Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 12

A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1: Các điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định trừ trục quay có đặc điểm là: A. vạch ra các quỹ đạo tròn như nhau. B. có cùng gia tốc góc. C. có cùng vận tốc góc. D. có cùng vận tốc dài. Câu 2: Đơn vị của mômen quán tính: A. kg.m2/s2. B. kg.m2. C. kg.m/s. D. kg.m2/s. Câu 3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ với R. B. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. Câu 4: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, số vòng quay được tỉ lệ với: A. B. t. C. t2. D. t3. Câu 5: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc: A. 300 rad. B. 40rad. C. 100rad. D. 200rad.

doc2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ ; TG 45 PHÚT A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1: Các điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định trừ trục quay có đặc điểm là: A. vạch ra các quỹ đạo tròn như nhau. B. có cùng gia tốc góc. C. có cùng vận tốc góc. D. có cùng vận tốc dài. Câu 2: Đơn vị của mômen quán tính: A. kg.m2/s2. B. kg.m2. C. kg.m/s. D. kg.m2/s. Câu 3: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có: A. tốc độ góc tỷ lệ với R. B. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R. C. tốc độ dài tỷ lệ với R. D. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. Câu 4: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc bắt đầu quay, số vòng quay được tỉ lệ với: A. B. t. C. t2. D. t3. Câu 5: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc: A. 300 rad. B. 40rad. C. 100rad. D. 200rad. Câu 6: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc Ψ và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định? A. Ψ = 2+ 0,5t. B. Ψ= 2+0,5t-0,5t2. C. Ψ = 2 - 0,5t - 0,5 t2. D. Ψ = 2 - 0,5t + 0,5 t2. Câu 7: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s nó quay được 50rad. Vận tốc góc tức thời của đĩa tại thời điểm t=1,5s là: A. 5rad/s. B. 7,5rad/s. C. 1,5rad/s. D. 15rad/s. Câu 8: Mâm của một máy quay đĩa hát đang quay với tốc độ góc 4,0rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 20s nó dừng lại. Trong thời gian đó mâm quay được một góc là: A. 40rad. B. 80rad. C. 4rad. D. 8rad. Câu 9: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc ω0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc ω lúc đầu là: A.6vòng/s. B. 4vòng/s. C. 2vòng/s. D. 2rad/s. Câu 10: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim phút là: A. 12. B.20. C. 240. D. 86. Câu 11: Một mômen lực không đổi 32 N.m tác dụng vào một bánh đà khối lượng 50kg và mômen quán tính 8kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới 120rad/s từ nghỉ là: A. 30s. B. 188s. C. 200s. D. 8s. Câu 12: Một lực tiếp tuyến 10N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm. Bánh xe quay từ nghỉ và sau 1,5s thì quay được một vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe là: A. 0,72kgm2. B. 1,43kgm2. C. 0,96kgm2. D. 1,91kgm2. Câu 13 : Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. khối lượng của nó. B. kích thước và hình dáng của nó. C. tốc độ góc của nó. D. vị trí của trục quay. Câu 14 : Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái quay đều với tốc độ góc 4rad/s đến khi có tốc độ góc 5rad/s là 9J. Hỏi mômen quán tính của cánh quạt bằng bao nhiêu? A. 0,720kgm2. B. 1,125kgm2. C. 1,000kgm2. D. 2,000kgm2. Câu 15 : Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2,5.10 -3kgm2.Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có khối lượng m=3kg. Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu? cho g=10m/s2. A. 30,00rad/s. B. 276,9rad/s. C. 35,0rad/s. D. 17,5rad/s. Câu 16: Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu mômen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì: A. Vật quay đều. B. Vật quay nhanh dần nếu I tăng. C. Vật quay nhanh dần nếu I giảm. D. Vật quay chậm dần. Câu 17: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể nằm vắt qua rãnh của một ròng rọc có khối lượng m1=100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng khối lượng M=400g. Đặt lên khối B một gia trọng m=100g. Lấy g=10m/s2. Gia tốc chuyển động của các khối A, B lần lượt là: A. đều bằng 2m/s2. B. 1m/s2 và 2m/s2. C. 2m/s2 và 1m/s2. D. đều bằng 1m/s2. Câu 18 : Mômen quán tính của đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m đối với trục quay của đĩa là: A. I = . B. I = mR2. C. D. Câu 19 : Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị 16N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m thì độ lớn của hợp lực và lực còn lại lần lượt là: A. 56N và 40N. B. 42N và 26N. C. 40N và 24N. D. và N. CÂU 20 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. B . Phần tự luận ( 4 điểm ) Hai vật có khối lượng là 18kg và 26,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh ,không giản ,không có khối lượng vắt qua một ròng rọc . Ròng rọc là một hình trụ đồng chất có bán kính 0,26 m và có khối lượng 7,5kg .Lúc đầu vật 1 ở mặt đất ,vật 2 cách mặt đất 3,00m .Thả cho 2 vật cđg không có vận tốc ban đầu . Hãy xác định : Gia tốc cđg của các vật Lực căng của các nhánh dây Vận tốc của các vật ngay khi vật 2 chạm đất Biết dây không trượt khi quay ,ma sát không đáng kể , lấy g = 9,8 m/s