Chương 3 ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
I HAI PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1– Phương pháp Lagrange.
(J.L de Lagrange, nhà toán học người Pháp,1736-1883)
Theo dõi qúa trình chuyển động của các phần
tử chất lỏng và những diễn biến trong qúa
trình di chuyển của nó.
rr = f( ) rro,t (3.1)
hay x = x( ) x , y ,zooo ,t y = y(x , y ,zooo ,t) z = z(x , y ,zooo ,t)
Vận tốc
=
r
rr
r
==
dt
dz
u ;
dt
dy
u ;
dt
dx
u
x = y = z =
= = =
Trong phương pháp Lagrange , các yếu tố chuyển động là một hàm có biến số là thời gian
Ví dụ : u = at2 + b (a, b là hằng số)
Gia tốc
7 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến trúc - Xây dựng - Chương 3: Động học lưu chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 ĐỘNG HỌC LƯU CHẤT
I HAI PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1– Phương pháp Lagrange.
(J.L de Lagrange, nhà toán học người Pháp,1736-1883)
Theo dõi qúa trình chuyển động của các phần
tử chất lỏng và những diễn biến trong qúa
trình di chuyển của nóù.
( )t,rfr orr = (3.1)
hay ( )t,z,y,xxx ooo= ( )t,z,y,xyy ooo= ( )t,z,y,xzz ooo=
Vận tốc =r
rrr ==
dt
dzu ;
dt
dyu ;
dt
dxu zyx ===
===
Trong phương pháp Lagrange , các yếu tố chuyển động là một hàm có biến số là thời gian
Ví dụ : u = at2 + b (a, b là hằng số)
Gia tốc
1.2– Phương pháp Euler. ( L. Euler, nhà toán học người Thụy Sĩ, 1707-1783)
Mô tả các yếu tố dòng chảy tại từng điểm trong không gian, do đó các thông số dòng chảy
là một hàm theo vi trí và thời gian
( )t,z,y,xu=u rr
và các thành phần
( )= ( )= ( )=
Thí dụ : ux = 5x(1+t) , uy = 5y(-1+t)
Gia tốc của chuyển động : =
rr
rên phương x:
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
trên phương y:
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
trên phương z:
Gia tốc đối lưu Gia tốc
cục bộ
∂ ∂ ∂ ∂= + + +∂ ∂ ∂ ∂
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
2.1 Đường dòng : Đường cong đi qua các phần tử chất lỏng có các vector vận tốc
là tiếp tuyến với đường cong đó.
Phương trình vi phân của đường dòng
= =
+ Hai đường dòng không cắt nhau
+ Trong chuyển động ổn định , đường dòng trùng với qũi đạo
Tính ch t:
2.2 Dòng nguyên tố :
Dòng nguyên tốXét diện tích dA, các đường dòng bao quanh chu vi
diện tích dA taọ thành một ống dòng, chất lỏng di
chuyển trong ống dòng được gọi là dòng nguyên tố
Lưu chất di chuyển trong dòng nguyên tố thì không
đi ra khỏi và lưu chất bên ngoài cũng không đi vào
dòng nguyên tố
Đường dòng
2.3 Diện tích ướt - Chu vi uớt – Bán kính thủy lực
Diện tích ướt là diện tích thẳng góc với các đường dòng và chứa chất lỏng
Chu vi ướt phần tiếp xúc với chất lỏng và thành rắn
Bán kính thủy lực : tỉ số giữa diện tích ướt và chu vi ướt
π=+=++=
=== π
π
2.4 Lưu lượng
Thể tích chất lỏng đi qua mặt cắt ướt trong một đơn vị thời gian (m3/s)
Khi lưu lượng tính theo khối lượng(kg/s)
∫∫ ρ= Am udAQ
Nh n xét: Từ (3.5) cho thấy lưu lượng chính là thể tích của biểu đồ phân bố vận tốc
∫∫= AudAQ (3.5)
2.5 Vận tốc trung bình:. =
Biểu đồ phân bố
vận tốc
+==
III. PHÂN LOẠI CHUYỂN ĐỘNG
3.1 Phân loại theo ma sát:
Chuyển động chất lỏng lý tưởng, : không có ma sát
3.2 Phân loại theo thời gian:
* Chuyển động ổn định:
u = u(x,y,z) a = a(x,y,z)
∂
∂
∂
∂= =
* Chuyển động không ổn định
u = u(x,y,z,t) a = a(x,y,z,t)
3.3 Phân loại theo không gian
Dòng chảy 1 D, 2D và 3D (Dimension)
Chuyển động chất lỏng thực: có ma sát
Chuyển động tầng
Chuyển động rối
Hệ số Reynolds
= =ν ν
ν : Hệ số nhớt
động học
IV. PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH KIỂM SOÁT VÀ ĐẠO HÀM CỦA MỘT TÍCH
PHÂN KHỐI
4.1.Phương pháp thể tích kiểm soát:
∫∫∫= W dWX κρ
W: thể tích kiểm soát
X : Đại lượng cần nghiên cứu
K : Đại lượng đơn vị ( đại lượng X trên 1 đơn vị khối lượng)
Thí dụ : Đại lượng đơn vị của khối lượng K =1
Đại lượng đơn vị của động lượng
r=κ
4.2. Đạo hàm của một tích phân khối
∫∫∫= W dWX κρ (Tích phân kh i)
( )∫∫∫= κρ (Đạo hàm của một tích phân kh i)
W
( ) ( ) −++−+=Δ
Tại thời điểm t1 +=
Thời điểm t2 = +
Trong thời gian t, có sự biến đổi
( ) ( )+−+=Δ
( ) ( ) −+−= ++
( ) ( )
Δ
−+Δ
−=Δ
Δ ++
đạo hàm theo t
Trong đó
∫∫= SCt dAn.utX rrκρΔ ∫∫−= SAt dAn.utX rrκρΔvà
t
dAn.utdAn.ut
lim
t
XX
lim SS
t
AtCt
t Δ
κρΔκρΔ
Δ ΔΔ
∫∫∫∫ +=−
→→
rrrr
∫∫+= rrκρ∂∂
( ) ( )
∂
∂=Δ
− ++
→Δ
∫∫∫∫ == + SSS dAn.udAn.u rrrr κρκρ
Thay (3.8), (3.9) vào (3.7)
Do đó (2)
44 344 21444 3444 21 Δ
−+Δ
−=Δ
Δ= →Δ
++
→Δ→Δ
CV: thể tích kiểm soát ( Control Volume) S: diện tích bao quanh thể tích kiểm soáùt
W
∫∫∫∫ += rrrr κρκρ
∫∫∫∫∫∫∫∫ +∂∂= rrκρκρκρ
3.5. PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
Bảo toàn khối lượng =
Áp dụng phương pháp thể tích kiểm soát
∫∫∫= κρ
=+= ∫∫S
CVHT
dAn.u
t
m
dt
dm rrρ∂
∂
=+ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rrρ∂∂ρ
( ) =+ ∫∫∫∫∫∫ WW dWudivdWt rρ∂∂ρ
( ) =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +∫∫∫W dWudivt rρ∂∂ρ ( ) =+ udivt
rρ∂
∂ρ
(PT liên tục)
Biến đổi Gauss
∫∫∫= ρ
0=ρ+ρ∂
∂ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rr
* Chất lỏng không nén được: =udiv r
Hay ∂
∂
∂
∂
∂
∂+ + =
Trong tọa độ cực ( ) =++
z
uu
r
ru
rr
z
r ∂
∂
∂θ
∂
∂
∂ θ
*Trường hơp lưu chất chuyển động ổn định , chọn thể tích kiểm sóat bao quanh dòng chảy
∫∫ ∫∫∫∫∫∫ =++= A SAS b dAn.udAn.udAn.udAn.u rrrrrrrr ρρρρ
=+ ∫∫∫∫∫ SW dAn.udWt rrρ∂∂ρ
∫∫∫∫ =+ AA dAn.udAn.u rrrr ρρ
= == ρρ
ρ ρ= = =Chất lỏng không nén được: = =
ρ = const)
== ρρ
( ) =+ udiv
t
rρ∂
∂ρ
021 =+− mm QQ
3.6 PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT:
Vận tốc quay: uRot rr =ω
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
∂
∂
∂
∂
∂
∂
zyx uuu
zyx
kji
rrr
=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
z
u
y
u yz
xω
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
x
u
z
u zx
yω
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
∂
∂−∂
∂=
y
u
x
u xy
zω
Chuyển
động
1. Tịnh tiến
2. Quay
3. Biến dạng
Một chuyển động không quay thì :
ωx = ωy = ωy = 0
Thú dụ: Xác định đường dòng của một dòng chảy có : ux = 2y và uy = 4x
=
=
=
=
+=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
=−
Đường dòng qua một xe đang chuyển động
Hãy viết các liên hệ giữa
các lưu lượng
Ví dụ :
P