Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5, Br=80, S=32, Na=23, K=39, Ag=108, Ca=40,
Ba=137, Mg=24, Cu=64, Al=27, Fe=56, Zn=65 (đvC)
Câu 1: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2 g ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất phản ứng là:
A. 46,67% B. 60% C. 70% D. 92,35%
Câu 2: Công thức cấu tạo của vinyl fomat là
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
5 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn: Hóa học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1
MÔN: HÓA HỌC 12
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5, Br=80, S=32, Na=23, K=39, Ag=108, Ca=40,
Ba=137, Mg=24, Cu=64, Al=27, Fe=56, Zn=65 (đvC)
Câu 1: Đun nóng 18g axit axetic với 9,2 g ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản
ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất phản ứng là:
A. 46,67% B. 60% C. 70% D. 92,35%
Câu 2: Công thức cấu tạo của vinyl fomat là
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 3: Có thể phân biệt các dung dịch sau: etanol, glucozo, saccarozo bằng thuốc thử nào?
A. Dung dịch KOH
B. Nước Brom
C. Cu(OH)2/NaOH
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 4: Cho các chất sau: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat. Số chất vừa có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 2. C. 4 D. 1.
Câu 5: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần vừa đủ
V(ml) dung dịch NaOH 0,75M, thu được m (gam) glyxerol. V và m có giá trị là:
A. 2000ml; 56g.
B. 1500ml, 46g.
C. 2000ml, 46g.
D. 1500ml, 56g.
Câu 6: Từ a (kg) gạo có chứa 80% tinh bột điều chế 100 lit dung dịch ancol etylic 25o,
hiệu suất quá trình lên men và thủy phân lần lượt là 75% và 80%. Khối lượng riêng của
ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của a là
A. 73,37kg. B. 50,025kg. C. 49,32kg. D. 91,712kg.
Câu 7: Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn có khối lượng là
A. 21,7g. B. 14,7g. C. 17,5g. D. 19,6g.
-----hoc247.vn-----
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
1) Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức hình thành do thay H của NH3 bằng gốc
hidrocacbon.
2) Este đơn chức no mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2 (n≥1).
3) Cacbobidrat là tên gọi chung của các hợp chất màu trắng, có vị ngọt, tan trong
nước.
4) Khi thủy phân chất béo luôn thu được glyxerol.
5) Xenlulozo có thể điều chế thuốc sung không khói.
6) Anilin không làm đổi màu dung dịch phenolphthalein.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 10: Este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol tương ứng là do
A. Este có mùi thơm đặc trưng là mùi quả chín, hoa.
B. Giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
C. Do axit và ancol có thể tác dụng với kim loại kiềm còn este thì không.
D. Este không có liên kết hiđro với nước.
Câu 11: Cho 20,8 gam hỗn hợp este gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng với 150ml
dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của metyl fomat là
A. 57,7%. B. 42,3%. C. 68,8%. D. 31,2%.
Câu 12: Cho các dãy chất: CH3NH2, CH3OH, (NH4)2CO3, (CH3)3N, C2H5NH2,NH4NO3. Số amin
là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong các chất sau: triolein, glucozo, metyl axetat, saccarozo, tinh bột. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14: Khi xà phòng hóa triolein với NaOH ta thu được:
A. C17H33COONa và glyxerol.
B. C17H35COONa và glyxerol.
C. CH3COONa và glyxerol.
D. C15H31COONa và glyxerol.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, ancol etylic.
B. glucozơ, etyl axetat. D. ancol etylic, anđehit axetic.
Câu 16. Đun nóng hỗn hợp gồm: CH3COOH, HCOOH, CH3OH và C2H5OH trong dung dịch
H2SO4 loãng ở nhiệt độ thích hợp thì tối đa thu được bao nhiêu este?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
1) Metyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
2) Phenyl axetat tác dụng với dung dịch KOH đun nóng thu được muối và nước.
3) Vinyl butirat bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng thu được muối và
ancol.
4) Triolein (chất lỏng) có tính không no nên phản ứng được với H2 tạo tristearin
(chất rắn).
5) Glucozo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
6) Glucozo, fructozo, saccarozo đều có tính chất của ancol đa chức tác dụng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
7) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau nên tính chất hóa học giống nhau.
Số phát biểu sai là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 18: Cho m (kg) gỗ (chứa 90% xenlulozo) phản ứng với dung dịch HNO3 đặc dư thu
được 14,85kg xenlulozo trinitrat (với H=80%). Giá trị của m là
A. 7,2. B. 10,125. C. 11,25. D. 16,2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X đơn chức có CTPT C4H8O2. Biết X tác dụng với dung dịch
NaOH, không tác dụng với Na. Số đồng phân của X là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 21: Cho các este sau: anlyl axetat, phenyl fomat, metyl metacrylat, etyl acrylat, vinyl
propionate. Số este khi phản ứng với dung dịch kiềm dư không tạo ra ancol là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,62 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,8g. B. 8,9g. C. 6,68g. D. 8,38g.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo có trong hầu hết các bộ phận của cây: hoa, lá, rễ, nhất là trong quả chin.
B. Glucozo dùng làm thuốc tăng lực, dùng tráng ruột phích, sản xuất ancol etylic.
C. Trong máu người nồng độ glucozo không đổi khoảng 0,1%.
D. Trong mật ong chứa khoảng 40% saccarozo và 30% glucozo.
Câu 24: Để sản xuất bơ nhân tạo người ta chuyển hóa chất béo lỏng và chất béo rắn bằng
phản ứng
A. Trùng hợp.
B. Cộng dung dịch brom.
C. Cộng hidro.
D. Cộng nước.
Câu 25: Khối lượng muối thu được khi cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với axit
clohidric là
A. 8,10g. B. 0,85g. C. 7,56g. D. 8,15g.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2;
20,25 gam H20. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C4H9N.
Câu 27. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai
chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. CH3COOC2H5 . B. HCOOC3H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 28: Cho các este sau: HCOOCH3, CH3COOCH=CH2, HCOOC3H7,
C2H3COOCH3,CH3COOC6H5. Có bao nhiêu este sau khi tham gia phản ứng thủy phân thu
được sản phẩm có khả năng thực hiện phản ứng tráng gương?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 29: Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. Ammoniac < etylamin < phenylamin.
B. Etylamon < amoniac < phenyl amin.
C. Phenylamin < amoniac < etylamin.
D. Phenylamin < etylamin < amoniac.
Câu 30: Cho aniline tác dụng vừa đủ với m (gam) dung dịch brom 16% thu được 8,25
gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 75. B. 100. C. 25. D. 50.
----- CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT -----