Kiến trúc xây dựng - Chương XI: Sử dụng bản đồ

Xác định độ dốc một đoạn thẳng trên bản đồ a- Điểm cần xác định nằm trên đường đồng mức b- Điểm cần xác định không nằm trên đường đồng mức

ppt14 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến trúc xây dựng - Chương XI: Sử dụng bản đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG XISỬ DỤNG BẢN ĐỒ§ 11-1 Khung vµ ký hiÖu b¶n ®å§ 11-2 §Þnh h­íng b¶n ®å ngoµi thùc ®Þaa- Định hướng bản đồ theo địa vậta- Định hướng bản đồ bằng địa bàn200022002400260020002200240026002800200022002400260028002000220024002600280028003000300030003000§11-3 Sö dông b¶n ®å trong phßng200022002400260028002000220024002600280020002200240026002800200022002400260028001/ Xác định toạ độ một điểm trên bản đồXII = XA + DXYII = YA + DYXác định toạ độ góc tây nam ô vuông chứa điểm cần tìmIInmDYDXABDC18002000220024002600180020002200240026002000220024002600180020002200240026001800IIA2/ Xác định độ dài đoạn thẳng trên bản đồa- Phương pháp đo trực tiếpb- Phương pháp tính theo toạ độ18002000220024002600180020002200240026002000220024002600180020002200240026001800NM3/ Xác định độ dài đoạn cong trên bản đồa- Đường cong đơn giảnb- Đường cong phức tạpPQ180020002200240026001800200022002400260020002200240026001800200022002400260018004/ Xác định độ cao một điểm trên bản đồ10155dd1Ba- Điểm cần xác định nằm trên đường đồng mứcb- Điểm cần xác định không nằm trên đường đồng mứcAHB = 10 + h10-Bh10-B = d1dh180020002200240026001800200022002400260020002200240026001800200022002400260018005.a. Xác định độ dốc một đoạn thẳng trên bản đồ10155MN2520MNhdVi = TgV =dhVí dụh = 5 m ; d = 200 mi = 5/200 = 0.025 = 2.5%i- Thường tính theo %5.b. Vẽ tuyến đường với độ dốc cho trướch = 2 mD tki = TgV = = 0.05dhVí dụ: bản đồ tỷ lệ 1:2000Hay d > 2 cm202224262830MN1’12’22220Thiết kết tuyến đường từ M đến N với độ dốc 40 m6/ Xác định đường biên giới lưu vực trên bản đồM202224187/ Vẽ giao tuyến mái đập và mặt đất tự nhiên trên BĐ Thượng lưuHạ lưuDHLDTLiHLiTLBTỷ lệ-1:2000PTiHL = 1:3iTL= 1:5dHL = iHLhdTL = iTLhB = 10m202224262830202224262830dHL = 6mdTL = 10mCách vẽVẽ mặt cắt với tỷ lệ: Mức so sánh(m)Độ cao mặt đất (m)Khoảng cách (m)K/C cộng dồn (m)Tên cọc126910P20201716161620405715718221200T20.0018.0016.0014.0012.0010.006.012.014.016.018.020.022.08.010.010.0012.0014.0016.0018.0020.001816182530738910512313934578Độ cao- tỷ lệ đứng: 1/200Độ dài- tỷ lệ ngang :1/10008/ Vẽ mặt cắt dọc địa hình theo hướng cho trước trên BĐ ( T đến P)Tỷ lệ bản đồ : 1/2000TP1012141618201210201814169/ Đo diện tích trên bản đồS1S2S..Sna- Phương pháp hình họcb- Phương pháp đếm ô vuôngSH = S1 + S2 + . + SnSH = Sô.vuông . ồ số ô vuôngsè « vu«ng = sè « nguyªn + sè « ghÐpdl1l2lnc- Phương pháp dải ngangSH = S1 + S2 + . + SnSi = li . dSH = .d ålid- Phương pháp toạ độe- Phương pháp máy đo diện tíchf- Chuyển về dữ liệu số sau đó xác bằng các phần mềm chuyên dụng 10/ Xác định phạm vi ngập & tính dung tích hồ chứahV1V2V3V4V5V6V20V22V24V26V28V3030323420V = (ST + SD + ST.SD )h3a- xác định vùng ngậpb- tính dung tích hồ chứa11/ Vẽ đường quan hệ H&S, H&VH(m)S(m2)1024222018161412s1s2s3s4s5s6s7a- Vẽ đường quan hệ H&SH(m)v(m3)2422201816141012v1v2v3v4v5v6v7b- Vẽ đường quan hệ H&V