Kiểm toán - Chương 2: Các khái niệm cơ bản sử dụng trong kiểm toán
CHỨNG TỪKIỂM TOÁN, CƠ SỞDẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - HỆTHỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ - GIAN LẬN VÀSAI SÓT - TRỌNG YẾU VÀRỦI RO
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiểm toán - Chương 2: Các khái niệm cơ bản sử dụng trong kiểm toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
- CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
- HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
- GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
- TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.1 CHỨNG TỪ KIỂMTOÁN:
• Khái niệm: Toàn bộ các giấy tờ, tài liệu, thông tin mà
kiểm toán viên thu thập được trong quá trình thực hiện
kiểm toán
• Đặc điểm: Đa dạng và phong phú, số lượng nhiều
• Ví dụ: Tài liệu kế toán (chứng từ kế toán, sổ kế toán),
giấy phép kinh doanh
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU
• Khái niệm: Sự khẳng định có tính
ngầm định hoặc công khai của
nhà quản trị đơn vị khách thể
về việc trình bày các khoản mục
trên báo cáo tài chính.
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU
Ví dụ: HÀNG TỒN KHO TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY
31/12/X TẠI CÔNG TY ABC 200 triệu đồng:
Sự khẳng định của nhà quản trị công ty ABC về:
- Tại đơn vị có một lượng hàng tồn kho
- Lượng hàng tồn kho có giá trị là 200 triệu đồng
- Lượng hàng tồn kho này thuộc quyền sở hữu hoặc
quyền kiểm soát lâu dài của công ty ABC
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG
CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU
Vai trò của cơ sở dẫn liệu: Là cơ sở để kiểm toán viên
tiến hành các hoạt động kiểm toán, đây là “chốt” số
liệu để kiểm toán viên xem xét độ chính xác của các
báo cáo tài chính tại đơn vị khách thể.
=> Có vai trò hết sức quan trọng!
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
- Khái niệm: Các giấy tờ, tài liệu, thông tin mà kiểm toán
viên thu thập được trong quá trình kiểm toán, làm cơ
sở cho việc đưa ra ý kiến của kiểm toán viên.
- Vai trò: tính thuyết phục của ý kiến do kiểm toán viên đưa
ra cao hay thấp phụ thuộc vào chất lượng bằng chứng
kiểm toán thu thập được.
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
- Phân loại: có 2 cách phân loại
* Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại)
- BCKT do kiểm toán viên thu thập trực tiếp: Biên bản kiểm
kê tài sản, tính toán lại các mẫu biểu, quan sát trực tiếp các
hoạt động
- BCKT do khách thể cung cấp: giấy tờ, tài liệu do khách thể
cung cấp cho kiểm toán viên
- BCKT do bên thứ 3 cung cấp:
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
- Phân loại: có 2 cách phân loại
* Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại)
- BCKT do bên thứ 3 cung cấp:
+ Bên thứ 3: đơn vị, tổ chức, cá nhân có mối quan hệ với
khách thể
+ Thu nhận BCKT từ bên thứ 3: lấy xác nhận về các hoạt
động của đơn vị khách thể. Ví dụ muốn kiểm tra về số dư
TK 112 có thể lấy xác nhận tại ngân hàng mà khách thể
mở tài khoản
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
- Phân loại: có 2 cách phân loại
• Theo hình thức biểu hiện của bằng chứng kiểm toán (3
loại)
+ Bằng chứng phản ánh yếu tố vật chất: chứng minh cho sự
tồn tại hữu hình của đối tượng kiểm toán
+ Giấy tờ tài liệu: chứng từ kế toán, sổ kế toán
+ Băng ghi âm, ghi hình: Thu nhận thông qua quá trình trao
đổi với các cá nhân có liên quan đến đối tượng kiểm toán
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Thảo luận:
Nếu được lựa chọn các hình thức bằng chứng kiểm toán
thì kiểm toán viên nên lựa chọn bằng kiểm toán loại
nào?
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Các yêu cầu đối với Bằng chứng kiểm toán:
+ Phải có giá trị: phù hợp với mục tiêu cuộc kiểm toán, có
nguồn gốc do KTV thu thập trực tiếp, ở dạng bản gốc
+ Phải đầy đủ: BCKT phải đủ để KTV đưa ra ý kiến chắc
chắn về đối tượng kiểm toán
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Khi thu thập có thể tham khảo các khuyến nghị:
+ Khoản mục có tính trọng yếu cao
+ Khoản mục có mức rủi ro cao
+ Đơn vị có hệ thống kiểm soát
nội bộ kém hiệu lực
Phải tăng
cường
thu thập
BCKT!
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Các phương pháp thu thập Bằng chứng kiểm toán:
+ Kiểm kê tài sản + Quan sát hoạt động
+ Kiểm tra đối chiếu + Tính toán lại các mẫu biểu
+ Phân tích đánh giá + Lấy xác nhận
+ Nhờ lực lượng chuyên gia + Phỏng vấn
+ v.v..
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán
- Khái niệm: Hồ sơ nhằm lưu trữ, quản lý giấy tờ tài liệu kiểm
toán viên thu thập được trong quá trình kiểm toán
- Tác dụng của hồ sơ kiểm toán:
+ Nơi lưu trữ quản lý giấy tờ tài liệu (do đối tượng này có số
lượng nhiều)
+ Công cụ hỗ trợ cho quá trình lập kế hoạch kiểm toán
+ Cơ sở để giải quyết những tranh chấp mâu thuẫn với
khách thể
+ Cơ sở để đánh giá chất lượng cuộc kiểm toán
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán
- Phân loại hồ sơ kiểm toán:
Hồ sơ kiểm toán năm
Hồ sơ kiểm toán chung
Công ty ABC thuê công ty kiểm toán
AASC thực hiện kiểm toán:
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT nămHồ sơ KT năm
Hồ sơ KT chung
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
- KHÁI NIỆM: Toàn bộ các thủ tục, quy chế kiểm soát
nhằm điều hành hiệu quả hoạt động của đơn vị
- Tác dụng:
+ Truyền tải mệnh lệnh của nhà quản trị
+ Đảm bảo mệnh lệnh được thực thi hiệu quả
+ Phát hiện, ngăn ngừa kịp thời những hành vi vi phạm
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
-Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính
+ Môi trường kiểm soát chung: Nền tảng nhằm triển khai hiệu
quả các thủ tục, quy chế kiểm soát
* Bao gồm các yếu tố gắn liền với nhà quản trị cao nhất: Tư
tưởng lãnh đạo, khả năng phân cấp quyền lực, cơ cấu tổ
chức, chính sách nhân sự, công tác kế hoạch, kiểm toán nội
bộ
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
-Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính
+ Hệ thống kế toán: Nhằm kiểm soát các hoạt động của đơn
vị dưới góc độ tài chính.
(Mọi hoạt động chủ yếu của đơn vị diễn ra đều cần điều kiện
đó là TÀI CHÍNH!)
HÌNH THỨC KIỂM SOÁT:
Chứng từ kế toán Sổ kế toán Báo cáo kế toán
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
-Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính
+ Thủ tục, quy chế kiểm soát; Toàn bộ các văn bản (quy định,
quy chế, quyết định, thông báo) nhằm hướng dẫn, chỉ đạo,
kiểm soát hoạt động tại một đơn vị
+ Khi xây dựng các văn bản đơn vị có thể tham khảo các
khuyến nghị sau: (3)
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Khuyến nghị:
•Nguyên tắc phân công: Không nên để 1 người thực thi công
việc từ khi bắt đầu đến khi kết thúc:
?
Đề nghị mua vật tư Duyệt yêu cầu Mời các nhà cung
? ?
cấp (báo giá) Chọn nhà cung cấp Mua vật tư Nhập
kho vật tư
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Khuyến nghị:
•Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: một số nội dung công việc
không nên để cá nhân thực hiện kiêm nhiệm:
nắm giữ tài sản >< Ghi sổ kế toán
Lập bảng biểu >< Phê duyệt
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
A, KHÁI NIỆM:
Sai sót: Những hành vi vô ý tạo nên độ thiếu chính xác của
thông tin
Gian lận: Những hành vi cố ý tạo dựng các tình huống giả
nhằm tạo nên các thông tin thiếu độ chính xác
Tuy nhiên, việc phân biệt sai sót và gian lận trên thực tế
không phải là dễ dàng!
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
b, CÁC HÌNH THỨC :
Sai sót:
- BỎ QUÊN NGHIỆP VỤ - SAI SÓT CÓ TÍNH BÙ TRỪ
- DO CHUYỂN SỔ - DO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
- GHI TRÙNG LẶP NGHIỆP VỤ
- LỖI SỐ HỌC
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
b, CÁC HÌNH THỨC :
Gian lận:
•Mục đích nhằm tham ô, biển thủ, chiếm dụng tiền bạc, tài
sản của đơn vị (thanh lý tài sản, mua bán hoá đơn, sử dụng
sai công quỹ)
•Tạo dựng bức tranh tài chính khác xa so với thực tế hoạt
động của đơn vị (lãi giả, lỗ giả).
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
b, CÁC HÌNH THỨC :
Gian lận:
•Mục đích nhằm tham ô, biển thủ, chiếm dụng tiền bạc, tài
sản của đơn vị (thanh lý tài sản, mua bán hoá đơn, sử dụng
sai công quỹ)
•Tạo dựng bức tranh tài chính khác xa so với thực tế hoạt
động của đơn vị (lãi giả, lỗ giả).
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT
c, Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót:
-Mức độ trung thực, liêm khiết của nhà quản trị đơn vị
- Các sức ép bất thường đối với đơn vị (nhân sự, cạnh
tranh, thay đổi chính sách)
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
TRỌNG YẾU
HỆ TRỌNGQUY MÔ
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.1 TRỌNG YẾU
- Khái niệm: Chỉ rõ tầm cỡ về quy mô và tính hệ trọng của một
vấn đề có ảnh hưởng đến việc đưa ra ý kiến của kiểm toán
viên
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
TRỌNG YẾU
HỆ TRỌNGQUY MÔ
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.1 TRỌNG YẾU: Xét đoán tính trọng yếu:
(ĐỊNH LƯỢNG) (ĐỊNH TÍNH)
-ĐẶC ĐIỂM ĐƠN VỊ - KHẢ NĂNG
- ĐẶT KHOẢN MỤC PHÁT SINH
TRONG TỔNG THỂ GIAN LẬN, SAI SÓT
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.1 TRỌNG YẾU
- TÁC DỤNG: Nhằm phân phối nguồn lực (thời gian, con
người) cho các khoản mục trong đối tượng kiểm toán một
cách hợp lý.
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.2 RỦI RO
-KHÁI NIỆM: Rủi ro kiểm toán (AR) là mức độ tồn tại các gian
lận, sai sót trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà các
kiểm toán viên không phát hiện ra
Ví dụ: khi kiểm tra 100 chứng từ kế toán kiểm toán viên đưa ra
ý kiến: 100% chứng từ kế toán là trung thực, chính xác, tuy
nhiên trên thực tế còn 3 chứng từ có gian lận, sai sót trọng yếu
AR = 3%
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.3.2 RỦI RO
- Các loại rủi ro kiểm toán:
+ Rủi ro tiềm tàng: (IR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót
trọng yếu nằm tiềm ẩn trong đối tượng kiểm toán:
Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có
gian lận, sai sót trọng yếu.
IR = 15/100 =15%
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.3.2 RỦI RO
- Các loại rủi ro kiểm toán:
+ Rủi ro kiểm soát: (CR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót
trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm
soát nội bộ không phát hiện ra.
Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có
gian lận, sai sót trọng yếu. Tuy nhiên, do có quy định cuối tuần
kiểm tra kế toán nên đã phát hiện 10 chứng từ có gian lận, sai
sót CR = 5/15
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.3 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.3.2 RỦI RO
- Các loại rủi ro kiểm toán:
+ Rủi ro phát hiện: (DR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót
trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm
toán không phát hiện ra.
Ví dụ: Trong 5 chứng từ kế toán có gian lận, sai sót, kiểm toán
viên kiểm tra và phát hiện 2 chứng từ có chứa đựng gian lận,
sai sót, có 3 chứng từ có gian lận, sai sót mà kiểm toán viên
không phát hiện DR = 3/5
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.2 RỦI RO
-Mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán:
3/100 = (15/100)x (5/15)x (3/5)
AR = IR x CR x DR
BÀI GIẢNG MÔN
KIỂM TOÁN
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: CN. NGUYỄN THỊ CHINH LAM
BỘ MÔN: KINH TẾ - KHOA QTKD1
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG
KIỂM TOÁN
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
1.4.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
TRỌNG
YẾU
CAO
PHÂN
PHỐI
NGUỒN
LỰC
NHIỀU
PHÁT
HIỆN
NHIỀU
RỦI
RO
GIẢM