Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay năm 2008

Câu 1: Hợp chất A có dạng MXa có tổng số hạt proton là 77. Số hạt mang điện trong M nhiều hơn số hạt mang điện trong X là 18 hạt. Trong A số proton của X lớn hơn số prôtn của M là 25 hạt a) Xác định CTPT của A b) Viết cấu hình electron của M và X

pdf9 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi giải toán trên máy tính cầm tay năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01 of 08 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Vĩnh phúc KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM 2008 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC Lớp 12 cấp THPT (Đề thi gồm 08 trang) Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/12/2008 (Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này) ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) SỐ PHÁCH (Do chủ tịch Hội đồng khu vực thi ghi ) Bằng số Bằng chữ Câu 1: Hợp chất A có dạng MXa có tổng số hạt proton là 77. Số hạt mang điện trong M nhiều hơn số hạt mang điện trong X là 18 hạt. Trong A số proton của X lớn hơn số prôtn của M là 25 hạt a) Xác định CTPT của A b) Viết cấu hình electron của M và X CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 02 of 08 Câu 2: Một mẩu đá được tìm thấy với thành phần 13,2 mg U238 và 2,06 mg Pb206. Biết trong quá trình phân rã U 238 thành Pb 206 có chú kì phân rã là 4,51.10 9 (năm). Tính tuổi của mẫu đá đó. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM Câu 3: Một chất có ứng dụng rộng rãi tại các vùng quê có thành phần % về khối lượng các nguyên tố K, Al, S, lần lượt là 8,228% , 5,696% , 13,502% còn lại là oxi và hiđro. Xác định công thức phân tử của chất đó biết trong chất đó S có số oxi hóa cao nhất CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 03 of 08 Câu 4: Tinh thể Vàng kim loại có cấu trúc lập phương tâm diện. Độ dài cạnh của ô mạng cơ sở là 4,07.10 -10 (m) a) Hãy vẽ cấu trúc mạng tế bào cơ sở và cho biết số nguyên tử Au chứa trong tế bào sơ đẳng này b) Tính bán kính nguyên tử Au c) Tính % không gian trống trong mạng lưới tinh thế Au CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 04 of 08 Câu 5: Cho dung dịch CH3COOH 0,01M (dung dịch A) 1. Tính PH của dung dịch A 2. cho vào 1 lít dung dịch A 0,001 mol CH3COOH thì dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu biết Ka(CH3COOH ) = 10 -4,76 CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM Câu 6: Biết rằng mono – clobenzen có momen lưỡng cực 1 = 1,53 D. Anilin có momen lưỡng cực 2 = 1,60 D Hãy tính momen lưỡng cực của o- Clo anilin , m- Clo anilin và p- Clo anilin CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 05 of 08 Câu 7: Hỗn hợp gồm FeCl3, MgCl2 và CuCl2 hòa tan trong nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Na2S dư tách ra một lượng kết tủa m1. Nếu cho một lượng dư H2S tác dụng với X thu được lượng kết tủa m2. thực nghiệm cho biết m1 = 2,51m2. nếu thay FeCl3 trong X bằng FeCl2 cùng khối lượng rồi hòa tan trong nước được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư Na2S thấy tách ra lượng kết tủa m3. Nếu cho một lượng dư H2S đi qua dung dịch Y thu được lượng kết tủa m4. Thực nghiệm cho biết m3 = 3,36m4. Xác định phần trăm khối lượng các muối tron hỗn hợp đầu CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 06 of 08 Câu 8: Cho phản ứng 2HCl(k)  H2 (k) + Cl2 (k) a) Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng trên ở 2000K. Biết rằng độ điện li của HCl ở nhiệt độ này là 4,1.10-3. b) ở 1000K phản ứng có Kp = 4,9 1011. Tính ∆H0 của phản ứng biết ∆H0 không thay đổi trong khoảng nhiệt độ xét. CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 07 of 08 Câu 9: cho 7,02 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu vào dung dịch HCl dư (đựng trong bình A) thấy còn lại chất rắn B và phần khí. Cho toàn bộ sản phẩm khí qua ống sứ đựngCuO nung nóng thấy khối lượng ống đựng CuO giảm 2,72g. Thêm vào bình A một lượng dư một muối Na, đun nhẹ thu được 0,896 lít khí không màu hóa nâu trong không khí. a) Tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp 08 of 08 b) Tính lượng muối Na tối thiểu phải dùng để hòa tan chất rắn B (Chú ý trong A gồm cả phần rắn và dung dịch) CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM Câu 10: Một hỗn hợp gồm hai Hđrocacbon mạch hở, trong phân tử mỗi chất chứa không quá một liên kết ba. Số nguyên tử cacbon tối đa trong mỗi chất là 7. Đốt cháy 0,05 mol hỗn hợp thu được 0,25 mol CO2 và 0,23mol nước.Xác định công thức phân tử của hai Hiđrocacbon 09 of 08 CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM 1,0 * Hằng số phóng xạ: k = 1 2 ln 2 t và t = 01 ln t N k N * G = H  TS ; G =  RTlnK và ln 1 2 2 1 ( ) 1 1 ( )        P P K T H K T R T T * Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64; Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1 * Hằng số khí: R = 8,314 J.K-1.mol-1; p = 1atm = 1,013. 105 Pa ; NA = 6,022. 10 23
Tài liệu liên quan