đó bằng nhau.
)ln(ln
.
1
mnntb aa
Tm
+−=η
2∆
T T
an-1 an
an+1
2∆
CHƯƠNG V
THỬÛ TẢÛI CẦÀU
Xáùc định cáùc thông sô áá chịu lựïc thựïc tếá
củûa cầàu
Cho tảûi trọïng táùc dụïng tĩnh trên câ ààu đểå
đo cáùc thông sô áá ứùng suấát, chuyểån vị vớùi tổå
hợïp tảûi trọïng bấát lợïi nhấát
Cho tảûi trọïng táùc dụïng độäng trên câ ààu đểå
xáùc định cáùc thông sô áá ứùng suấát, độä võng vã øø
dao độäng củûa kếát cấáu theo tình trạïng làøm
việäc thựïc tếá bấát lợïi nhấát
TẢÛI TRỌÏNG THỬÛ CẦÀU
Cóù trọïng tảûi tốái thiểåu đạït 80% tảûi
trọïng khai tháùc yêu câ ààu
Dùøng đoàøn xe ô tô, trâ â ườøng hợïp khóù
khăn coê ùù thểå chấát tảûi
Đặët tảûi tĩnh trên câ ààu theo những tõ åå
hợïp bấát lợïi nhấát theo phương dọïc cầàu vàø
ngang cầàu cho mặët cắét nguy hiểåm nhấát
Căn cê ứù vàøo đườøng ảûnh hưởûng nộäi lựïc
củûa mặët cắét cầàn đo đểå bốá trí xếáp tảûi
XẾÁP TẢÛI THỬÛ CẦÀU
∑= ii yPS .
XẾÁP TẢÛI ĐỂÅ ĐO PHẢÛN LỰÏC MỐÁXẾÁP TẢÛI ĐỂÅ ĐO PHẢÛN LỰÏC TRỤÏNỘÄ LI ỰÏC TẠÏI VỊ TRÍ ĐO TÍNH THEOXẾÁP TẢÛI ĐỂÅ ĐO ỨÙNG SU ÁÁT, ĐỘÄ VÕNG GIÕ ỮA NHỊPÕ
BỐÁ TRÍ THIẾÁT BỊ ĐO
BỐÁ TRÍ THIẾÁT BỊ ĐO ỨÙNG SUẤÁTBỐÁ TRÍ THIẾÁT BỊ ĐO ĐỘÄ VÕNGÕDAO ĐỘÄNG
XẾÁP TẢÛI THỬÛ CẦÀU
XẾÁP XE ĐO ỨÙNG SUẤÁT VÀØ ĐỘÄ VÕNGÕ
XẾÁP XE ĐO LÚÙN TRỤÏ
XẾÁP XE THEO NGANG CẦÀU
TỔÅ CHỨÙC THỬÛ TẢÛI CẦÀU
Công tâ ùùc chuẩån bị
Lắép đặët thiếát bị
Bốá trí, xếáp đặët tảûi trọïng tạïi cáùc vị trí theo tổå hợïp cầàn đo
Điềàu độäng tảûi trọïng vàøo, ra
Đọïc vàø ghi sốá liệäu đo
Đảûm bảûo giao thông vâ øø an toàøn khi đo
XỬÛ LÝÙ SỐÁ LIỆÄU ĐO ĐỘÄ VÕNGÕ
4,57Cộng :Tính độ võng và hệ số PBN
0,19180,8887,78841432684412328914163256
0,14370,6665,76431024666312246673112445
0,06350,2929,02721218530216186302141844
0,15830,7272,37231224076314238693122433
0,20570,9494,082405323102422320984203222
0,23711,08108,31103182081103242141053202151
PBN(mm)
trung
bình
Chênh
3
Có
tải
Không
tải
Chênh
2
Có
tải
Không
tải
Chênh
1
Có
tải
Không
tải
Hệ số
Độ
võngChênh Số đọc lần 3Số đọc lần 2Số đọc lần 1Dầm
i
tbi NKy ∆= .
∑
=
i
ii
n
y
y
k
K=0,01 mm
XỬÛ LÝÙ SỐÁ LIỆÄU ĐO ỨÙNG SUẤÁT
1516,78,710122812188122612188122412166
1633,39,391522151391520151110152115115
1808,310,31015521542101553154311155315424
1283,37,38163416267163416277163216253
1866,710,7814931485111498148713149814852
1575,09,092135212611213821277213221251
kg/cm2
trung
bình
Chênh
3Có tải
Không
tải
Chênh
2Có tải
Không
tải
Chênh
1
Có
tải
Không
tải
Ưùng
suất Chênh Số đọc lần 3Số đọc lần 2Số đọc lần 1
Dầ
m
Tính ứng suất k =1200
LK
N
E
i
tb
i
.
.
∆
=σ
E= 2,1 x 106 kg/cm2
L=200mm
CHƯƠNG VI
ĐÁÙNH GIÁÙ NĂNG LÊ ỰÏC CHỊU TẢÛI CỦÛA CẦÀU
1- Tính toáùn lạïi kếát cấáu theo tảûi trọïng yêu câ ààu vàø kếát cấáu thựïc tếá
Thiếát kếá: Tảûi trọïng -> Nộäi lựïc -> Bốá trí vậät liệäu -> Tính duyệät
Kiểåm định : Vậät liệäu hiệän cóù -> Khảû năng noê ääi lựïc -> Tảûi trọïng cho phéùp
2- Phân câ ááp cáùc bộä phậän kếát cấáu => phân câ ááp công trâ ình vàø so sáùnh vớùi cấáp
củûa tảûi trọïng yêu câ ààu
Xáùc định nộäi lựïc cáùc cấáu kiệän theo tảûi trọïng đơn vị S1= (1+ µ).q1.ω
Xáùc định nộäi lựïc lớùn nhấát cho phéùp củûa cấáu kiệän căn cê ứù trên â đặëc trưng hình
họïc củûa tiếát diệän vàø cườøng độä cho phéùp củûa vậät liệäu Sc = Wc . Rc
Cấáp củûa cấáu kiệän làø tỷû sốá kc = Sc / S1
Cấáp củûa tảûi trọïng yêu câ ààu làø tỷû sốá kq = qo / q1
So sáùnh cấáp củûa kếát cấáu vớùi cấáp củûa tảûi trọïng: kc > kq => cho phéùp thông quâ
1- Tính toáùn lạïi kếát cấáu
theo tảûi trọïng yêu câ ààu vàø kếát cấáu thựïc tếá
Vậät liệäu hiệän cóù -> Khảû năng noê ääi lựïc -> Tảûi trọïng cho phéùp
[ ] [ ]
∑ =>=
==>=
ii YPM
y
I
My
I
M
.
.σ
σ
Tính ra tảûi trọïng cho phéùp
2- Phân câ ááp cáùc bộä phậän kếát cấáu
Tải trọng đơn vị : q1= Hn / n
Xáùc định nộäi lựïc cáùc cấáu kiệän theo tảûi
trọïng đơn vị S1= (1+ µ).q1.ω
Xáùc định nộäi lựïc lớùn nhấát cho phéùp
củûa cấáu kiệän căn cê ứù trên â đặëc trưng hình
họïc củûa tiếát diệän vàø cườøng độä cho phéùp
củûa vậät liệäu Sc = Wc . Rc
Cấáp củûa cấáu kiệän làø tỷû sốá kc = Sc / S1
Cấáp củûa tảûi trọïng yêu câ ààu làø tỷû sốá
kq = qo / q1
So sáùnh cấáp củûa kếát cấáu vớùi cấáp củûa tảûi
trọïng: kc > kq => cho phéùp thông quâ
D
a
D
a àà m
chu
m
chu ûû
Bộ phận
CC
ấấ
p
k
p
k
ếế
t c
t c
ấấ
uu
Cấp cho phéùp
D
a
D
a àà m
ngang
m
ngang
G
o
G
o áá i ca
i ca àà uu
M
a
M
a ëë t ca
t ca àà uu
T
ru
T
ru ïï caca àà uu
H
e
H
e ää liên ke
liên ke áá tt
M
o
M
o áá caca àà uu
CHƯƠNG V
SỬÛA CHỮA VÃ ØØ
TĂNG CÊ ƯỜØNG CẦÀU
Cáùc hư hỏûng củûa công trâ ình cầàu
Bảûo quảûn vàø sửûa chữa cã ààu
Tăng cê ườøng năng lê ựïc chịu tảûi củûa cầàu
CÁC HƯ HỎNG CỦA CẦU THÉP
1- Gỉ thép
Mức độ gỉ
Gỉ vàng : nhẹ, chưa giảm yếu tiết diện
Gỉ vảy ốc : tương đối nặng, tiết diện suy giảm
Gỉ mảng : chi tiết mất tiết diện chịu lực
Nguyên nhân gỉ
Ăn mịn điện hố => hơi nước + Cacbonic = axit cacbonic
=> hơi nước + oxyt Nitơ = H2NO3(axit)
Tác hại của gỉ
Sắt => oxyt sắt : dạng bột rời, khơng cĩ khả năng chịu lực
Mất tiết diện chịu lực
Oxyt sắt tăng thể tích (nở) làm hỏng kết cấu
Oxyt sắt hút và giữ ẩm, làm mức độ gỉ thêm nghiêm trọng
CÁC HƯ HỎNG CỦA CẦU THÉP
1- Gỉ thép
Biện pháp phịng ngừa gỉ
Sơn bảo vệ : Khơng bền, tiến hành theo định kỳ => tốn tiền
Mạ kẽm : bền nhưng khi hàn, đệp bị hư lớp mạ kẽm
Gắn điện cực (projector) : phức tạp, khĩ bảo quản
Biện pháp sửa chữa khi gỉ nặng
Thay thế chi tiết
Hàn vá (táp)