1/ Về kiến thức:
- Biết tìm tọa độ của điểm, của vec tơ trong không gian thoả điều kiện cho trước
- Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mp, của 2 mp.
- Biết viết phương trình mp và phương trình đường thẳng.
- Nắm được các công thức về khoảng cách, góc, diện tích, thể tích
2/ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng một cách linh hoạt các kiến thức về toạ độ điểm , toạ độ vec tơ đã học vào bài tập
- Biết viết phương trình đường thẳng, phương trình mp
- Vận dụng được các công thức tính toán về góc và khoảng cách vào BT
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2260 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết chương III hình học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1
KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG III HÌNH HỌC 12
Mục đích yêu cầu của đề kiểm tra:
Đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh.
Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã được học trong chương III vào bài tập.
Mục tiêu dạy học:
1/ Về kiến thức:
Biết tìm tọa độ của điểm, của vec tơ trong không gian thoả điều kiện cho trước
Biết xét vị trí tương đối của đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mp, của 2 mp.
Biết viết phương trình mp và phương trình đường thẳng.
Nắm được các công thức về khoảng cách, góc, diện tích, thể tích
2/ Về kỹ năng:
Biết vận dụng một cách linh hoạt các kiến thức về toạ độ điểm , toạ độ vec tơ đã học vào bài tập
Biết viết phương trình đường thẳng, phương trình mp
Vận dụng được các công thức tính toán về góc và khoảng cách vào BT
Xác định ma trận hai chiều:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiêủ
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ toạ độ trong KG
1
0.4
1
1.0
1
0.4
1
1.0
2
0.8
6
3.6
Phương trình mp
1
0.4
1
0.4
1
1.0
1
0.4
1
1.0
5
3.2
Phương trình đường thẳng
1
0.4
1
0.4
1
1.0
1
0.4
1
1.0
5
3.2
Tổng
4
2.2
6
4.2
6
3.6
16
10.0
IV. Đề:
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1/ Trong KG Oxyz cho 2 điểm A(1;2, -3) và B(6;5; -1) . Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
A. (5;3;2) B. (-5;-3;2) C. (3;5;-2) D.(-3;-5;-2)
2/Trong KG Oxyz cho . Toạ độ là:
A. (0;-4;3) B. (0;3;-4) C. (-4;3;0) D.(3;-4;0)
3/ Trong KG Oxyz cho . Vectơ có toạ độ là :
A. (3;7;23) B. (7;3;23) C. (23;7;3) D.(7;23;3)
4/ Trong KG Oxyz cho A(2;4; 1),B(-2;2;-3).Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. x2 + (y-3)2 + (z-1)2 = 9 B. x2+(y+3)2+(z-1)2 = 9
C.. x2+(y-3)2+((z+1)2 = 9 D. x2+(y-3)2+(z+1)2 = 3
5/ Trong KG Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mp (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là
A. 3x+7y+z+12=0 B. 3x-7y+z+18=0 C. 3x-7y-z+16=0 D. 3x-7y-z-16=0
6/ Trong KG Oxyz cho 2 điểm A(4;-1;3),B(-2;3;1) . Phương trình mp trung trực của đoạn AB là:
A. 3x-2y+z+3=0 B. -6x+4y-2z-6=0 C. 3x-2y+z - 3=0 D. 3x-2y-z+1=0
7/ Cho hai mp (P) và (Q) có phương trình lần lượt là: mx - n2 y + 2z+ 3n = 0
2x - 2my + 4z +n+5=0.
Để (P) //(Q) thì m và n thoả:
A. m=1; n=1 B.m=1; n=-1 C. m= -1; n=1 D. m= -1; n= -1
8/ Trong các phương trình cho sau đây phương trình nào không phải là phương trình đường thẳng qua hai điểm A(1;2;-1) , B(2;3;1)
A B. C. D.
9/ Cho hai đường thẳng (D): và (D’):
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. (D) và (D’) trùng nhau B. (D) và (D’) song song
C. (D) và (D’) chéo nhau D. (D) và (D’) cắt nhau
10/ Đường thẳng đi qua A(2;-2;-1) , B(1;3;-2) cắt mp (P): x+y -2z -2 =0 tại điểm có toạ độ là:
A. (2;-2;1) B. (2;2;-1) C. (2; 2;1) D.(2;-2;-1)
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1 : Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1, 1, 2), B(-1, 3, 4) và trọng tâm của tam giác là: G(2, 0, 4).
1/ Xác định toạ độ đỉnh C của tam giác
2/ Viết phương trình mp (ABC).
3/ Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.
4/ Tính thể tích khối chóp OABG
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng (D): và
(D’):
1/ Chứng tỏ hai đường thẳng (D) và (D’) chéo nhau.
2/ Viết phương trình mp chứa đường thẳng (D) và song song với đường thẳng (D’).
----------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: TNKQ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
C
A
C
D
C
B
B
A
D
Phần 2: TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1-1 G là trọng tâm tam giác ABC nên có:
Suy ra:
Tìm được C(6;-4;6)
0.5đ
0.5đ
mp(ABC) mp(ABG).
Mp(ABG) A(1;1;2) và chứa giá của 2 vectơ:
nên nhận vectơ
làm vec tơ pháp tuyến
Viết được phương trình mp(ABG) là: x+y-2=0
0.5đ
0.5đ
Trung tuyến AM là đường thẳng qua 2 điểm A và G. Nên (AM) A(1;1;2) và có vectơ chỉ phương là:
Nên (AM)có phương trình tham số là:
(AM) có phương trình chính tắc là:
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Thể tích khối chóp OABG được tính bởi công thức :
với S là diện tích tam giác ABG, h = d(O;(ABG))
Ta có: nên tam giác ABG vuông tại A nên
Nên
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
2-1
(D) có vectơ chỉ phương là:
(D’) có vectơ chỉ phương là:
không cúng phương và hề 2 phương trình của (D) và (D’) vô nghiệm
Nên hai đường thẳng (D) và (D’) chéo nhau.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2-2 Từ hai phương trình của hai đường thẳng (D) và (D’) ta có (D) M(1;2;-1) và có vectơ chỉ phương là:
(D’) có vectơ chỉ phương là:
MP (P) chứa (D) và // (D’) nên (D) M(1;2;-1) và song song hay chứa giá của hai vectơ: và
Nên (P) nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến
Viết được phương tình của mp (P): 6x-8y-5z+5 =0
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Củng cố , dặn dò:
Nhắc nhỡ hoc sinh ôn tập , chuẩn bị thi học kỳ và thi tốt nghiệp
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. Mục đích - Yêu cầu: Thông qua kiểm tra 1 tiết chương III, học sinh cần phải làm được những vấn đề sau:
- Xác định toạ độ của một điểm trong không gian và biết thực hiện các phép toán về vectơ thông qua tạo độ của các vectơ đó.
- Biết cách viết phương trình của mặt phẳng, của đường thẳng, của mặt cầu. biết cách xét vị trí tương đối của chúng bằng phương pháp toạ độ, đồng thời biết thực hiện các bái toán về khoảng cách.
II. Ma trận đề:
Mức độ
Bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài 1: Hệ toạ độ trong không gian
1
0,4
1
0,4
1
1,0
1
0,4
3
1,2
1
1,0
Bài 2:
PT mặt phẳng
2
0,8
1
0,4
1
2,0
1
0,4
1
1,5
4
1,6
2
3,5
Bài 3:
PT đường thẳng
1
0,4
1
0,4
1
1,5
1
0,4
3
1,2
1
1,5
Tổng
4
1,6
3
1,2
3
4,5
3
1,2
2
3
III. Đề:
1. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (NB) Cho . Toạ độ là:
a. (3; 4; 2) b. (4; 3; 2) c. (2; 3; 4) d. (3; 2; 4)
Câu 2: (TH) Cho , . Khi đó
a. b. c. d.
Câu 3: (VD) Cho A(1; 2; -1), B(-5; 4; 5). PT mặt cầu đường kính AB là:
a. b.
c. d.
Câu 4: (NB)Trong KG Oxyz, cho (α): . VTPT của (α) là:
a. (1; -2; 5) b. (1; 0; -2) c. (2; 1; 5) d. (2; 1; 0)
Câu 5: (TH) Cho A(1; 0; 1), B(0; 0; 2), C(-1; -1; 0). PT mp (ABC) là:
a. x + 3y + z - 2 = 0 b. x - 3y + z - 2 = 0
c. x + 3y + z + 2 = 0 d. x - 3y + z + 2 = 0
Câu 6: (NB) Cho (α): x + y + 2z + 4 = 0 Khi đó d(α; β) = ?
(β): x + y + 2z + 3 = 0
a. b. c. d. 6
Câu 7: (VD) Cho A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và (β): 2x - y + 3z - 1 = 0
PTMP (α) qua A, B vuông góc (β) là:
a. x + 13y - 5z + 5 = 0 b. x - 13y + 5z + 5 = 0
c. x + 13y + 5z + 5 = 0 d. x - 13y - 5z + 5 = 0
Câu 8: (NB) PTTS của đường thẳng A qua M(-1; 2; 3) và có VTCP (4; -2; 5) là:
a. b. c. d.
Câu 9: (TH) Cho d: d’:
Vị trí tương đối của d và d’ là:
a. Song song b. Trùng nhau c. Cắt nhau d. Chéo nhau
Câu 10: (VD) Cho d:
PTTS hình chiếu của d lên (oxy) là:
a. b. c. d.
2. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (TH) (1đ)
Cho ∆ABC có A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tìm toạ độ trọng tâm G của ∆ABC.
Câu 2: (3,5đ) Cho A(4; -3; 2), B(-2; 1; -4)
a. (TH) (2đ) Viết PT mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
b. (VD) (1,5đ) Viết PT mặt phẳng quá A, B và song song với ox.
Câu 3: (TH) (1,5đ)
Cho A: và (P): x + 2y + z - 5 = 0
Viết phương trình hình chiếu vuông góc d của A lên (P).
IV. Đáp án và biểu điểm:
1. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,4 điểm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chọn
d
a
c
b
b
a
d
b
d
a
2. Tự luận:
Câu 1: (1đ)
Ghi đúng với O là góc toạ độ 0,25đ
Tính: (0,25đ)
Tính được: (0,25đ)
Suy ra: G(2; 1; -1) (0,25đ)
Câu 2:
a. Tìm được tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB (0,5đ)
+ MP trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng qua I nhận làm VTPT . (0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng trung trực (1đ)
b. + Nói được làm cặp VTCP (0,5đ)
+ Tìm được VTPT của mặt phẳng cần tìm.
(0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng cần tìm. (0,5đ)
Câu 3:
+ Nói được d = (P) ∩ (Q)
Với (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và vuông góc P (0,5đ)
+ Viết được PT mặt phẳng (Q) (0,5đ)
+ Viết được PT của d (0,5đ)
* Nếu giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.