PHẠM VI
LĨNH VỰC SẢN XUẤT
•Người sử dụng lao động có từ 50 lao động trở lên, không phụ
thuộc vào vốn điều lệ (thuế phát triển nguồn nhân lực 1%)
•Người sử dụng lao động có từ 10 - 49 người lao động với vốn
điều lệ từ 2.5 triệu RM trở lên (thuế phát triển nguồn nhân lực 1%)
•Người sử dụng lao động có từ 10 - 49 người lao động và có vốn
điều lệ ít hơn 2,5 triệu RM (thuế phát triển nguồn nhân lực 0.5%) –
tùy chọn
LĨNH VỰC DỊCH VỤ
•Người sử dụng lao động có từ 10 người lao động trở lên
(thuế phát triển nguồn nhân lực – 1% của lương và các khoản phụ
cấp cố định)
17 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 57 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh nghiệm từ Quĩ phát triển nguồn nhân lực (HRDF) Malaysia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh nghiệm từ Quĩ phát triển
nguồn nhân lực (HRDF) Malaysia
Hội nghị khu vực về đào tạo nghề - Đột phá chất lượng đào tạo nghề
10 & 11.10.2012
Khách sạn Melia, Hà Nội, Việt Nam
PEMBANGUNAN SUMBER MANUSIA BERHAD (545143-D)
BỘ NGUỒN NHÂN LỰC, MALAYSIA
Wisma HRDF
Jalan Beringin, Damansara Heights
50490 Kuala Lumpur, Malaysia
Kinh nghiệm của HRDF Malaysia
Chương
trình
Bối cảnh Định hướng
chiến lược
Cơ chế
tài chính
Hỏi & Đáp
2
• Thành lập theo Luật phát triển nguồn nhân lực,1992
• Chuyển đổi từ công ty nhà nước thành công ty độc lập vào ngày
Chương
trình
Bối cảnh
Định
hướng
chiến lược
Cơ chế
tài chình
Hỏi & Đáp
Bối cảnh
16.5.2001 theo Luật Pembangunan Sumber Manusia Berhad, 2001
• Đăng ký là một công ty trách nhiệm hữu hạn được bảo lãnh bởi Ủy
ban doanh nghiệp Malaysia (SSM)
• Quản lý Quĩ phát triển nguồn nhân lực (HRDF)
• Thu thuế phát triển nguồn nhân lực và giải ngân hỗ trợ tài chính
thông qua Kế hoạch cấp tiền thu thuế
3
TẦM NHÌN
Là động lực thúc đẩy trong đào tạo và phát triển lực
Chươn
g trình
Bối cảnh
Định
hướng
chiến lược
Cơ chế tài
chính
Hỏi & Đáp
lượng lao động
SỨ MỆNH
Nâng cao kiến thức, kỹ năng, và năng lực của lực
lượng lao động thông qua quản lý hiệu quả Quỹ Phát
triển Nguồn nhân lực (HRDF)
4
CÁC MỤC TIÊU
•Khuyến khích người sử dụng lao động trong lĩnh
vực tư nhân thực hiện đào tạo lại và nâng cấp kỹ
Chươn
g trình
Bối cảnh
Định
hướng
chiến lược
Cơ chế tài
chính
Hỏi & Đáp
năng của công nhân của họ
•Hỗ trợ trong việc phát triển nhân lực với những kỹ
năng mới nhất và chuyên biệt
• Tạo ra lực lượng lao động có tay nghề cao và
trình độ thế giới, hướng tới nền kinh tế có thu nhập
cao
•Tăng năng suất lao động, hiệu quả và tăng cường
khả năng cạnh tranh quốc gia trên thị trường toàn
cầu 5
1 Malaysia
(Con người trước, năng lực bây giờ)
ể
đ
ổ
i Tầm nhìn 2020
Chương
trình
Định hướng
chiến lược
Bối cảnh Cơ chế tài
chính
Hỏi & Đáp
C
h
ư
ơ
n
g
t
r
ì
n
h
c
h
u
y
ể
n
đ
ổ
c
ủ
a
c
h
í
n
h
p
h
ủ
C
h
ư
ơ
n
g
t
r
ì
n
h
c
h
u
y
ể
n
đ
ổ
i
k
i
n
h
t
ế
Kế hoạch phát triển Malaysia lần thứ 10 & 11
2020
6
Chương
trình
Định hướng
chiến lược
Bối cảnh Cơ chế tài
chính
Hỏi & Đáp
PHẠM VI
LĨNH VỰC SẢN XUẤT
•Người sử dụng lao động có từ 50 lao động trở lên, không phụ
thuộc vào vốn điều lệ (thuế phát triển nguồn nhân lực 1%)
•Người sử dụng lao động có từ 10 - 49 người lao động với vốn
điều lệ từ 2.5 triệu RM trở lên (thuế phát triển nguồn nhân lực 1%)
•Người sử dụng lao động có từ 10 - 49 người lao động và có vốn
điều lệ ít hơn 2,5 triệu RM (thuế phát triển nguồn nhân lực 0.5%) –
tùy chọn
LĨNH VỰC DỊCH VỤ
•Người sử dụng lao động có từ 10 người lao động trở lên
(thuế phát triển nguồn nhân lực – 1% của lương và các khoản phụ
cấp cố định)
8
Subsectors Currently Covered under PSMB Act
LĨNH VỰC SẢN XUẤT
1. Điện và điện tử
2. Sản phẩm cơ khí
3. Sản phẩm khoáng sản
4. Thực phẩm và đồ uống
5. Trang thiết bị vận tải
6. Sản phẩm nhựa
7. Gỗ & gỗ ép
8. Máy móc
9. Hóa chất
10. Giấy và bột giấy
LĨNH VỰC DỊCH VỤ
1. Năng lượng
2. Đại siêu thị/siêu thị/Cửa hàng
3. Bán hàng trực tiếp
4. Vận tải thương mại đường bộ và dịch vụ vận tải
đường sắt
5. Dịch vụ kho bãi
6. Dịch vụ cảng
7. Khách sạn
8. Đại lý vận tải
9. Vận tải đường thủy
11. Sắt và thép
12. Sản phẩm cao su
13. Đồ gỗ và bộ gá
14. In và xuất bản
15. May mặc và quần áo
16. Dầu mỏ và than
17. Quang học và ảnh
18. Kính và sản phẩm kính
19. Lọc dầu
20. Giầy dép
21. Đồ gốm
22. Thuốc lá
23. Đồ da
10. Vận tải đường không
11. Dịch vụ điều hành tour (chỉ trong nước)
12. Bưu chính hoặc chuyển phát nhanh
13. Viễn thông
14. Nghiên cứu & phát triển
15. Hỗ trợ chế tạo & dịch vụ bảo dưỡng
16. Dịch vụ an ninh
17. Dịch vụmáy tính
18. Quảng cáo
19. Dịch vụ bệnh viện tư nhân
20. Giáo dục đại học
21. Đào tạo
SỐ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐĂNG KÝ
(tháng 8.2012)
6,423
(1,091,136
người lao
động)
Tổng số người sử dụng lao động đăng ký : 13,132 (2,260,473 lao động)
6,709
(1,169,337
người lao
động)
0MANUFACTURING SECTOR SERVICE SECTOR
10
Lĩnh vực sản xuất Lĩnh vực dịch vụ
PHÂN CHIA NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO NGƯỜI SỬ
DỤNG LAO ĐỘNG ĐĂNG KÝ VÀ THEO NHÓM
(Định nghĩa của Hội đồng Quốc gia về Phát triển DNV&N)
1.169.337
1.200.000
1.400.000 MANUFACTURING
982.886
1.091.136
1.000.000
1.200.000
SERVICE
Sản xuất Dịch vụ
77.487
272.356
819.494
0
200.000
400.000
600.000
800.000
1.000.000
Small (≤50
employees)
Medium
(51-150
employees)
Large (>150
employees)
Total
25.167
83.083
0
200.000
400.000
600.000
800.000
Small (≤19
employees)
Medium
(20-50
employees)
Large (>50
employees)
Total
11
30%
10%
CÚ HÍCH CHIẾN LƯỢC 1
Mở rộng
Luật thu
thuế phát
triển nguồn
nhân lực
CÚ HÍCH
CHIẾN
LƯỢC 1
TĂNG số
lượng công
nhân nằm
2 tiểu lĩnh vực trong lĩnh vực sản xuất và
16 tiểu lĩnh vực trong lĩnh vực dịch vụ
(12/2012 – 11.287 người sử dụng LĐ)
Để bắt buộc những người sử dụng lao
động có từ 10 đến 49 người lao động và
vốn đăng ký ít hơn 2,5 triệu RM đăng ký
với PSMB (12.2013)
(Hiện nay được đăng ký tùy chọn – 11.021
(PSMB)
2001
trong phạm vi
của HRDF
người sử dụng lao động )
(KHÔNG bao gồm những tiểu lĩnh vực)
Xây dựng, trồng đồn điền, nông nghiệp, lâm nghiệp, đánh cá và thủy sản, ngân hàng, bảo hiểm,
chuyên ngành (y tế, nha khoa, kiến trúc, luật, kế toán, kiểm toán v.v.) và môi giới tài chính, bất động
sản, dịch vụ xã hội và cộng đồng, giáo dục tư nhân, bán lẻ, thương mại, bán sỉ v.v.
Để bắt buộc người sử dụng lao động có
từ 5 lao động trở lên đăng ký với PSMB,
không phụ thuộc vào số vốn đăng ký
(12.2013)
CÚ HÍCH CHIẾN LƯỢC 2
CÚ HÍCH
CL 2
Phát triển và nâng cao mức độ
năng lực của lực lượng lao động
doanh nghiệp
Cung cấp chương trình phát
triển Quản lý cấp cao của HRDF
TẠO RA lực
lượng lao động
Tăng tỉ lệ
công nhân
lành nghề
Tăng số lượng công nhân được
công nhận kinh nghiệm làm việc
trước đó
Malaysia có năng
lực cao và khả
năng cạnh tranh
cao
Đẩy mạnh cung cấp công nhân
lành nghề
lên 33%
vào năm
2015 và
50% vào
năm 2020
CÚ HÍCH CHIẾN LƯỢC 3
CÚ HÍCH
CL 3
Làm đa dạng và mở rộng thư
viện điện tử
Cung cấp diễn đàn cho học từ xa
TẠO RA hệ sinh
thái hỗ trợ cho
học tập và phát
triển Thành lập Cơ quan cấp chứng
chỉ cho nguồn nhân lực
Tăng cường năng lực cho các
nhà cung cấp dịch vụ đào tạo và
các khóa đào tạo
CÚ HÍCH CHIẾN LƯỢC 4
CÚ HÍCH
CL 4 Tăng cường quản trị nguồn nhân
lực của các doanh nghiệp vừa và
nhỏ
TĂNG CƯỜNG
đào tạo và phát
Đào tạo điều phối viên cho
doanh nghiệp vừa và nhỏ trong
Hội đồng quốc gia phát triển
doanh nghiệp vừa và nhỏ
triển nhân lực
của các doanh
nghiệp vừa và
nhỏ
Chương
trình
Cơ chế tài
chính
Bối cảnh
Định
hướng
chiến lược
Hỏi & Đáp
HRDF & Chính phủ
Để liên tục tái đào tạo
và nâng cao kỹ năng,
kiến thức và năng lực
cho lực lượng lao động
– 7 kế hoạch đào tạo
Để tăng cung công nhân
lành nghề
- 4 kế hoạch đào tạo
Để tăng các chương
trình
đào tạo CNTT và truyền
thông
- 2 kế hoạch đào tạo
16
Chương
trình
Hỏi & ĐápBối cảnh
Định
hướng
chiến lược
Cơ chế tài
chính
CÁM ƠN
17