Khu đo đạc trong khu vực nhỏ khoảng cách giữa các điểm không lớn, có thể coi đường kinh tuyến tại mọi điểm trên mặt đất là song song với nhau bỏ qua góc thu hẹp kinh tuyến.
Các điểm nằm trên đường xích đạo f = 0 góc thu hẹp kinh tuyến là 0
Các điểm nằm ở 2 cực f = 90o góc thu hẹp kinh tuyến bằng vô cùng.
Nếu cùng nằm trên 1 vĩ tuyến các kinh tuyến càng nằm cách xa nhau, góc thu hẹp kinh tuyến của chúng càng lớn.
21 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến trúc xây dựng - Khái niệm về định hướng đường thẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG THẲNG ,P. PHÁP ĐO KHOẢNG CÁCHYấU CẦU CẦN THẢO LUẬN:1. THẾ NÀO LÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG THẲNG, HƯỚNG NAM BẮC THỰC,NAM BẮC TỪ2. GểC HỘI TỤ KINH TUYẾN , GểC PHƯƠNG VỊ THỰC, PHƯƠNG VỊ TỪ, GểC ĐỊNH HƯỚNG, QUAN HỆ GIỮA CHÚNG3. CễNG THỨC TÍNH CHUYỂN PHƯƠNG VỊ TRONG TRƯỜNG HỢP GểC ĐO BấN TRÁI BấN PHẢI TUYẾN ( BÀI TẬP TÍNH CHUYỀN PHƯƠNG VỊ)4. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ CÁCH THỰC HIỆN5. ĐO KHOẢNG CÁCH TRỰC TIẾP6.ĐO KHOẢNG CÁCH GIÁN TIẾPASB = γ – Gúc thu hẹp kinh tuyến - độ gần kinh tuyến Xột tam giỏc vuụng OSA:AS = AO. tg(90-φ) = R.ctgφPP’SABMNφφdXớch đạoOĐụng TõyBắc Nam γb- Độ hội tụ kinh tuyếnĐổi ra phỳtĐổi ra giõyĐ4-2 khái niệm về định hướng đường thẳng1- Hướng nam bắc thực và độ hội tụ kinh tuyếna. Hướng nam bắc thực Hướng Nam Bắc thực là hướng Nam Bắc của đường kinh tuyến trỏi đấtKhu đo đạc trong khu vực nhỏ khoảng cách giữa các điểm không lớn, có thể coi đường kinh tuyến tại mọi điểm trên mặt đất là song song với nhau bỏ qua góc thu hẹp kinh tuyến.Các điểm nằm trên đường xích đạo φ = 0 góc thu hẹp kinh tuyến là 0Các điểm nằm ở 2 cực φ = 90o góc thu hẹp kinh tuyến bằng vô cùng.Nếu cùng nằm trên 1 vĩ tuyến các kinh tuyến càng nằm cách xa nhau, góc thu hẹp kinh tuyến của chúng càng lớn.Nhận xột δ (+) δ (-)2- Hướng nam bắc từ và độ từ thiờna. Hướng nam bắc từ: Hướng của trục kim nam chõmb- Độ từ thiờn: Hợp bởi hướng nam bắc thực và nam bắc từ Độ từ thiờn đụngĐộ từ thiờn tõyd - Độ từ thiên3. Gúc phương vịa. Định nghĩa:ANM1ANM2ANM3ANM4b. Tớnh chất:- Biến thiờn 0º 360º thỡ trừ đi 360ºABCBABC = AB + 1800 - BC = AB + 1800 - (CB -1800) = AB + 3600 - CB b- Biết gúc ĐH của 2 cạnh cắt nhau Tỡm gúc kẹp giữa 2 cạnh ?t = b + T - 1800 t = b + 1800 - P b -t - T -P -CHƯƠNG VĐO KHOẢNG CỏCH Đ5-1A Phân loại và khái niệm về đo khoảng cách1. Theo độ chớnh xỏc - Cao: - Vừa - Thấp2. Theo dụng cụ đo- Thước (thộp hoặc thước dõy Inva)- Mỏy đo xa quang học- Mỏy đo xa bằng súng vụ tuyến điện hoặc súng ỏnh sỏng3. Theo đối tượng đo- Đo trực tiếp - Đo giỏn tiếp Đ5-1B .Đánh dấu điểm ngoài mặt đấtMốc bờ tụngSào tiờuCọc gỗ4 -6 cm30-50 cm10 cm50 cm10 cm50 cmĐ5.2 Xác định đường thẳng1. Xỏc định đường thẳng giữa hai điểm ngắm thụng nhaua. Xỏc định bằng mắt1A2B2 mb. Định tuyến bằng mỏy kinh vĩ1M2NMỏy kinh vĩ2. Định tuyến đường thẳng giữa hai điểm khụng ngắm thụng nhaua. Trường hợp qua đồiACDBC1D2D1C2ACDBC3b. Trường hợp qua chướng ngại vậtMNABX- Từ A phúng tuyến AX. - Đo cỏc đoạn: BB1, AB1, AM1, AN1- Chọn sơ bộ vị trớ cỏc điểm M1, N1 Tớnh khoảng cỏch:MM1 = BB1 ;AM1AB1NN1 = BB1 AN1AB1Khu dõn cưM1N1B1- Xỏc định chõn đường vuụng gúc hạ từ B xuống Ax (*)- Tớnh độ dài MM1, NN1 theo cụng thức (*)- Theo hương vuụng gúc với Ax bố trớ độ dài bằng MM1 và NN1 xỏc định vị trớ M, NĐ5.3 Đo khoảng cách trực tiếp1. Dụng cụ đo a. Thước vảib. Thước thộp c. Thước dõy In va 2. Đo khoảng cỏch bằng thước thộp với độ chớnh xỏc trung bỡnha. Đo trờn khu đất bằng phẳngb. Đo trờn khu đất dốcĐ5.4 Sai số khi đo khoảng cách bằng thước thép 1. Sai số do bản thõn thước2. Sai số do thước bị xoắn3. Sai số do thước bị vừng xuống hoặc vồng lờn4.Sai số do căng thước2.Sai số do nhiệt độ thay đổi 1. Sai số khi đặt thước khụng thẳng hàngΔlk = l0 - lkD = n x l0 - Δlk x n + r - x rΔlkl0Δlt = α l (t – t0) b. Sai số do con người5.Sai số do đọc sai, ghi sai c. Sai số ngoại cảnh a. Sai số do mỏy múc dụng cụ3. Dựng mỏy quang học và mia ba laĐ5.5 Đo khoảng cách gián tiếp4. Dựng mỏy quang học và mia1. Dựng mỏy đo GPS2. Mỏy đo khoảng cỏch bằng súng điện,súng ỏnh sỏng Dựng mỏy quang học và miaTrong mỏy quang học cú lưới chữ thập trờn đú cú 2 dõy ngắn song song và đối xứng qua dõy ngang giữa được gọi là dõy thị cự (dõy đo khoảng cỏch)Dõy thị cựKhi đo khoảng cỏch dựng mia gỗ hoặc hợp kim, trờn mia cú chia khoảng đến cmDõy trờnDõy dướiXỏc định khoảng chắn giữa 2 dõy thị cựa. Trường hợp tuyến ngắm nằm ngangp- f-D’-n-D- - Cụng thức tớnh KC: Dd-MNDnpfD’BAFb’aa’bdeihb. Trường hợp tuyến ngắm nghiờng(V khỏc 0)MNDon/2BAb’aa’bB’A’IoVn’/2vDGiả sử mia A’B’vuụng gúc OI tại IK.Cỏch OI = Do = k.n’ + CVỡ gúc nờn coi cỏc dõy thị cự song song dõy ngang giữan/2BAB’A’Ivn’/2 A’B’ = AB.cosV n’ = n.cosv Do= kn.cosV + C D = Do.cosV D = kn.cos2V + C.cosVXột IBB’vuụng tại B’ D = (kn.cosV + C)cosVD = Do.cosVee