Quan hệ giữa tải trọng và biến dạng khi kéo mẫu thép.
Xác định đặc trưng cơ học của thép:
Giới hạn chảy (c).
Giới hạn bền (b).
Độ giãn dài tương đối khi đứt ().
Độ thắt tỷ đối (y).
1. MỤC ĐÍCH
74 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến trúc - Xây dựng - Thí nghiệm sức bền vật liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng thí nghiệm
khoa kỹ thuật công trình
1
Giảng Viên:
NCS. Ngô Tấn Dược
ThS. Lê Văn Tâm
2
1. MỤC ĐÍCH
Quan hệ giữa tải trọng và biến dạng khi kéo mẫu thép.
Xác định đặc trưng cơ học của thép:
Giới hạn chảy (c).
Giới hạn bền (b).
Độ giãn dài tương đối khi đứt ().
Độ thắt tỷ đối (y).
3
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lực kéo và biến dạng dài (P-
DL) của mẫu trong thí nghiệm kéo thường có dạng.
Đồ thị này gồm 3 giai đoạn:
P
C Giai đoạn đàn hồi
Pb
Pch B
A D
Ptl Giai đoạn chảy - dẻo
Giai đoạn tái bền
4
O DL
Đặc trưng tính bền
Ptl
Giới hạn tỷ lệ : tl
F0
Pch
Giới hạn chảy : ch
F0
Pb
Giới hạn bền : b
F0
Đặc trưng tính dẻo
L L
Độ giãn tương đối: % 1 0 100
L0
F F
Độ thắt tỉ đối : % 0 1 100
F
Trong đó: 0
F0- F1: Diện tích mặt cắt ngang ban đầu&chỗ bị đứt của mẫu
L0-L1: Chiều dài tính toán ban đầu &s au khi đứt của mẫu 5
3. MẪU THÍ NGHIỆM
a) Mẫu thử thép tấm và thép hình
Theo TCVN 197 – 1985: mẫu thí nghiệm có thể có
tiết diện tròn hoặc chữ nhật
d0
L0
L
Mẫu tiết diện tròn: Mẫu tiết diện chữ nhật:
L0 = 5d0 10d0 L0 5.65 F0 11.3 F0
L = L0 + (0,5d0 2,0d0) L L0 (1.5 F0 2.5 F0 )
6
b) Mẫu thử thép cốt Bêtông
L
Chiều dài tối thiểu Lmin = 14do + 2h
do - đường kính thanh thép (mm)
h - Chiều cao miệng kẹp máy thí nghiệm (mm) 7
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Máy kéo đa năng model WE – 1000B
8
9
10
11
12
13
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (tt)
Thước kẹp
Thước thép
14
Cân và dụng cụ khắc vạch
15
5. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Kiểm tra mẫu thử.
Xác định L0, d0 cho mẫu thử.
Khắc vạch lên mẫu thử khoảng cách
giữa các vạch 10mm.
N
Khoảng
L0
16
6. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Cho tăng lực từ từ, theo dõi đồng hồ
đo và đọc các giá trị Ptl, Pch, Pb (dựa vào
đồ thị)
7. ĐO ĐẠC SAU KHI THÍ NGHIỆM
Đo xác định độ dãn dài.
Đo xác định độ thắt
17
8. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
TínhNGHIỆM toán các ứng suất giới hạn: chảy, bền.
Tính độ giãn dài tương đối, độ thắt tương đối.
18
8. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
CáchNGHIỆM xác định(tt) chiều dài mẫu sau khi đứt:
O
A
L1
Nếu L0/3 £ x £ L0/2 thì : L1 được lấy bằng
khoảng cách giữa 2 vạch biên.
19
8. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
CáchNGHIỆM xác định(tt) chiều dài mẫu sau khi đứt
O C
A B
LAB LBC
n khoảng (N-n)/2 khoảng
Nếu x < L0/3 và N – n là số chẵn thì :
L1 = LAB + 2LBC Trong đó OB £ OA
20
8. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
CáchNGHIỆM xác định(tt) chiều dài mẫu sau khi đứt (tt):
LAB
LBC (N-n-1)/2 - Khoảng
n - Khoảng
LBD
O
A
B CD
Nếu x < L0/3 và N – n là số lẻ thì :
L1 = LAB + LBC + LBD Trong đó OB £
OA, CD = 1 Khoảng
21
1. MỤC ĐÍCH
Quan hệ giữa tải trọng và biến dạng khi kéo mẫu gang.
Xác định đặc trưng cơ học của gang: Giới hạn bền (b).
So sánh tính chất cơ học của vật liệu dẻo (thép) và vật liệu
dòn (gang)
22
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lực kéo và biến
dạng dài (P - DL) của mẫu trong thí nghiệm kéo
thường có dạng.
Đồ thị này gồm 2 giai đoạn:
23
P
Pb Giai đoạn đàn hồi
Ptl A
Giai đoạn chảy – dẻo –
phá hoại
O DL
Pb
Đặc trưng tính bền : b
F0
24
3. MẪU THÍ NGHIỆM
Theo TCVN 197 – 1985: mẫu thí nghiệm
có thể có tiết diện tròn hoặc chữ nhật
d0
L0
L
Mẫu tiết diện tròn:
L0 = 5d0 10d0
L = L0 + (0,5d0 2,0d0)
25
Mẫu tiết diện chữ nhật:
L0 5.65 F0 11.3 F0
L L0 (1.5 F0 2.5 F0)
26
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Máy kéo đa năng model WE – 1000B
27
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (tt)
Thước kẹp
Thước thép
28
Cân và dụng cụ khắc vạch
29
5. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Kiểm tra mẫu thử.
Xác định L0, d0 cho mẫu thử.
Khắc vạch lên mẫu thử khoảng cách
giữa các vạch 10mm.
N
Khoảng
L0
30
6. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Cho tăng lực từ từ, theo dõi đồng hồ
đo và đọc các giá trị Ptl, Pch, Pb (dựa vào
đồ thị)
7. ĐO ĐẠC SAU KHI THÍ NGHIỆM
Đo xác định độ dãn dài.
Đo xác định độ thắt
31
8. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
TínhNGHIỆM toán các ứng suất giới hạn: chảy, bền.
Tính độ giãn dài tương đối, độ thắt tương đối.
32
1. MỤC ĐÍCH
Xác định độ dẽo của kim loại nguyên. Mẫu
uốn xong được quan sát mức độ rạng nứt (nếu
có) để đánh giá khả năng chịu uốn (độ dẽo) của
vật liệu
33
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
có dạng.
uốn 90o uốn 180o
34
1. MỤC ĐÍCH
Xác định đặc trưng cơ học của thép:
Giới hạn chảy (c).
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lực kéo
và biến dạng dài (P - DL) của mẫu trong
thí nghiệm kéo thường có dạng.
35
Đồ thị này gồm 2 giai đoạn:
P
Giai đoạn đàn hồi
A
Pch Giai đoạn chảy - dẻo
O DL
Đặc trưng chịu lực của thép khi chịu nén
Pch
Giới hạn chảy : ch
F0
36
3. MẪU THÍ NGHIỆM
Theo TCVN 197 – 1985: mẫu thí nghiệm
có thể hình trụ tròn hoặc lăng đa giác.
h0
d
Trong đó: 0
d0 - Đường kính mẫu. h
1 0 3
d
h0 – Chiều cao mẫu. 0
37
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Máy kéo đa năng model WE – 1000B
38
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (tt)
Thước kẹp
Thước thép
39
Một số loại thước kẹp
40
5. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Xác định h0, d0 cho mẫu thử.
6. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Cho tăng lực từ từ, theo dõi đồng hồ đo và
đọc giá trị Pch, tiếp tục tăng thêm khoảng 70
– 80% Pch thì dừng lại.
7. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
NGHIỆMTính toán các ứng suất giới hạn chảy.
41
1. MỤC ĐÍCH
Xác định đặc trưng cơ học của gang:
Giới hạn bền (b).
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa lực kéo và
biến dạng dài (P - DL) của mẫu trong thí
nghiệm kéo thường có dạng.
42
Đồ thị này có 2 giai đoạn:
P
Giai đoạn đàn hồi
Pb
A
Ptl Giai đoạn chảy – dẻo –
phá hoại
O DL
Pb
Đặc trưng tính bền : b
F0
43
3. MẪU THÍ NGHIỆM
Theo TCVN 197 – 1985: mẫu thí nghiệm có
thể hình trụ tròn hoặc lăng đa giác.
h0
d
Trong đó: 0
d0 - Đường kính mẫu. h
1 0 3
d
h0 – Chiều cao mẫu. 0
44
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Máy kéo đa năng model WE – 1000B
45
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (tt)
Thước kẹp
Thước thép
46
Một số loại thước kẹp
47
5. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Xác định h0, d0 cho mẫu thử.
6. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Cho tăng lực từ từ, theo dõi đồng hồ đo
và đọc giá trị Pb.
7. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
NGHIỆM
Tính toán các ứng suất giới hạn bền.
48
1. MỤC ĐÍCH
Xác định mô đun đàn hồi E khi uốn thép.
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Dưới tác dụng của tải trọng ngang đặt trong mặt
phẳng quán tính chính trung tâm, ta có uốn
phẳng và trục dầm bị uốn cong
49
P
O
1 z
y
f
O2
z
Đường đàn hồi
y
50
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Chuyển vị tại đầu công xon của dầm được tính
bằng: Trong đó:
PL3
f (1) P – tải trọng tập trung.
3EI
x L – Chiều dài dầm công xon.
PL3
E (2) Ix – Mô men quán tính.
3fI
x E – Mô đun đàn hồi.
f – Chuyển vị tại đầu công xon.
51
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Thanh thép hình chữ nhật đầu công xon như
hình vẽ.
P
52
Đặt tải trọng tác dụng lênh thanh, chuyển vị
tại đầu công xon được tính:
3
P1L
f1 (3)
3EIx
3
P2L
f2 (4)
3EIx
53
Khi đó:
3 3
P2 P1L DPL (5)
Df f2 f1
3EIx 3EIx
Trong đó:
P1, P2 – Tải trọng gia tải tại thời điểm 1 và 2.
L – Chiều dài dầm công xon.
Ix – Mô men quán tính.
E – Mô đun đàn hồi.
f1, f2 – C.vị tại đầu công xon tại thời điểm 1 & 2.
54
4. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM (tt)
Thước kẹp có độ chính xác 0.02mm: 1 cái
Thước thép có độ chính xác 0.1mm: 1 cái
Chuyển vị kế điện tử có độ chính xác
0.001mm: 1 cái
Bộ phận treo cân và các quả cân gia tải.
55
5. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Đo kích thước mẫu, tính mômen quán tính Ix
Lắp thiết bị đo, đo chiều dài dầm công xon.
Chuẩn bị bộ phận gia tải.
56
Lập bảng biểu mẫu để tính toán :
Lần Tải trọng Chuyển vị kế
gia tài P (kG) D P (kG) A (mm) DA (mm)
i i
1 1.0 2.000
1.0 2.000
2 2.0 4.000
1.0 2.000
3 3.0 6.000
1.0 2.000
4 4.0 8.000
57
6.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Gia tải theo từng cấp tải. Ghi lại kết quả
chuyển vị trên chuyển vị kế.
7. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
DựaNGHIỆM trên kết quả chuyển vị kế tính toán độ võng
theo công thức (5).
Tính toán mô đun đàn hồi theo công thức (3),
tính giá trị trung bình của mô đun đàn hồi E.
So sánh với kết quả lí thuyết, giải thích
58
1. MỤC ĐÍCH
Xác định mô đun đàn hồi trượt G.
Kiểm định định luật Hoocke’s khi trượt.
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT
Khi xoắn thuần túy thanh có mặt cắt ngang hình
tròn thì góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt
ngang A và B các nhau 1 khoảng LAB
59
2. CƠ SỞ LÍ THUYẾT (tt)
M L
z AB (1)
AB
GJp
Trong đó:
AB – Góc xoắn tương đối giữa 2 mặt cắt A, B.
Mz – Mô men xoắn trong đoạn AB.
Jp - Mô men quán tính độc cực của mặt cắt
ngang thanh.
60
d4
J 0 (2)
p 32
Với d0 – Đường kính của thanh tròn.
Nếu ta xác định được Mz, Jp, LAB và đo được
góc xoắn AB thì có thể suy ra mô men đàn hồi
trượt G: M L
G z AB (3)
ABJP
61
3. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
DP
62
4. MÔ TẢ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
Mẫu thí nghiệm 1 là 1 thanh có tiết diện tròn,
một đầu ngàm và một đầu gắn vào bạn đạn (ô
bi) có thể xoay tự do. Bên ngoài đầu thừa gắn
thanh 2 để treo quả cân tạo mô men xoắn Mz
(xem hình vẽ). Giữa ngàm và ổ bi gắn 2 thanh
ngang 3 tại A và B. Ở đầu mỗi thanh ngang đặt
1 chuyển vị kế.
63
4. MÔ TẢ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM (tt)
Khi đặt quả cân, thanh chịu xoắn thuần túy. Tại
A và B có góc xoắn A và B (góc xoắn tuyệt
đối giữa A, B với ngàm).
Khi thanh bị xoắn thì mặt cắt ngang ở A và B bị
xoay làm cho 2 thanh ngang 3 cũng xoay quay
trục thanh.
64
Đầu các thanh ngang 3 chuyển vị các Chuyển vị
kế đo được chuyển vị DA, DB. Khi đó:
DA
(4)
A a
DB
(5)
B a
Trong đó:
a – Độ dài thanh 3 tính từ trục
thanh 1 đến đầu chuyển vị kế.
65
Từ trên ta xác định được:
AB = A - B (6)
5. DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM
Thước kẹp có độ chính xác 0.02mm: 1 cái
Thước thép có độ chính xác 0.1mm: 1 cái
Chuyển vị kế điện tử có độ chính xác 0.001mm
2 cái
Bộ phận treo cân và các quả cân gia tải.
66
7. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Đo đường kính mẫu thí nghiệm, tính mô men
quán tính độc cực.
Đặt chuyển vị kế.
Đo khoảng cách giữa 2 mặt cắt A và B: LAB
Gắn thanh treo và hệ thống gia tải.
67
7.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (tt)
Lập bảng ghi giá trị thí nghiệm:
Lần Tải trọng Số đọc trên chuyển vị kế
gia P D P Chuyển vị kế A Chuyển vị kế B
tải (kG) (kG) Ai (mm) DAi (mm) Bi (mm) DBi (mm)
1 1 2.500 3.000
1 6.500 3.000
2 2 9.000 6.000
1 6.000 3.000
3 3 15.000 9.000
1 6.500 3.500
4 4 21.500 12.500
68
7.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (tt)
Xem trọng lượng của móc treo và thanh
ngang 2 là tải trọng ban đầu P1 ta đọc
được cá trị số A1, B1 trên chuyển vị kế A,
B (có thể điều chỉnh trị số trên chuyển vị
kế về 0).
69
7.TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM (tt)
Đặt quả cân 1KG vào móc treo
(tức P2 = P1 + 1KG) đọc các trị số A2, B2
tương ứng. Giả sử có n cấp tải trọng cứ thực
hiện tương tự cho đến khi kết thúc.
70
7. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
NGHIỆM
Dựa vào các trị số đo được trên bảng số liệu
đã thí nghiệm và các trị số tính toán d0, LAB,
a, b, GLT tính được
Mô men xoắn Mz:
Mz = DP.z (7)
71
Trung bình cộng hiệu các số đọc trên C.vị kế:
n
DAi
DA i1 (8)
tb n
n
DBi
DB i1 (9)
tb n
Trong đó: n – Số cấp tải trọng.
72
7. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ THÍ
NGHIỆMGóc xoắn t(tt)ương đối trung bình giữa các mặt
cắt ngang A, B so với ngàm.
DA
D tb (10)
Atb a
DB
D tb (11)
Btb a
73
Góc xoắn tương đối giữa 2 mặt cắt ngang
A và B:
Dtb = DAtb - DBtb (12)
Tính mô đun đàn hồi trượt G theo
công thức (3).
74