I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm) Cho hàm số y=x4-(m+3)x2+m+2 (1) ; m là tham số thực.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
5 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn thi: Toán - lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Ngày thi: 11/12/2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (3,0 điểm) Cho hàm số 4 2( 3) 2y x m x m (1) ; m là tham số thực.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1m .
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Câu II. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức 2 2 2sin cos sin loge ln1( ) 10 (2014)x x xP e e e .
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) 2014 1f x x x .
Câu III. (2,0 điểm) Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB a và
5AC a . Cạnh SA vuông góc mặt phẳng ( ABCD ); cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một
góc bằng 060 .
1. Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD .
2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
II. PHẦN RIÊNG - Tự chọn (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ chọn một trong hai câu (câu IV.a hoặc câu IV.b)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (3,0 điểm)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 42
xy x
tại giao điểm của nó với trục
tung.
2. Giải phương trình 3 3log ( 3) log (2 1) 1x x
3. Giải phương trình 1 116.4 29.10 25 0x x x
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (3,0 điểm)
1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 42
xy x
; biết rằng tiếp tuyến này
song song đường thẳng 6 2014 0x y .
2. Cho hàm số 2 .cos3xy e x . Chứng minh rằng 13 4 ' " 0y y y .
3. Tìm m để đồ thị (H) của hàm số 21
xy x
cắt đường thẳng y x m tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị (H) tại các điểm đó song song.
HẾT
htt
p:/
/ho
c24
7.v
n/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
HƯỚNG DẪN
CHẤM CHÍNH THỨC
(gồm có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 12
Ngày thi: 11/12/2014
Câu Nội dung yêu cầu Điểm
Câu I
(3,0 đ)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 1m . 2,0đ
Khi 1m ; ta có 4 24 3y x x
+ Tập xác định :D 0,25
+Sự biến thiên :
3' 4 8y x x . Cho 3 0' 0 4 8 0 2
xy x x x
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2;0) và ( 2; )
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 2) và (0; 2)
Hàm số đạt cực đại tại 0; 3CDx y ,đạt cực tiểu tại 2; 1CTx y
+ Giới hạn : lim lim
x x
y y
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Bảng biến thiên :
x 2 0 2
'y 0 + 0 0 +
y 3
1 1
0,25
+ Đồ thị:
0,50
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. 1,0 đ
htt
p:/
/ho
c24
7.v
n/
Phương trình hoành độ giao diểm của đồ thi (1) và trục Ox
4 2( 3) 2 0x m x m (*)
Đặt 2; 0t x t
Phương trrình (*) trở thành : 2 ( 3) t 2 0t m m (**)
1
2
t
t m
YCBT (*) có 4 nghiệm phân biệt (**) có hai nghiệm dương phân biệt
2 0 2
2 1 1
m m
m m
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
(2,0 đ) 1. Tính giá trị biểu thức :
2 2 2sin cos sin loge ln1( ) 10 (2014)x x xP e e e 1,0 đ
2 2 2sin cos sin log 0( ) 10 (2014)x x x eP e e e
= 2 2sin cos 0 1x xe e e
= 1 1 0e e
( Mỗi cụm tính đúng cho 0,25)
0,25
0,25
0,25
0,25
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) 2014 1f x x x 1,0 đ
Tập xác định : 1,1D
2 2
2
2 2
1 2'( ) 1
1 1
x xf x x
x x
0,25
2'( ) 0 2f x x
0,25
2 4029 2 4027( 1) (1) 2014; ( ) ; ( )2 2 2 2f f f f
0,25
1;1
2 4029( ) ( )2 2x
Max f x f và 1;1
2 4027( ) ( )2 2x
Min f x f
0,25
Câu III
(2,0 đ)
1. Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD 1,0 đht
tp:
//h
oc2
47
.vn
/
Vì ( )SA ABCD nên hình chiếu vuông góc của SC trên ( )ABCD là AC
060SCA
0,25
ABCD là hình chữ nhật nên : 2 2 2 24 2BC AC AB a BC a
2. 2ABCDS AB BC a
0,25
SAC vuông tại A : 0tan 60 15SA AC a 0,25
3
.
1 2 15.3 3SS ABCD ABCDV SA a (đvtt) 0,25
2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD 1,0 đ
( )SA ABCD (1)SA AC
Mặt khác : ;AB (2)SA BC BC BC SB
Tương tự : (3)CD SD
Từ (1),(2),(3) suy ra 090SAC SBC SDC
, ,A B D mặt cầu đường kính SC
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là trung diểm của SC
+
2 2
52 2
SC SA ACR a
+ 2 24 20mcS R a (đvdt)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IVa
(3,0 đ) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 42
xy x
tại giao điểm của
nó với trục tung.
1,0đ
Gọi A là giao điểm của đồ thị và trục Oy (0; 2)A 0,25
Phương trình tiếp tuyến tại A : '( )( )A A Ay y x x x y với 2
6' ( 2)y x 0,25
'(0) 2
3 22
y y x
y x
0,25
0,25
2. Giải phương trình 3 3log ( 3) log (2 1) 1x x (1) 1,0đ
Điều kiện : 3x 0,25
(1) 3log ( 3)(2 1) 1x x
2
2
2 7 3 3
2 7 0
x x
x x
0,25
0,25
0 (L)
7
2
x
x
Vậy 72x là nghiệm phương trình
0,25
3. Giải phương trình 1 116.4 29.10 25 0x x x (1) 1,0đ
htt
p:/
/ho
c24
7.v
n/
(1) 4.4 29.10 25.25 0x x x 0,25
2
2 24. 29. 25 05 5
x x
2 15
2 25
5 4
x
x
0
2
x
x
0,25
0,25
0,25
Câu IVb
(3,0 đ) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4
2
xy x
; biết tiếp tuyến
này song song đường thẳng 6 2014 0x y
1,0đ
Gọi 0 0( ; )M x y là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến tại M : 0 0 0'( )( )y y x x x y với 2
6' ( 2)y x
0,25
Vì song song đường thẳng 6 2014y x nên 6k
0'( ) 6y x 0 02
0 00
1 56 6 3 7( 2)
x y
x yx
0,25
0,25
Phương trình tiếp tuyến 1 : 6 1y x
Phương trình tiếp tuyến 2 : 6 25y x 0,25
2. Cho hàm số 2 .cos3xy e x . Chứng minh rằng 13 4 ' " 0y y y . 1,0đ
2 2 2' 2 .cos3 3 .sin3 .(2cos3 3sin3 )x x xy e x e x e x x
2 2
2
" 2 .(2cos3 3sin3 ) ( 6sin3 9cos3 ).
.(12sin3 5cos3 )
x x
x
y e x x x x e
e x x
Ta có :
2 2 213 .cos3 4 (2cos3 3sin3 ) .(12sin3 5cos3 ) 0x x xVT e x e x x e x x VP
0,25
0,25
0,25
0,25
3. Tìm m để đồ thị (H) của hàm số 21
xy x
cắt đường thẳng y x m tại
hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm đó song song
1,0đ
PTHĐGĐ của (H) và đường thẳng y x m : 2 ( 1)1
x x m xx
2 22 2 0x x mx x m x mx m (1)
0,25
Số giao điểm của (H) và đường thẳng d bằng số nghiệm phương trình (1)
YCBT (1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x khác 1 thỏa 1 2'( ) '( )y x y x
(1) có 2 nghiệm phân biệt 1 2;x x khác 1 thỏa 1 2 2x x 0,25
0
1 2 0
2
m m
S
2 4( 2) 0 22
m m mm
0,25
0,25
htt
p:/
/ho
c24
7.v
n/