Kiểm tra học kì I tổ toán –tin môn toán 10
Câu 2: (2 điểm) a) Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(1; 3), B(3; 1). b) Vẽ đồ thị hàm số :y = x2- 2x + 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I tổ toán –tin môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trƣờng THPT Hƣơng Lâm KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tổ Toán –Tin Môn Toán 10
Thời gian: 90 phút
Năm học 2009-2010
Giáo viên: Thái Nhât Tân, Hồ Thượng Hợp.
Câu 1: (2 điểm)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2 1
1
x
y
x
, b.
2 4y x
Câu 2: (2 điểm)
a) Xác định a, b để đồ thị của hàm số
y ax b
đi qua các điểm A(1; 3), B(3; 1).
b) Vẽ đồ thị hàm số :
y = x
2
- 2x + 1
Câu 3 : ( 2 điểm) Giải phƣơng trình và hệ phƣơng trình sau.
a. |2x-3| =x +1
b.
3 2 4
2 3 7
x y
x y
ì - =ïï
í
ï + =ïî
Câu 4 :(3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho A(1;-2), B(0;4), C(3;2)
a. Tính tọa độ các vectơ
; ;AB BC CA
b. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
c. Tìm các số h,k sao cho
AB hBC kCA= +
Câu 5: ( 1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: 6 , , 0a b b c c a a b c
c a b
-------------------------------------------- Hết------------------------------------------------
HƢỚNG DẪN CHẤM
Câu Các bước giải Điểm
1a Hàm số có nghĩa khi:
1 0 1x x
. Vậy tập xác định của
hàm số là:
1D
01đ
1b
Hàm số có nghĩa khi:
1
2 4 0
2
x x
. Vậy tập xác định của
hàm số là:
D =
1
;
2
01đ
2a
Đồ thị hàm số
+y ax b
đi qua hai điểm A(1; 3), B(3; 1) nên ta có:
3
3 1
a b
a b
1
4
a
b
01đ
2b
a. Đồ thị hàm số y = x2 – 2x + 1 là một parabol
+ Có đỉnh I(1 ;0)
+Trục đối xứng x = 1
+ Điểm đặc biệt x -1 0 1 2 3
y 4 1 0 1 4
+ Đồ thị :
x
y
x=1
j
B
D
A
C
1
1đ
3a
|2x-3| =x +1
Nếu
3
2 3 0
2
x x- ³ Û ³
PTTT 2x -3 = x +1
4xÛ =
( thỏa điều kiện)
0.5 đ
Nếu
3 2
2 3 0 : 2 3 1
2 3
x x PTTT x x x- < Û < - + = + Û =
( thỏa điều kiện)
Vạy phương trình có nghiệm
2
4;
3
x x= =
.
0.5 đ
3b
3 2 4
2 3 7
x y
x y
ì - =ïï
í
ï + =ïî
3 2
13
2 3
4 2
26
7 3
3 4
13
2 7
x
y
D
D
D
-
= =
-
= =
= =
Vậy hệ có nghiệm
2
1
x
y
D
x
D
D
y
D
ìïï = =ïïï
í
ïï = =ïïïî
1đ
4a
Ta có :
( 1;6)
(3; 2)
( 2; 4)
AB
BC
CA
= -
= -
= - -
1đ
4b
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
1 0 3 4
3 3
2 4 2 4
3 3
4 4
G( ; )
3 3
G
G
x
y
ì + +ïï = =ïïï
í
ï - + +ï = =ïïïî
1đ
4c
Ta có : (3 ; 2 )
( 2 ; 4 )
hBC h h
kCA k k
= -
= - -
0.5 đ
AB hBC kCA= +
3 2 1 1
2 4 6 1
h k h
h k k
ì ì- = - = -ï ï
Û Ûí í
ï ï- - = = -ï ïî î
Vậy
AB BC CA
= - -
.
0. 5 đ
5
Ta có:
( ) ( ) ( )
a b b c c a
VT
c a b
a b b c c a
c c a a b b
a c b c a b
c a c b b a
Mà theo BĐT CauChy ta có:
2
2
2
a b
b a
b c
c b
c a
a c
Vậy: 6 , , 0a b b c c a a b c
c a b
(đfcm)
1đ
Giáo viên ra đề Tổ trưởng
Thái Nhật Tân Ngô Huế
SỞ GD-ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƢỜNG THPT HƢƠNG LÂM
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
Năm học: 2009-2010
Đề bài
Câu 1(2đ): Giải các phương trình sau:
a,
2sin 2 0x
b,
23cot 4 1 0x cotx
Câu 2(2đ): Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ .
a, Mô tả không gian mẫu.
b, Tính xác suất của các biến cố:
A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn”
B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6”
Câu3(2đ) : Cho cấp số cộng
( )nu
thoả mãn:
7 2
4 6
15
20
u u
u u
a, Tìm số hạng đầu
1u
và công sai d của cấp số cộng trên.
b, Biết
115nS
. Tìm n
Câu4(2đ) :Tìm ảnh của điểm M(2;3) và đường thẳng d: 2x-3y+4=0 qua phép tịnh tiến
theo véc tơ
(3;1)v
Câu5(2đ): Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,
AC, AD.
a, Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với các mặt của tứ diện.
b, Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mp(MNP) là hình gì?
………………………HẾT…………………….
HƢỚNG DẪN CHẤM
Câu Các bƣớc giải Điểm
2
2sin 2 0 2sin 2 sin
2
x x x
0,5
1a
2
4
3
2
4
,
x k
x k
k
0,5
1b
Đk sinx ≠ 0
Đặt cotx =t khi đó phương trình trở thành
2 1
1
3
3t 4 1 0 t
t
t
0,5
Với t=1 ta có cotx=1
,
4
x k k
Với
1
3
t
ta có cotx=
1 1
cot ,
3 3
x arc k k
Vậy nghiệm của phương trình là:
,
4
x k k
và
1
cot ,
3
x arc k k
0,5
2a Ω= {(1,2), (1;3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)} n(Ω)=6 1
2b
A= {(1,2), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)}
n(A)=5
Vậy p(A)=
( ) 5
( ) 6
n A
n
0,5
B={(2,4), (3,4)}
n(B)=2
Vậy p(B)=
( ) 2 1
( ) 6 3
n B
n
0,5
3a
7 2 1 1
4 6 1 1
1 1
15 6 15
20 3 5 20
5 15 3
2 8 20 2
u u u d u d
u u u d u d
d d
u d u
1
3b
Áp dụng công thức
1
( 1)
2
n
n n
S nu d
Ta có
2 10
46
( )
6
( 1)
2 3 115 3 7 230 0 [
2
n
n
n loai
n n
S n n n
1
4a
Gọi M’=
( ) ( '; ')
v
t M x y
. Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến ta
có
' 2 3 5' 3 1 4xy
Vậy M’(5;4)
1
4b
Gọi d’=
( )
v
t d
. Khi đó với mỗi điểm N(x;y)
d thì N’=
( ) ( '; ') '
v
t N x y d
Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến ta có:
' 3 ' 3' 1 ' 1x x x xy y y y
Thay vào phương trình đường thẳng d ta được
2 (x’-3)-3 (y’-1)+4=0
2x’-3y’+1=0
Vậy phương trình đường thẳng d’là: 2x-3y+1=0
1
5a
Q
P
N
M
B
D
C
A
0,5
(MNP)
(ABC)=MN
(MNP)
(ACD)=NP
+P là điểm chung của hai
mp (MNP) và (ABD)
+MN
(MNP)
Giao tuyến của (MNP) và (ABD) là
đường thẳng
+AB
(ABD) qua P và song song với AB cắt BD tại Q
+ MN//AB
Ta có (MNP)
(ABD)=PQ
(MNP)
(BCD)=MQ
1
5b
Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP) là tứ giác
MNPQ.
Ta có MN//=PQ//=
1
2
AB nên MNPQ là hình bình hành.
0,5
Duyệt của tổ trƣởng chuyên môn Giáo viên ra đề
NGÔ HUẾ DƢƠNG TRỌNG
HOÀNG