Kinh doanh ngoại hối- Nguyễn Thị Thanh Phương
• Giới thiệu chung về thị trường ngoại hối • Giao dịch giao ngay • Giao dịch kỳ hạn • Giao dịch tương lai • Giao dịch hoán đổi • Giao dịch quyền chọn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh doanh ngoại hối- Nguyễn Thị Thanh Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 1 
KINH DOANH NGOẠI HỐI 
Nguyễn Thị Thanh Phƣơng, MSc 
Khoa Tài chính – Ngân hàng 
ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG 
10/2010 
NỘI DUNG MÔN HỌC 
• Giới thiệu chung về thị trƣờng ngoại hối 
• Giao dịch giao ngay 
• Giao dịch kỳ hạn 
• Giao dịch tƣơng lai 
• Giao dịch hoán đổi 
• Giao dịch quyền chọn 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 2 
TÀI LIỆU HỌC TẬP 
• Hull, John C. (2006), “Options, Futures and other 
Derivatives”, 6th edition, ISBN 0-13-149908-4, 
Pearson Prentice Hall. 
• Shani Shamah (2006), A currency options primer, 
John Wiley and Sons, Ltd 
• Andrew M Chrisholm (2002), An introduction to 
capital markets: Products, Strategies, 
Participants, John Wiley and Sons, Ltd 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP 
• Điểm rèn luyện: 10% 
• Kiểm tra giữa kỳ và các bài kiểm tra hết chƣơng: 
30% 
• Kiểm tra cuối kỳ (hết học phần): 60% 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 3 
Thị trƣờng ngoại hối 
• Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra hoạt động mua 
bán các loại ngoại tệ. Thị trƣờng ngoại hối của 
Việt Nam bao gồm thị trƣờng ngoại hối liên ngân 
hàng và thị trƣờng ngoại hối giữa ngân hàng với 
khách hàng. 
• Chức năng của TT Ngoại hối 
– Cung cấp cơ chế chuyển đổi từ đồng tiền đang có 
sang đồng tiền đang cần phục vụ nhu cầu ngoại tệ 
cho các chủ thể tham gia thị trƣờng 
– Cung cấp công cụ phòng tránh rủi ro tỷ giá 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 5 
Chủ thể tham gia giao dịch 
• Thƣơng nhân (traders) 
• Nhà đầu tƣ (investors) 
• Ngân hàng thƣơng mại 
• Cá nhân và hộ gia đình 
• Ngân hàng trung ƣơng 
• Nhà kinh doanh (Dealers) 
• Nhà môi giới (Brokers) 
• Nhà đầu cơ (Speculators) 
• Nhà kinh doanh chênh lệch 
giá (Arbitrageures) 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 6 
Phân biệt mục tiêu hoạt động 
của từng thành phần tham gia giao dịch 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 4 
CHỨC NĂNG CỦA FOREX 
1. Phục vụ TMQT 
2. Phục vụ luân chuyển vốn quốc tế 
3. Nơi hình thành tỷ giá 
4. Nơi kinh doanh và phòng ngừa rủi ro tỷ giá 
(forward, swap, future, option) 
5. Nơi NHTW can thiệp vào tỷ giá 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 7 
ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX 
- Là thị trƣờng toàn cầu, diễn ra 24/24h 
- Trung tâm của Forex là Interbank với các 
thành viên chủ yếu là các NHTM, các dealer 
và các NHTW 
- Đồng tiền đƣợc sử dụng nhiều trong giao 
dịch là các đồng tiền mạnh: USD (41.5%), 
GBP, EUR, JPY… 
- Là thị trƣờng nhạy cảm với các sự kiện kinh 
tế, chính trị… 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 8 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 5 
Phân loại thị trƣờng 
• Phân loại theo hình thức tổ chức 
– Thị trƣờng có tổ chức 
– Thị trƣờng không có tổ chức 
• Phân theo loại nghiệp vụ giao dịch 
– Thị trƣờng giao ngay 
– Thị trƣờng kỳ hạn 
– Thị trƣờng tƣơng lai 
– Thị trƣờng quyền chọn 
– Thị trƣờng hoán đổi ngoại tệ 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 9 
• Theo phƣơng thức giao dịch 
– Giao dịch giao ngay (spot transactions) 
– Giao dịch có kỳ hạn (forward transactions) 
– Giao dịch tƣơng lai (future transactions) 
– Giao dịch quyền chọn (options transactions) 
– Giao dịch hoán đổi (swap transactions) 
• Theo mục tiêu giao dịch 
– Giao dịch buôn bán ngoại hối (arbitrage) 
– Giao dịch đầu cơ ngoại hối (speculation) 
– Giao dịch tự bảo hiểm rủi ro ngoại hối (hedging) 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 10 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 6 
CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 11 
FOREX 
PRIMARY OPERATION 
(Nghiệp vụ sơ cấp) 
DERIVATIVE OPERATIONS 
(Nghiệp vụ phái sinh) 
SPOT FORWARD SWAP OPTION FUTURE 
OTC – OTC – OTC – OTC - OTC EXCHANGE 
ORDERS 
• Limit order: tại giá cả đƣợc xác định, lệnh đƣợc tiến 
hành thực hiện. 
• At the market: giao dịch phải đƣợc thực hiện ngay lập 
tức theo giá tốt nhất có sẵn trên thị trƣờng 
• Stop loss: Nhà kinh doanh có thể đang ở trạng thái 
long/short với một đồng tiền nào đó, muốn giới hạn các 
khoản lỗ tiềm tàng  nhằm phòng ngừa rủi ro lớn có thể 
xảy ra. 
• Take profit: đạt khoản lãi nhất định khi thoát khỏi vị trí 
long/short. 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 7 
MỘT SỐ KHÁI NiỆM 
• Long position: having buy a currency pair, 
looking price to move higher  close a long 
position by sell at higher price 
• Short position: sold a currency pair, looking 
price to move lower  can buy it back at a profit 
• Squaring up: having no position in the market 
(if you have an open position and you want to close 
it  squaring up or flat) 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 8 
Margin and leverage P&L 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 9 
PHÂN TÍCH CƠ BẢN 
• Dự đoán giá và xu hƣớng bằng việc phân tích 
các chỉ số kinh tế, chính sách chính phủ, xã hội 
và các nhân tố khác trong chu kỳ kinh doanh.... 
• Cán cân thƣơng mại (Trade balance) 
• Lãi suất và chính sách tài khóa 
• Và các chỉ số kinh tế khác: 
• GDP 
• PMI (Purchasing managers index) 
• PPIs (Producer price index): thường được sử dụng đối với hàng hóa 
thành phẩm, nguyên liệu.... 
• CPI (consumer price index) 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 10 
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 
• Nhằm dự báo xu hƣớng biến động giá trong tƣơng lai 
bằng việc xem xét các thông tin trƣớc đó của thị 
trƣờng 
• Một số giả định đối với phân tích kỹ thuật: 
- Tất cả phân tích cơ bản thị trƣờng đƣợc phản ánh 
trong thông tin về giá 
- Dữ liệu cũ đƣợc phản ánh lặp lại thƣờng xuyên, phản 
ánh trong xu hƣớng biến động giá (tín hiệu) 
- Giá phản ánh theo xu hƣớng. Các nhà phân tích kỹ 
thuật tin tƣởng biến động giá không phải là ngẫu nhiên 
và không dự đoán đƣợc. Xu hƣớng tăng/giảm đƣợc 
thiết lập sẽ tiếp tục cho 1 giai đoạn 
CÁC LoẠI CHỈ SỐ KỸ THUẬT 
(Technical indicator types) 
• Trend (Xu hƣớng): các chỉ số xu hƣớng (MA, 
trend lines) 
• Strength 
• Volatility: eg: Bollinger bands 
• Cycle: Elliot Wave 
• Support/Resistance 
• Momentum (Stochastic, MACD, RSI...) 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 11 
Bollinger Bands MACD 
• MACD (phân kỳ và hội tụ của đƣờng trung bình 
động): 
- Sử dụng để phân loại các đƣờng trung bình động 
để xác định xu thế mới (bullish/ bearish) 
- MACD đƣợc thiết lập trên cơ sở 3 chỉ số: faster 
MA, slow MA và đƣờng trung bình sự khác biệt 
giữa faster và slow MA 
 eg: „12, 26, 9‟ : previous 12 bars faster MA 
 previous 26 bars of slow MA 
 9 bars difference bw fast and 
slow MA  plot vertical lines (histogram) 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 12 
MACD MACD 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 13 
Parabolic SAR (Stop and reversal) Stochastic 
• Phản ánh thị trƣờng „overbought‟ hoặc „oversold‟ 
• Khoảng dao động: (0; 100) 
• Nếu đƣờng Stochastic nằm trên đƣờng 80  thị 
trƣờng overbought 
• Nếu đƣờng Stochastic nằm dƣới đƣờng 20  thị 
trƣờng oversold 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 14 
RSI – Relative strength Index 
• Phản ánh thị trƣờng overbought hay oversold 
• Khoảng dao động: (0; 100) 
• Nếu đƣờng RSI nằm trên đƣờng 70  thị 
trƣờng overbought 
• Nếu đƣờng RSI nằm dƣới đƣờng 30  thị 
trƣờng oversold 
RSI 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 15 
RSI 
Uptrend (RSI > 50), 
 Downtrend 
(RSI < 50) 
Oscillators 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 16 
NGÀY GIÁ TRỊ 
• Ngày ký hợp đồng: CD – contract date 
• Ngày giá trị (value date): T+2 (sau 2 ngày kể từ 
ngày ký hợp đồng 
• Ngày giá trị kỳ hạn: Forward value date 
 (T+n) + 2 
• Ngày giá trị ngày mai: T+1 
• Ngày giá trị hôm nay (today value date): trùng với 
ngày ký hợp đồng 
TRẠNG THÁI LuỒNG TiỀN VÀ RR 
LÃI SuẤT 
• Luồng tiền dƣơng (Positive cash flows): inflows of 
cash (các khoản nhận đƣợc) 
• Luồng tiền âm (Negative cash flows): outflows of 
cash (các khoản chi trả) 
• Trạng thái luồng tiền ròng: (net cash flow position 
- NETCF) = PCF – NCF 
Giao dịch đi vay/cho vay: phát sinh PCF/NCF 
Giao dịch mua/bán ngoại tệ: phát sinh PCF/NCF 
tại cùng một thời điểm 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 17 
• NETCF >0: inflows > outflows, lƣợng tiền phụ trội 
phát sinh có thể dùng để trả nợ/đầu tƣ  lãi suất 
thị trƣờng tăng (lãi)/ giảm (lỗ) 
• NETCF = 0: trạng thái luồng tiền cân bằng 
(SQUARE CF)  thay đổi lãi suất thị trƣờng 
không làm phát sinh lãi/lỗ 
• NETCF < 0: inflows < outflows: lãi suất tăng 
(lỗ)/giảm (lãi) 
GIAO DỊCH GIAO NGAY 
FX SPOT TRANSACTIONS 
10/2010 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 18 
Nghiệp vụ giao ngay 
(The sport operations) 
1. Khái niệm 
 Là giao dịch KD ngoại hối trong đó việc ký kết HĐ, 
thanh toán và giao nhận ngoại hối xảy ra đồng thời 
2. Đặc điểm 
- Ngày ký HĐ (J): giá cả của HĐ đƣợc xác định tại thời 
điểm ký kết (tỷ giá giao ngay-exchange rate sport) 
- Ngày thanh toán và giao nhận ngoại hối (sport value 
date): J+2 
• Tỷ giá do hai bên thoả thuận và áp dụng tại thời điểm 
giao dịch 
• Ở Việt Nam, đối với ngoại tệ giao dịch không phải là 
USD, tỷ giá đƣợc xác định theo cách tính chéo 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 35 
1. Nghiệp vụ giao ngay 
(The sport operations) 
* Ý nghĩa: 
- Là giao dịch thực (đáp ứng nhu cầu mua 
bán ngoại tệ tại thời điểm hiện tại) 
- Các NH thực hiện giao dịch giao ngay để 
cân bằng trạng thái ngoại hối 
* Hạn chế 
- HĐ giao ngay khó giúp các bên tham gia 
HĐ ngăn ngừa các rủi ro do biến động tỷ 
giá trong tƣơng lai 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 36 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 19 
Spot trading 
CHF (bought(+)/sold (-) Rate EUR (bought(+)/sold (-) 
- 31,550,000 1.5775 +20,000,000 
Yết giá 2 chiều (two-way) 
Giả định tỷ giá hiện tại trên thị trƣờng EUR/CHF 
=1.5770/80 
Trader báo giá EUR/CHF 1.5769/79 
bid: unattractive 
Ask: better than current market level 
Giả định rằng traders thực hiện HĐ bán giao ngay 
20,000,000 EUR cho đối tác với giá 1.5779, nhận 
31,558,000 CHF 
Trạng thái ngoại hối của Traders sau 2 ngày: 
An offseting EUR:CHF deal 
CHF (bought(+)/sold (-) Rate EUR (bought(+)/sold (-) 
- 31,550,000 1.5775 +20,000,000 
+31,558,000 1.5779 -20,000,000 
+ 8000 0 
Net profit = (1.5779-1.5775) x 20,000,000 = 8000 CHF 
P&Ls (in Eur) will be calculated at current market rate (mid-way bw bid 
and offer rate on market) = 8000/1.5775 = 5071 EUR 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 20 
• Giả sử tỷ giá thị trƣờng EUR/CHF = 1.5770/80. 
Traders mong muốn mua hơn bán EUR  
quotation: EUR: CHF = 1.5771/81 
• Trader mua 1EUR và trả 1.5771 CHF: cao hơn 
giá thị trƣờng 
• Bán 1EUR và thu về 1.5781: unattractive 
SPOT position keeping 
• Một nhà kinh doanh ngoại hối giao ngay lƣu giữ 
sổ theo dõi thông thƣờng hoặc sổ lệnh điện tử 
„deal blotter‟: 
+ Tất cả các giao dịch đƣợc thực hiện 
+ Số lƣợng 
+ Tỷ giá 
+ các đối tác liên quan đến giao dịch 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 21 
Spot GBP:EUR deal blotter- 
example 
CPTY USD+/- Deal rate GBP +/- Net GBP 
position 
ABN-AMRO -14,723,000 1.4723 +10 +10 
Merrill -7,362,500 1.4725 +5 +15 
Barclays +14,727,000 1.4727 
-10 +5 
HSBC +14,724,000 1.4724 
-10 -5 
Source: Andrew M Chisholm (2002), An introduction to capital market, John 
Wiley and Sons, Ltd 
Revaluation (market rate = 
1.4690) 
CPTY USD+/- Deal 
rate 
GBP +/- P&L USD P&L GBP 
ABN-
AMRO 
-14,723,000 1.4723 +10 -33,000 -22,464 
Merrill -7,362,500 1.4725 +5 -17,500 -11,913 
Barclays +14,727,000 1.4727 
-10 +37,000 +25,187 
HSBC +14,724,000 1.4724 
-10 +34,000 +23,145 
+7,365,500 -5 +20,500 +13,955 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 22 
Average deal rate 
• Total net bought = 7,365,500 USD 
• Total net sold = 5,000,000 GBP 
• Aver rate = 7,365,500/5,000,000 = 1.4731 
• Revaluation rate = 1.4690 
• Net P&L = 5000,000* (1.4731-1,4690) = 20,500 
USD 
GIAO DỊCH KỲ HẠN 
FX FORWARD TRANSACTIONS 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 23 
Giao dịch hối đoái có kỳ hạn 
• Giao dịch có kỳ hạn là giao dịch mua/bán ngoại tệ mà việc chuyển giao 
thực hiện sau một kỳ hạn nhất định do 2 bên thoả thuận 
• Công dụng – Công cụ phòng tránh rủi ro tỷ giá và đáp ứng nhu cầu 
mua/bán ngoại tệ nhƣng việc chuyển giao chƣa xảy ra ở thời điểm giao 
dịch 
• Ngày thoả thuận: t 
• Ngày chuyển giao: t + n (n >2) 
• Thời hạn hợp đồng 
• Tỷ giá có kỳ hạn – Tỷ giá do hai bên xác định và thoả thuận tại thời 
điểm giao dịch nhƣng áp dụng khi hợp đồng đến hạn 
• Yết giá có kỳ hạn 
– Yết giá kiểu outright 
– Yết giá kiểu swap 
– Yết giá ở VN 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 45 
Outright Foreign Exchange 
Quotes for GBP June 3, 2003 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 46 
Bid Offer 
Spot 1.6281 1.6285 
1-month forward 1.6248 1.6253 
3-month forward 1.6187 1.6192 
6-month forward 1.6094 1.6100 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 24 
Ví dụ yết giá USD/CAD 
Swap interbank Outright 
Tỷ giá Spread Tỷ giá Spread 
Spot 1.3000-05 0.0005 1.3000-05 0.0005 
1-month 
forward 
42-44 0.0002 1.3042-49 
0.0007 
3-month 
forward 
85-88 0.0003 1.3085-93 
0.0008 
6-month 
forward 
44-42 -0.0002 1.2956-63 
0.0007 
Cách xác định tỷ giá kỳ hạn 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 25 
Cách xác định tỷ giá kỳ hạn – 
simple interest Ví dụ 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 26 
Cách xác định tỷ giá có kỳ hạn – 
compound interest 
• Theo lý thuyết cân bằng lãi 
suất (IRP) 
– F là tỷ giá có kỳ hạn 
– S tỷ giá giao ngay 
– rh là lãi suất nội tệ 
– rf là lãi suất ngoại tệ 
• Ứng dụng ở VN 
• Chứng minh công thức 
• Minh hoạ cách sử dụng 
F S e
r r Tf
0 0
( )
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 51 
f
h
r
r
SF
1
1
USD
VND
r
r
SF
1
1
Lãi gộp 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 52 
 i ii iii iv v 
Số lần Lãi suất Giá trị Lãi gộp 
gộp một APR sau hàng năm 
1 năm đợt (i x ii) 1 năm (annual rate) 
1 6% 6% 1.06 6.000% 
2 3 6 1.032 = 1.0609 6.090 
4 1.5 6 1.0154 = 1.06136 6.136 
12 .5 6 1.00512 = 1.06168 6.168 
52 .1154 6 1.00115452 = 1.06180 6.180 
365 .0164 6 1.000164365 = 1.06183 6.183 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 27 
Xác định tỷ giá có kỳ hạn ở VN 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 53 
Theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước 
F = S + Điểm gia tăng 
Điểm gia tăng do NHNN xác định và công bố theo 
từng kỳ hạn 
F = S + Điểm kỳ hạn 
 S[LS(VND) – LS(NT)]n 
Điểm kỳ hạn = 
 360 
Theo hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc 
• Tỷ giá Ngân hàng Nhà nƣớc áp dụng khi bán lại Đôla Mỹ cho các ngân 
hàng thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ bằng tỷ giá bán giao 
ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng (hoặc tại ngày xác 
nhận giao dịch qua mạng REUTERS) cộng với mức gia tăng quy định 
đối với từng kỳ hạn cụ thể nhƣ sau: 
• 0,80% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký 
hợp đồng đối với kỳ hạn 7 ngày. 
• 0,85% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký 
hợp đồng đối với kỳ hạn 15 ngày. 
• 1,00% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký 
hợp đồng đối với kỳ hạn 30 ngày. 
• 1,35% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký 
hợp đồng đối với kỳ hạn 60 ngày. 
• 1,70% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký 
hợp đồng đối với kỳ hạn 90 ngày. 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 54 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 28 
Xác định tỷ giá kỳ hạn mua/bán 
• Xác định Fm 
to t1 
Đi vay USD + 1 - 1(1+Rusd(o)*t) USD 
Spot exchange -1 
+ Sm (vnd) 
Gửi Sm vnd - S + S (1+ Rvnd(b)*t) 
FX forward - S (1+ Rvnd(b).t) VND 
+S/F (1+Rvnd(b)*t) (USD) 
Total 0 Fm = Sm (1+Rvnd 
(b)*t)/(1+Rusd (o)*t) 
Xác định tỷ giá kỳ hạn mua/bán 
• Xác định Fb 
to t1 
Đi vay VND + S - S(1+Rvnd(o)*t) VND 
Spot exchange -S 
(S ask) + 1 (USD) 
Gửi USD - 1 + 1(1+ Rusd(b)*t) 
FX forward - (1+ Rusd(b).t) USD 
+F (1+Rusd(b)*t) (USD) 
Total 0 Fb = Sb (1+Rvnd 
(o)*t)/(1+Rusd (b)*t) 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 29 
• Fm = Sm (1+R(b)t)/(1+Rc_oT) 
• Fb = Sb (1+ RT_o*t)/1+ Rc_bT 
Xác định tỷ giá có kỳ hạn 
• Sm, Sb là tỷ giá mua, bán giao ngay 
• Fm, Fb lần lượt là tỷ giámua - bán kỳ hạn 
• N số ngày của hợp đồng 
• LSTG(VND), LSCV(VND: lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay VND 
• LSTG(NT), LSCV(NT) lãi suất tiền gửi và cho vay ngoại tệ 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 58 
 
360
)()( nNTLSCVVNDLSTGS
SF mmm
 
360
)()( nNTLSTGVNDLSCVS
SF bbb
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 30 
Xác định tỷ giá có kỳ hạn 
• Tỷ giá USD/VND: 15260 – 62, lãi suất USD: 4,2 – 5,8 và VND: 6,6 –7,6. 
Công ty A cần bán 32.000USD trong khi công ty B cần mua 30.000USD 
kỳ hạn 86 ngày. Đối khoản VND trong các giao dịch trên? 
• NH chào tỷ giá mua kỳ hạn cho Cty A: Fm = 15260 +{15260[6,6 – 
5,8]86}/36.000 = 15289. Đối khoản VND của giao dịch: 32.000USD = 
32.000 x 15289 = 489.248.000VND 
• NH chào tỷ giá bán kỳ hạn cho Cty B: Fb = 15262 + {15262[7,6 – 
4,2]86}/36.000 = 15386VND. Đối khoản VND của giao dịch này: 
30.000USD = 30.000 x 15386 = 461.580.000VND 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 59 
Ƣu, nhƣợc điểm của giao dịch có 
kỳ hạn 
• Ƣu điểm 
– Tự do thoả thuận giữa 2 bên về loại và số lƣợng 
ngoại tệ, thời hạn hợp đồng và phí giao dịch 
– Tỷ giá cố định biết trƣớc, do đó, tránh đƣợc rủi ro 
biến động tỷ giá 
• Nhƣợc điểm 
– Có thể tổn thất nếu nhƣ tỷ giá biến động không nhƣ 
dự đoán 
– Chỉ quan tâm đến tỷ giá ở 2 thời điểm thoả thuận và 
thanh toán 
– Hợp đồng có kỳ hạn là hợp đồng bắt buộc 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 60 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 31 
Example of a forwards trade 
• On June 3, 2003 the treasurer of a corporation 
enters into a long forward contract to buy £1 
million in six months at an exchange rate of 
1.6100 
• This obligates the corporation to pay $1,610,000 
for £1 million on December 3, 2003 
• What are the possible outcomes? 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 61 
Profit from a 
Long Forward Position 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 62 
Profit 
 Price of Underlying 
 at Maturity, ST K 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 32 
Profit from a 
Short Forward Position 
11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 63 
Profit 
Price of Underlying 
 at Maturity, ST K 
Arbitrage with forward contract 
• AUD/USD = 0.6200 
• R(USD) = 7% 
• R(AUD) = 5% 
T= 2 years 
  F = S* e^(Rusd-Raud)t 
 = 0.62* e^0.02*2 = 0.6453 
a. If F2year = 0.6300  Arbitrager can: 
+ Borrow 1,000 AUD at 5% for 2 years 
 Spot exchange: 620 USD 
 Invest 620 USD at 7% 
+ Enter a forward contract with long AUD 1105.17 *0.63 = 
696.26 USD 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 33 
• Invest 620 USD  620* e^0.07*2 = 713.17 USD 
in 2 years 
• 696.26 USD used to buy 1,105.17 AUD : forward 
contract 
profit: 713.17 – 696.26 = 16.91 USD 
Arbitrage with forward contract 
• If F 2years = 0.6600 > F (0.6453) 
Arbitrage: 
+ Borrow 1000 USD at 7% for 2years 
Convert 1000 USD to AUD (1000/0.62 = 1,612.90 
AUD) 
Invest 1,612.9 at 5% for 2 years  1782.53 AUD in 
2years 
+ Enters into a forward contract to sell 1782.53 
AUD for 1782.52*0.66 = 1,176.47 USD 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 34 
• 1612.9 AUD invest 5%  1782.53 AUD in 2 
years 
• Entering forward contract 1,176.47 USD 
• 1000 USD invest 7%  1150.27 USD in 2years 
Profit = 1176.47 – 1150.27 = 26.2 USD 
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP 
Bài 1: 
Công ty XNK ABC đồng thời nhận đƣợc 140 triệu 
JPY từ hoạt động xuất khẩu và thanh toán 1.6 
triệu SGD tiền hàng NK. Biết tỷ giá trên FOREX 
Tại Hà nội: USD/VND = 20600 – 20610 
Tại Singapore: USD/SGD = 1.7647 – 1.7653 
Tại Tokyo: USD/JPY = 125.12/125.34 
a. Trình bày các phƣơng án tính thu nhập của công 
ty bằng VND? 
Kinh doanh ngoại hối 
Thị trường ngoại hối 35 
Bài tập số 2 
Ngân hàng X yết tỷ giá: 
AUD/USD = 0.8520-0.8525 
Ngân hàng Y yết tỷ giá: 
AUD/USD = 0.8526-0.8531 
 Trình bày cơ hội kinh doanh Arbitrage (nếu có)? 
Tính lãi/lỗ nếu arbitrage v
            
         
        
    



 
                    