2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D.Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
20 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Vật lý khối 12 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
1.Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A. φ = φ0 + ωt B. C. D.
2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D.Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
3: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 t2 (rad, s).
Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ω = 2009 rad B. ω = 4018 rad C. ω = 2057 rad D. ω = 2033 rad
4: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt quá trình vật quay
A. 19 rad/s B. 570 rad/s C. 38 rad/s D. 28,5 rad/s
5 Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ?
A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D.2 rad
6 Một chất điểm chuyển động trên một cung tròn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 40rad/s B. 20rad/s C. 0,4rad/s D. 0,2rad/s
7 Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,a,γ B. v,γ ,φ C. ω,γ ,φ D.v,a,φ
8 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc:
A. 300 rad. B. 40rad. C. 100rad. D. 200rad
9 Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd = B. Wd = C.Wd = D.Wd =
10 Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12 B. 20 C. 240 D. 86,4
11. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc w0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc w0 lúc đầu là:
A. 6vòng/s B. 4vòng/s C. 2vòng/s D. 2rad/s.
12 Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay. B. vận tốc góc C. gia tốc góc. D. gia tốc hướng tâm.
13 Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
14 Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A. . B. . C. . D. .
15 Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen lực. B. momen quán tính. C. momen động lượng. D. momen quay
16 Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 1 kg.m2.
17 Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là
A. . B. . C. . D. .
18: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
19: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
A. 0,5 kgm2 B. 1,08 kgm2 C. 4,24 kgm2 D. 0,27 kgm2
20: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc w trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/3 B. 3 C. .1/2 D. .1/9
21: Một ròng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2kgm2 với tốc độ góc bằng 30,00rad/s tính mô men động lượng của ròng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 60 kgm2/s B. 720 kgm2/s C. 72 kgm2/s D. 6 kgm2/s
22 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của sao :
A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng 0.
23 Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của lực ma sát
A. 25Nm B. 250 Nm C. 50Nm D. 2,5 Nm
24 Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng yên thì chịu tác dụng của một mô men l ực không đổi bằng 4 Nm. Tính mô men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 40 kgm2/s B. 80 kgm2/s C. 20 kgm2/s D. 6 kgm2/s
25 Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc g > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc g là :
A. 3 rad/s2 B. - 5 rad/s2 C. 4 rad/s2 D. 5 rad/s2
Họ và tên .........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 1 ĐIỂM
Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LAØM ( Hoïc sinh boâi ñen bằng bút chì caâu traû lôøi A,B,C hoaëc D vaøo oâ troøn sau )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ?
A. 6 rad B. 10 rad C. 5 rad D. 2 rad
Câu 2: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A. B. C. φ = φ0 + ωt D.
Câu 3: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc:
A. 100rad. B. 300 rad. C. 40rad. D. 200rad
Câu 4: Một ròng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2kgm2 với tốc độ góc bằng 30,00rad/s tính mô men động lượng của ròng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 6 kgm2/s B. 720 kgm2/s C. 60 kgm2/s D. 72 kgm2/s
Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc w0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc w0 lúc đầu là:
A. 2rad/s. B. 2vòng/s C. 6vòng/s D. 4vòng/s
Câu 6: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một chất điểm chuyển động trên một cung tròn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 0,4rad/s B. 40rad/s C. 0,2rad/s D. 20rad/s
Câu 8: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd = B. Wd = C. Wd = D. Wd =
Câu 9: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 t2 (rad, s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ω = 2057 rad B. ω = 2009 rad C. ω = 2033 rad D. ω = 4018 rad
Câu 10: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của lực ma sát
A. 2,5 Nm B. 50Nm C. 250 Nm D. 25Nm
Câu 11: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 16 m/s B. 8 m/s C. 12 m/s D. 20 m/s
Câu 12: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc g > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc g là :
A. - 5 rad/s2 B. 5 rad/s2 C. 3 rad/s2 D. 4 rad/s2
Câu 13: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc w trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. 3 B. .1/2 C. .1/9 D. .1/3
Câu 14: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
Câu 15: Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 1 kg.m2.
Câu 17: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt quá trình vật quay
A. 28,5 rad/s B. 570 rad/s C. 19 rad/s D. 38 rad/s
Câu 18: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của sao :
A. bằng 0. B. không đổi C. tăng lên D. giảm đi
Câu 19: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. vận tốc góc B. gia tốc hướng tâm. C. gia tốc góc. D. góc quay.
Câu 20: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng yên thì chịu tác dụng của một mô men l ực không đổi bằng 4 Nm. Tính mô men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 20 kgm2/s B. 6 kgm2/s C. 40 kgm2/s D. 80 kgm2/s
Câu 21: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
A. 0,27 kgm2 B. 4,24 kgm2 C. 0,5 kgm2 D. 1,08 kgm2
Câu 22: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen quán tính. B. momen động lượng. C. momen quay D. momen lực.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
B. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
C. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
Câu 24: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,γ ,φ B. v,a,φ C. ω,a,γ D. v,γ ,φ
Câu 25: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 20 B. 240 C. 12 D. 86,4
--------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ và tên .........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 3 ĐIỂM
Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LAØM ( Hoïc sinh boâi ñen bằng bút chì caâu traû lôøi A,B,C hoaëc D vaøo oâ troøn sau )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc w0 thì được tăng tốc quay nhanh dần đều. Trong thời gian 30s kể từ khi bắt đầu tăng tốc bánh xe quay được 180 vòng, vận tốc cuối thời gian trên là 10vòng/s. Tốc độ góc w0 lúc đầu là:
A. 2rad/s. B. 6vòng/s C. 4vòng/s D. 2vòng/s
Câu 2: Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung
A. góc quay. B. gia tốc góc. C. gia tốc hướng tâm. D. vận tốc góc
Câu 3: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt tới tốc độ góc 20rad/s. Trong 10s đó bánh xe quay được một góc:
A. 300 rad. B. 40rad. C. 200rad D. 100rad.
Câu 4: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 10 kg, bán kính 1m đang đ ứng yên thì chịu tác dụng của một mô men l ực không đổi bằng 4 Nm. Tính mô men động lượng của đĩa sau đó 10 s
A. 6 kgm2/s B. 40 kgm2/s C. 20 kgm2/s D. 80 kgm2/s
Câu 5: Một ròng rọc có đường kính 10cm quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2kgm2 với tốc độ góc bằng 30,00rad/s tính mô men động lượng của ròng rọc ở thời điểm t = 12 s
A. 60 kgm2/s B. 72 kgm2/s C. 720 kgm2/s D. 6 kgm2/s
Câu 6: Chọn biểu thức không đúng cho chuyển động quay biến đổi đều
A. φ = φ0 + ωt B. C. D.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là
A. momen quán tính. B. momen quay C. momen lực. D. momen động lượng.
Câu 8: Chọn câu đúng .Trong chuyển động tròn quay biến đổi đều quanh một trục cố định ;kí hiệu vận tốc góc , gia tốc góc và toạ độ góc lần lượt là
A. ω,a,γ B. v,a,φ C. ω,γ ,φ D. v,γ ,φ
Câu 9: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 t2 (rad, s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ω = 2009 rad B. ω = 2033 rad C. ω = 4018 rad D. ω = 2057 rad
Câu 10: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 20 m/s
Câu 11: Một đĩa tròn đặc , đồng chất, khối lượng 100 kg, bán kính 1m đang quay với tốc độ góc 10 rad/s quanh trục của nó, thì quay chậm dần dưới tác dụng của lực ma sát . Sau khi quay được góc 100 rad thì dừng. Tính độ lớn mô men của lực ma sát
A. 2,5 Nm B. 250 Nm C. 25Nm D. 50Nm
Câu 12: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc w trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và động năng quay ban đầu của hệ là:
A. .1/3 B. .1/9 C. 3 D. .1/2
Câu 13: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 3 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng
A. 0,75 kg.m2. B. 1,5 kg.m2. C. 1 kg.m2. D. 0,5 kg.m2.
Câu 14: Tác dụng một lực tiếp tuyến 0,7 N vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
A. 0,27 kgm2 B. 4,24 kgm2 C. 1,08 kgm2 D. 0,5 kgm2
Câu 15: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 4 vật quay được góc 14 rad. Hỏi trong giây thứ 3 vật quay được góc bao nhiêu ?
A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D. 2 rad
Câu 16: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc của sao :
A. không đổi B. bằng 0. C. giảm đi D. tăng lên
Câu 17: Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s2 trong thời gian 10 s , sau đó quay đ ều trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình trong suốt quá trình vật quay
A. 28,5 rad/s B. 19 rad/s C. 570 rad/s D. 38 rad/s
Câu 19: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12 B. 86,4 C. 240 D. 20
Câu 20: Một chất điểm chuyển động trên một cung tròn có đường kính 100 cm , trong nửa chặng đường đầu chuyển động với tốc độ 20m/s, nửa chặng đường sau chất điểm chuyển động với tốc độ 30m/s và 10m/s trong hai nửa thời gian bằng nhau. Tính tốc độ góc trung bình của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động
A. 0,2rad/s B. 40rad/s C. 0,4rad/s D. 20rad/s
Câu 21: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc góc g > 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0,04 kgm2. Gia tốc góc g là :
A. 4 rad/s2 B. 5 rad/s2 C. 3 rad/s2 D. - 5 rad/s2
Câu 23: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 24: Một bánh đà có khối lượng M,bán kính R quay với vận tốc góc ω quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng bánh đà .Động năng của nó được xác định :
A. Wd = B. Wd = C. Wd = D. Wd =
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mọmen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
D. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ và tên .........................KIỂM TRA VẬT LÝ K.12 ( 1t.L 1) MÃ ĐỀ 5 ĐIỂM
Lớp ...............................................(Thời gian 45 phút ).......
BAØI LAØM ( Hoïc sinh boâi ñen bằng bút chì caâu traû lôøi A,B,C hoaëc D vaøo oâ troøn sau )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Câu 1: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng : φ = 2008 + 2009t +12 t2 (rad, s).Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ω = 2057 rad B. ω = 2009 rad C. ω = 4018 rad D. ω = 2033 rad
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức