Kiến thức cơ sở. Kỹ thuật nguội

Trong công nghiệp cơ khí thông thường dùng milimet làm đơn vi đơn độ dài .Nói chung trong các bản vẽ kĩ thuật chỉ ghi con số đơn vị hoặc khí hiệu khơng ghi đơn vị .Nhiều nước hoặc một số bộ phận sử dụng đơn vị anh là inh: 1inh =25,4mm

pdf37 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1863 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến thức cơ sở. Kỹ thuật nguội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Ch‡ơng 1: kiến th‡c cơ sơ Kỹ thuật Nguội 1. đơn vị độ dμi thờng dùng của công nghiệp cơ giới bao gồm đơn vị đo l†ờng lấy theo đơn vị quồc tế qui định đơn vị SI .đ†ợc thể hiện d†ới bảng sau Bảng 1-1: đơn vị độ dμi Tên Ký hiệu Quan hệ đơn vị cơ bản mét ngμn mét centimet milimet mircomet m km cm mm um đơn vị cơ bản 103m 10-2m 10-3m 10-6m Trong công nghiệp cơ khí thông th†ờng dùng milimet lμm đơn vi đơn độ dμi .Nói chung trong các bản vẽ kĩ thuật chỉ ghi con số đơn vị hoặc khí hiệu khơng ghi đơn vị .Nhiều n†ớc hoặc một số bộ phận sử dụng đơn vị anh lμ inh: 1inh =25,4mm 2. đơn vị đo góc vμ quan hệ chuyển đổi thờng dùng Trong hệ đơn vị quốc tế,đơn vị SI góc phẳng lμ radian (rad).ngoái ra n†ớc ta còn sử dụng đơn vị độ(˚) phút (’ ) giây(” ) .Mối liên hệ giữa độ vμ radian đ†ợc biểu thị qua công thức: 1rad = S 180 = 57,29570 L†ợng Tên đơn vị Ký hiệu Quan hệ với đơn vị SI Góc Phẳng độ góc độ Phút Giây (˚) (’ ) 1˚ = ( S /180)rad 1’ =(1/60) 1” =(1/60)’ 3. hμm số lợng giác thờng dùng vμ ứng dụng Hμm số l†ợng giác th†òng dùng có 4 loại : sin , cos , tang , cotg. Các hệ t5hức nμy đ†ợc dùng trong tam giác vuông .Chúng đ†ợc xác định bởi: sinA =a/c , cosA = b/c , tgA =a/b , cotgA =b/a Với c, a ,b lμ độ dμi các cạnh có các góc đối lμ C, A , B B C A 2 4. Định lý Pitago. ứng dụng Định lý Pitgo đ†ợc áp dụng cho tam giác vuông.Bình ph†ơng cạnh huyền bằng tổng bình ph†ơng hai cạnh góc vuông. Tức: c2 = a2 + b2 Nếu biết hai cạnh bất kì của tam giác vuông có thể dụa vμo định lý trên để tìm cạnh thứ 3 5. Định lý sin , cos , ứng dụng của hμm số đó Định lý sin : vtrong ftam giác bất kì , độ dμi cạnh huỳên tỉ lệ sin góc đối của nó Tức lμ : C c B b A a sinsinsin Định lý cos :trong tam giác bất kì bình ph†ơng cạnh đối của mọt góc nμo đó se bằng tổnh bình ph†ơng hai cạnh còn lại tr† đi hai lần tích hai cạnh kia với cos của góc giũa hai cạnh đó .Tức lμ : a2 = b2 + c2 – 2bccosA b2 = a2+ c2 - 2accosB c2 = a2 +b2 - 2abcosC 6. Độ côn lμ gì ? Độ côn thờng dùng mấy loại ? Độ côn (C) lμ tỉ số hiệu đầu to , đầu nhỏ với độ dμi h†ớng trục giũa hai đμu vật thể hình nón L D d độ côn th†ờng dùng trong công nghiệp cơ khí có : 1:100; 1:50 ; 1:5 ;...Cán hình côn nh† mũi khoan doa lỗ , dao doa đều dùng độ côn M (0 ~ 6) 7. Cách tính chu vi diện tích của những hình học thờng gặp vμ diện tích bề mặt thể tích của khối hình học nh thế nμo công thức tính chu vi , diện tích hình hoc nh† bảng 1-3. Công thức tính diện tích bề mặt ,thể tích khối hình học nh† bảng 1-4. 3 Bảng 1-3: tính chu vi vμ diện tích hình học Tên hình Hình Chu vi Diện tích Tam giác A C B L = a+ b+ c S = ah 2 1 Vuông a L = 4a S = a2 Chữ nhật b a L = 2(a+b) S = a.b Bình hμnh A a b H L =2(a+b) S = a.AH Thoi A a B C H L =4.a S = 2 1 a.AH.BC Tròn R L = 2S R S = S R2 Lục giác đều nội tiếp R L = 6R S = 2,59 G R2 4 8. Thế nμo lμ hình chiếu , hình chiếu ba mặt ? Quy tắc chiếu của hình chiếu ba mặt Trong tiêu chuẩn bản vẽ cơ khí nhμ n†ớc quy định . Hình có đ†ợc khi chiếu chi tiết máy lên mặt chiếu thì gọi lμ hình chiếu . Hình chiếu ba mặt nh† hình 1-7. Hình đ†ợc vẽ ra khi nhìn từ phía tr†ớc gọi lμ hình chiếu đứng .Hình đ†ợc vẽ ra khi nhìn từ trên xuống gọi lμ hình chiếu bằng .Hình đ†ợc vẽ ra khi nhìn từ trái qua phải gọi lμ hình chiếu cạnh . nh† hình 1-7: Hình 1-7 : sự hình thμnh 3 hìmh chiếu . 9. Hình chiếu mặt cắt lμ gì ? vẽ hình chiế mặt cắt cần lu ý điều gì ? Giả thiết cắt đi mọt phần chi tiết máy rồi vẽ hình chiếu phμn còn lại , gọi lμ hình chiếu mặt cắt .Khi vẽ cần l†u ý mấy điểm sau : 1. mặt phẳng cắt nói chung phải lμ mặt phẳng đối xứng vμ phải song song hoặc vuông góc với một mặt chiếu nμo đó . 2. Hình chiếu mặt cắt dùng mặt cắt giả định .Cho nên sau khi lấy một hình chiếu mặt cắt mcòn các chi tiết khác vẫn vẽ theo chi tíet máy hoμn chỉnh . 3. Trong hình chiếu mặt cắt cần đánh dấu vị trí mặt cắt . 4. Bề mặt tiết diện cần vẽ đ†ờng cắt với khgí hiệu vật liệu cho ở bảnh 1-5: hình chiếu chính hình chiếu trái hình chiếu xuống rộ ng 5 Bảng 1-5: Kí hiệu mặt cắt các loại vật liệu Vật liệu kim loại (tr† loại có qui định kí hiệu mặt cắt riêng Gỗ dán Chi tiết cuộn dây , cuộn quấn Đất bùn quanh móng Vật liệu phi kim loại nh† nhựa, cao su giấy dầu( tr† loại có kí hiệu riêng Bê tông Cát lμm khuôn ,cát chèn, bột ,đá mμi ,s† ,dao ,dao hợp kim cứng Bê tông cốt thép kính vμ vật liệu trong suốt L†ới ( l†ới sμng, l†ới lọc) Mặt cắt dọc Gỗ Mặt cắ ngang Chất lỏng 10. Hình chiếu mặt cắt chia lμm mấy loại? Chọn dùng thé nμo 1. Hình chiếu cả mặt cắt: Hình có đ†ợc khi dùng một mặt cắt toμn bộ chi tiết máy gọi lμ hình chiếu cả mặt cắt 2. Hình chiếu nửa mặt cắt : Khi chi tiết máy có mặt phẳng đối xứng có thể lấy đ†ờng tâm đối xứng lμm giớt hạn , mọt nửa vẽ hình chiếu nủa khia vẽ thμnh hình chiếu mặt cắt : hình 1-9(2)a 6 Hình1-9(2)a Hình chiếu nửa mặt cắt 3. Hình chiếu mặt cắt cục bộ: Hình có đ†ợc khi dùng một phần mặt cắt để cắt chi tiết máy thì gọi lμ hình chiếu mặt cắt cục bộ .ranh giới giũa các phần lμ đ†ờng nét gợn sóng: hình 1-9(3). Hìmh 1-9(3) Hình chiếu mặt cắt cục bộ 4. Hình chiếu mặt cắt xiên: Hình chiếu có đ†ợc khi dùng mặt cắt không song song với bất cứ một mặt chiếu cơ bản nμo .đẻ cắt chi tiết .rồi chiếu lên mặt phẳng sonh song với mặt cắt gọi lμ hình chiếu mặt cắ xiên .hình vẽ: A A 5.Hình chiếu mặt cắt bậc : Hình chiếu có đ†ợc khi dùnh nhiều mặt cắt song song với nhau để cắt chi tiết máy gọi lμ hình cắt bậc .hình 1-9(5) 7 Hình 1-9(5): Mặt cắt bậc thang 6 Hình chiếu mặt cắt xoay : hình tạo ra khi dùng hai mặt cắt giao nhau .Rồi đem mặt cắt đó xoay đến vị trí song song với mặt chiếu đã chọn . Gọi lμ mặt cắt xoay .hình 1-9(6) A A A - A Hình 1-9 (6): Hình chiếu tiết diện xoay 7. Hình chiếu mặt cắt phức hợp : Hình có đ†ợc khi dùng một số mặt cắt để cắt chi tiết máy gọi lμ hình chiếu mặt cắt phức hợp. Hình 1-9(7). Khi vẽ tất cả các hình chiếu mặt cắt phải đánh dấu toμn bộ vị trí h†ớng cắt. A A A - A Hình chiếu phức hợp 8 11. Hình mặt cắt lμ gì ? Hình mặt cắt vμ hình chiếu mặt cắt có gì khác nhau? Hình mặt cắt để cắt chi tiết máy , chỉ vẽnh†ng hình trên bề mặt bị cắt vμ đánh lí hiệu gọi lμ hình mặt cắt .nh† hình vẽ: Hình chiếu mặt cắt ngoμi hình mặt cắt còn vẽ cả hình chiếu các bộ phận khác ở sau mặt cắt, nh† hình thể hiện: Hình1-10: Hình mặt cắt 12. Bản vẽ kĩ thuật của chi tiết lμ gì ? bao gồm nội dung nμo ? Bản vẽ dung để trực tiếp chế tạo vμ kiểm nghiệm chi tiết máy trong sản xuất gọi lμ ban vẽ kĩ thuật của chi tiết( gọi tắt lμ bản vẽ chi tiết ), nh† hình 9 60 ,5 6 36 ,5 9 1 45° KT NV 679,4 93,39 249,19 A-BR0,02 121,4 17 7, 31 14 9, 31 A B 121,4 12 3, 65 0,02 Phan văn Kiên Phạm văn Giang TRUC Thép C45 TLKL 1845 1:1 Yêu cầu kĩ thuật 2. Bề mặt A gia công tiện 1.Nhiệt luyện bề mặt đến độ cứng HRC 40~50 13. Phơng pháp cơ bản đọc bản vẽ chi tiết ? Mục đích đọc bản vẽ chi tiết lμ lam cho chi tiết gia công phù hợp với yêu cầu bản vẽ . Tr†ớc tiên cần xem rõ tên ,vật liệu chế tạo ,số bản vẽ tỉ lệ vμ kết cấu kichcs th†ớc Tiến hμh phân tích các hình chiếu ,tìm hiểu thêm hình dáng kết cấu thực tế của linh kiện ,bề mặt gia công Phân tích yêu cầu kích th†ớc yêu cầu kĩ thuật ,độ chính xác ,độ bóng vμ xác định ph†ơng phápgia công . 14. Cách vẽ ren? 1. Dùng nét đậm để biểu thị đỉnh ren ,nét mảnh biểu thị đáy ren . hình chiếu vuông góc với truc ren vòng tron nét mảng thể hiện đáy ren ,chỉ vẽ 3/4 vòng . 2. Dùng nét đậm để thể hiện đ†ờng bao ranh giới cuối cùng của toμn bộ ren 3. Bất kể lμ ren trong hay ren ngoaid đ†ờng gạch mặt cắt phải tới đ†ờng nét đậm 10 4. Tất cả cách đ†ờng ren không nhìn thấy đều phải vẽ bằng nét đứt . 5. Khi vẽ r†n không xuyên thấu ,th†ờng phảI vẽđộ phân lỗ khoan vμ độ sâu phần ren 6. Cần thể hiện dạng ren thì cắt riêng phần một đoạn ren . 7. Dùng hình chiếu mặt cats để thể hiện sự liên kết ren trong ,ren ngoμi .Phần ăn ren vμo nhau vẽ theo cách vẽ ren ngoμi .Cách bộ phận khác vẫn vẽ theo chách riêng của nó . 15. Cách vẽ then hoa Trong tiêu chuẩn bản vẽ nhμ n†ớc qui định cách vẽ then hoa vuông có qui định nh† sau: 1. khi vẽ then hoa ngoμi, trong hình chiếu mặt chiếu song song với đ†ờng trục then hoa , đ†ờng kính lớn vμ đ†ờng kính nhỏ của nó vẽ bằng nét kiền đậm vμ nét kiền mảnh , đòng thời dùng mặt cắt đẻ vẽ một phần hoặc tòan bộ dạnh răng . hình 1-18. D b 11 Hình 1-18 : then hoa ngoμi. 2. khi vẽ then hoa trong đều phải dùng nét liền đậm để vẽ đ†ờng kính lớn vμ đ†ờng kính nhỏ .Đồng thời dùng hình chiếu cục bộ vẽ một phần hoặc toμn bộ dạng răng. Hình 1-19 d Hình 1-19: cách vẽ then hoa trong 3. Đầu kết thúc chiều dμi lμm việc vμ đμu mút chiều dμi phần đuôi của then hoa ,đều phải dùng nét liền mảnh đẻ vẽ vμ vuông góc với đ†ờng trục ,phần đuôi vẽ thμnh đ†òng xiên góc xiên của no th†ờng tạo thμnh góc 30˚ với đ†ờng trục . hình 1-18 4. khi dùng hình chiếu mặt cắt để thể hiện liên kết then hoa thì phần liên kết của nó vẽ theo then hoa ngoμi . Hình 1-20 A A A A Hìmh 1-20: Cách vẽ liên kết then hoa Cách vẽ then hoa thân khai cũng giống nh† then hoa vuông.Chỉ dùng đ†ờng nét chấm để vẽ đ†ờng tròn phân độ vμ đ†ờng phân độ. 16. Cách vẽ bánh răng, thanh răng , bánh vít (vô tận) vμ trục vít (vô tận ) Trong tiêu chuẩn nhμ n†ớc qui định. Khi vẽ bánh răng, thanh răng , bánh vít (vô tận) vμ trục vít (vô tận ) vẽ đ†ờng tròn đỉnh răng bằng nét kiền đậm .đ†ờng tròn chân 12 răng vẽ bằng nét liền mảnh có thể bỏ không vẽ , nh†ng trong hình chiếu mặt cắt dùng đ†ờng nét liền đậmđể vẽ .Іờng phân độ vẽ bằng đ†ờng chấm gạch .Hình vẽ : Hình 1-21: Cách vẽ ăn khóp ngoμi ; Răng (xiên chữ V thẳng) của bánh răng trụ tròn Cách vẽ trục vít vμ bánh vít 13 Bánh răng thanh răng 17. Cách vẽ lò xo xoắn nh thế nμo Trong tiêu chuẩn nhμ n†ớc qui định. Hình chiếu lên mặt chiếu song song với đ†ờng trục lò xo xoắn phải vẽ theo qui định ở bảng 1-6: (trong tμi liệu tham khảo) Hình chiếu Hình chiếu mặt cắt hình biểu ý 18. Bản vẽ lắp lμ gì ? Bao gồm các nội dung gì ? Định nghĩa: Bản vẽ thể hiện nguyên lý hoạt động của cụm chi tiế , máy vμ quan hệ lăp ráp giữa các bộ phận gọi lμ bản vẽ lắp Nội dung chủ yéu của bản vẽ lắp: 1. Thể hiện vị trí t†ơng đối , quan hệ lắp ráp ,hình thức liên kết , nguyên lý hoạt động , hình dáng kết cấu chủ yếu của máy vμ của các linh kiện . 2 Thể hiện kích th†ớc các chi tiết , kích th†ớc ngoμi của khối chi tiết hoặc bộ máy 3. Thuyết minh tính năng của bộ máy hoặc cụm chi tiết ,yêu cầu kĩ thuật về lắp ráp ,kiểm nghiệm ,nghiệm thu vμ qui cach sủ dụng . 4 Các ô mục để thể hiện tên , vật liệu, số l†ợng của chi tiết máy cùng bảng kê chi tiết . 14 19. Phơng pháp đọc bản vẽ láp . 1. Tên của chi tiết máy hoặc bộ máy , đến bảng chi tiết vμ yêu cầu kĩ thuật ,số l†ợng chi tiết , tính năng vμ qui cách của máy . 2. Phân tích hìng chiếu , xem kết cấu các kinh kiện vá xμc dịnh quan hệ lắp ghép .Phân chia chi tiết khác nhau ,tìm hiểu hình dáng vμ tác dụng các chi tiết ,tìm ra quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết 3. Tổng hợp, qui nạp hiểu rõ nguyên lý hoạt động . Tính năng chủ yếu của bộ máy 20. Sai số gia công lμ gì ?Tính lắp lẫn lμ gì? Sai số gia công : L†ợng biến động giữa tham số thực tế tham số lý t†ởng của chi tiết ,linh kiện gọi lμ sai số gia công. Sai số gia công nói chung bao gồm sai số kích th†ớc ,sai số hình dáng vμ vị trí , Độ bónh bề mặt độ l†ợn sóng bề mặt . Tính lắp lẫn : trong số những chi tiết có cùng qui cách đ†ợc chế tạo hμng loạt ,lấy bất kì mμ không cần chọn lựa vμ sửa chữa nμo có thể lắp vμo máy (hoặc bộ phận máy ) .Có thể đáp ứng đ†ợc yêu cầu tính năng vốn có của máy thì chi tiết máy ,bộ phận máy đó có tính lắp lẫn . Muốn có đ†ợc hμng loạt chi tiết lắp lẫn phải hạn chế dung sai gia công nhất định . 21. Kích thớc cơ bản , kích thớc thục tế ,vμ kích thớc giới hạn lμ gì ? Kích th†ớc cơ bản: lμ kích th†ớc thiết kế qui định Kích th†ớc cơ bản dùng các đơn vị đô tiêu chuẩn về chiều dμi , đ†ờng kính . Kích th†ớc thục tế: lμ kích th†ớc thông qua đo đạc mμ có. Do khi đo tồn tại sai số ,cho nên kích th†ớc thực tế không hẳn lμ trị số thật .ngoμi ra còn ảnh h†ởng bởi sai số hình học kích th†ớc của chi tiết cũng không hoμn toμn bằng nhau . Kích th†ớc giới hạn: lμ trị số giới hạn cho phép kích th†ớc chi tiết biến động . Có kích th†ớc giới hạn lớn nhất vμ kích th†ớc giới hạn nhỏ nhất . Kích th†ớc giói hạn lấy kích th†ớc cơ bản lμm gốc đẻ xác định .Hình 1-26. 611,83 ± 0,5 28 6, 84 ±0 .0 2 36 5, 61 ±0 .0 2 Hình 1-26 22.Sai số kích thớc , sai số trên ,sai số dới, sai số gới hạn vμ sai số thực tế lμ gì ? 15 Qui định kí hiệu của sai số Sai số kích th†ớc :lμ hiệu đại số của một kích th†ớc nμo đó trừ đi kích th†ớc cơ bản t†ơng ứng của nó . (gọi tắt lμ sai số ) Sai số trên :lμ hiệu đại số lớn nhất vμ kích th†ớc cơ bản t†ơng ứng của chi tiết . Sai số d†ới :lμ hiệu đại số giữa kích tr†ớc nhỏ nhất vμ kích th†ớc cơ bản .tất cả gọi chung lμ sai số giới hạn Sai số thực tế :Lμ hiệu đại số giữa kích th†ớc thực tế vμ kích th†ớc cơ bản t†ơng ứng . Qui định kí hiệu của sai số: Tiêu chuẩn nhμ n†ớc qui định : Sai số trên của lỗ lμ ES ; Sai số d†ới của lỗ lμ EI ; Sai số trên của trục lμ es : Sai số d†ới của trục lμ ei. Hình vẽ d†ới . Kí ch th uớ c cơ b ản esei E I E S K íc h th Ư ớc g iớ i h ạn tr ục K íc h th Ư ớc lớ n nh ất lỗ K íc h th Ư ớc g iớ i h ạn n hỏ n hấ t l ỗ nh â 23. Sai số cho phép (dung sai )kích thớc lμ gì ? Nó quan hệ thế nμo với sai số giới hạn ? L†ợng biến động cho phép của kích th†ớc chi tiết máy gọi lμ dung sai kích th†ớc gọi tắt lμ dung sai .Trị số của dung sai bằng hiệu giữa kích th†ớc giới hạn lớn nhất vμ kích th†ớc giới hạn nhỏ nhất hoặc bằng hiệu sai số trên vμ sai số d†ới .Do kích th†ớc giới hạn lớn nhất luôn lớn hơn kích th†ớc giới hạn nhỏ nhất cho nên trị số dung sai luôn d†ơng . Quan hệ giữa sai số giới hạn vμ dung sai . Іợc thể hiện trong hình 1-27. 24. Hình dải dung sai lμ gì? Ѝờng không lμ gì ? Thế nμo lμ dung sai kích thớc ? 16 Do trị số t†ơng đối của dung sai rất nhỏ cho nên để đơqn giản hoá hình biểu diễn dung sai vμ lắp ráp không cần vẽ lỗ vμ trục, chỉ cần vẽ dải dung sai của lỗ vμ trục phóng to .Đó chíng lμ hình mμ ta th†ờng gọi lμ dung sai vμ lắp ráp gọi tắ lμ hình dải dung sai .Hình 1-28. Trong hình dải dung sai xác định một đ†ờng góc chuẩn gọi lμ đ†ờng “không” .Tức lμ đ†ờng sai số bằng không 25. Dung sai tiêu chuẩn lμ gì ? Dung sai tiêu chuẩn chia lμm mấy cấp ? Để đảm bảo cho chức năng vμ tính lắp lẫncủa linh kiện ,phải có yêu cầu dung sai đối với kích th†ớc lắp ráp trên linh kiện .Căn c† vμo tiêu chuẩn nhμ n†ớc dung sai tiêu chuẩn chia thμnh 20 cấp ký hiệu của nó đ†ợc biểu thị bằng chữ số ả rập ,lần l†ợt lμ ITO1 ,ITO, IT1, Đến IT18. Cấp độ chính xác giảm dần theo th† tự ; còn dung sai tiêu chuẩn t†ơng ứng lại lần l†ợt tăng .Tức Cao cấp dung sai Thấp ITO1 , ITO , IT1 , …. IT18 Nhỏ dung sai chuẩn Lớn Phạm vi ứng dụng cụ thể của các cấp dung sai : calip định hình lμ ITO1 ~ IT1Calip cặp (calip) lμ ITO1 ~ IT7 ,sự phối hợp lắp của các linh kiện đặc biệt chính xác lμ IT2 ~ IT5 Kích th†ớc lắp ráp lμ IT5 ~ IT10 . Kích th†ớc phi lắp ráp lμ IT12 ~IT16 . 26. Qan hệ tơng ứng cấp dung sai tiêu chuẩn nhμ nớc cũ vμ mới Qan hệ t†ơng ứng cấp dung sai tiêu chuẩn nhμ n†ớc cũ vμ mới nh† bảng 1-7 thể hiện . d ải d u n g sa i lỗ d ả i d u n g sa i trụ c E S E I es ei Đ Ư ờ n g k h ô n g 17 Bảng 1-7 :Bảng đối chiếu cấp dung sai tiêu chuẩn nhμ nớc Tiêu chuẩn mới IT01 IT0 IT1 IT2 IT3 IT4 Tiêu chuẩn cũ Không có cấp t†ơng ứng Tiêu chuẩn mới IT5 IT6 IT7 IT8 IT9 IT10 Trục 1 2 3 3~4 Tiêu chuẩn cũ Lỗ 1 2 3 4 5 Tiêu chuẩn mới IT11 IT12 IT13 IT14 IT15 IT16 IT17 IT18 Tiêu chuẩn cũ 6 7 7 8 9 10 11 12 27. Sai số cơ bản lμ gì? Sai số mμ tiêu chuẩn nhμ n†ớc liệt kê,đ†ợc dùng để xác định sai số trên hoặc sai số d†ới của dải dung sai t†ơng ứng với vị trí đ†ờng không ,t†ờng lμ sai số sát cận với đ†ờng không Th†ờng bị sai số sát với đ†ờng sát cận với đ†ờng không ,Dải dung sai nằm phía trên đ†ờng không ,sai số cơ bản lμ sai số d†ới ; dải dung sai nằm phía d†ới đ†ơng không sai số cơ bản lμ sai số trên .Nh† hình 1-29 thể ES hoặc es sai số cơ bản lμ sai số dƯới sai số cơ bản lμ sai số trên Hình : 1-29: Biểu diễn sai số cơ bản Tiêu chuẩn nhμ n†ớc đã qui định 28 sai số cơ bản đối với lỗ vμ trục . 28 cáp của lỗ vμ 28 cấp cảu trục ..Kí hiệu bằng một hoặc hai chữ cái .Chữ cái hoa biểu thị lỗ ,chữ cái th†ờng biểu thị trục . Hình 1-30.cho thấy sai số của lỗ từ A đén H lμ sai số d†ới ,từ J đén ZC lμ sai số trên ; JS lμ sai số rên ( + IT/2) hoặc sai số d†ới (- IT/2). Sai số cơ bản của trục : từ a đến h lμ sai số trên ; từ j đến zc lμ sai số d†ới . js lμ sai số trên (+ it/2) hoặc sai số d†ới (-it/2) . 18 kí ch th ‡ớ c da nh n gh ĩa sa i l ệc h kí ch th ‡ớ c da nh n gh ĩa sa i l ệc h miền dung sai trục Miền dung sai lỗ a b c d e ef f hg fg j js k mn p r s t u v x y z za zb zc A B C CD D E EF F G H J Js K MNP R S T UV XY Z ZA ZB ZC Hình 1-30: Vị trí các miền dung sai của trục vμ lỗ 28. Tiêu chuẩn nhμ nớc qui định thế nμo về kí hiệu dải dung sai đối lỗ vμ trục ? Lμm thế nμo để tính một sai số khác của kỗ vμ trục Dùng kí hiệu dung sai cơ bản vμ kí hiệu cấp dung sai để hợp thμnh kí hiệu dung sai của lỗ vμ trục ; phải viết bằng ch† số giống nhau .Nh† : 50 H8/ f7 H8 Ký hiệu dung sai của lỗ f7 ký hiệu dung sai của trục 7,8 kí hiệu cấp dung sai Ví dụ : 50f7 , kích th†ớc cơ bản lμ 50mm, sai số cơ bản kí hioêụ lμ f lμ sai số trên , trị số của nó lμ -0,025mm . dung sai tiêu chuẩn cấp 7 lμ -0,025. Do đó sai số khác( sai số d†ới) lμ : -0,025(sai số cơ bản của trục, sai số trên es)- 0,025(dung sai tiêu chuẩn IT) -0,050(sai số khác của trục , sai số d†ới ei) Dải dung sai biểu thị trong hình lμ 50 f7, 19 Dựa vaqò ph†ơng pháp trên ,sai số khác của trục ( sai số d†ới hoặc sai số trên ) phải căn cứ vμo sai số cơ bản vμ dung sai tiêu chuẩn của trục ,tính theo ph†ơng pháp sau đây: ei = es – IT hoặc es = ei + IT Sai số khác của lỗ (sao số trên hoặc d†ới ) ,căn cứ vμo sai số cơ bản vμ dung sai tiêu chuẩn của lỗ để tính theo công thức sau : ES = EI – IT hoặc EI = ES - IT 29. Lắp ghép phối hợp ,khe hở vμ d dôi lμ gì ? Thế nμo lμ lắp ghép khe hở ,lắp ghép chặt (dôi) vμ lắp ghép quá độ ? Dung sai lắp ghép lμ gì ? Lắp ghép phối hợp : Quan hệ giữa dải dung sai lỗ vμ trục có kích th†ớc cơ bản nh† nhau ,lắp ghép với nhau gọi lμ lắp ghép phối hợp Dải dung sai lỗ Dải dung sai trục LƯ ợn g dô i l ớn n hấ t Kh e hở lớ n nh ất Khe hở vμ d† dôi : Hiệu đại số có đ†ợc khi lấy kích th†ớc lỗ trừ đi kích tr†ớc trục lắp với nó gọi lμ khe hở hoặc d† dôi . Khe hở vμ dôi: Trong lắp ghép nếu khích th†ớc lỗ lớn hơn kích th†ớc trục thì hiệu số lkμ d†ơng gọi lμ khe hở .Kích th†ớc lỗ nhỏ hơn trục hiệu số lμ âm ; gọi lμ d† dôi Hiệu đại số kích th†ớc giới hạn nhỏ nhất của lỗ tr† đi kích th†ớc giớ hạn lớn nhất của trục gọi lμ khe hở nhỏ nhất .Lắp ghép dôi d† bao gồm k†ợng d† nhỏ nhất bằng không , Hình 1 -32 d ả i d u n g sa i trụ c d ả i d u n g sa i trụ c d ả i d u n g sa i lỗ d ả i d u n g sa i lỗ h ìn h 1 -3 2 :lắ p g h é p d ô i h ìn h 1 -3 1 :lắ p g h é p k h e h ở 20 Lắp ghép quá độ: Lắp ghép có khe hở hoặc có độ d† gọi lμ lắp ghép quá độ. Trong lắp ghép quá độ ,hiệu đại số kích th†ớc giới hạn lớn nhất của lỗ trừ khích th†ớc giới hạn nhỏ nhất của trục gọi lμ khe hở lớn nhất .Hiệu đại số kích th†ớc giới hạn nhỏ nhất
Tài liệu liên quan