• I/ KHÁI NIỆM VỀ SƠ ĐỒ MẠNG
• 1/ Ví dụ 1: Giả sử lắp ghép một khung nhà công
nghiệp m?t tầng ta có các công việc sau đây :
• 1. Làm móng nhà 5 ngày
• 2. Vận chuyển cần trục về 1 ngày
• 3. Lắp dựng cần trục 3 ngày
• 4. Vận chuyển cấu kiện 4 ngày
• 5. Lắp ghép khung nhà 7 ngày
41 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật công trình - Chương 4: Sử dụng kỹ thuật sơ đồ mạng lưới lập kế hoạch tiến độ thi công công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
SỬ DỤNG KỸ THUẬT SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI
LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Trường Đại Học Lạc Hồng
Khoa Kỹ Thuật Cơng Trình
---------------------
GV: Võ Xuân Thạnh
• I/ KHÁI NIỆM VỀ SƠ ĐỒ MẠNG
• 1/ Ví dụ 1: Giả sử lắp ghép một khung nhà công
nghiệp một tầng ta có các công việc sau đây :
• 1. Làm móng nhà 5 ngày
• 2. Vận chuyển cần trục về 1 ngày
• 3. Lắp dựng cần trục 3 ngày
• 4. Vận chuyển cấu kiện 4 ngày
• 5. Lắp ghép khung nhà 7 ngày
Lắp ghép khung
nhà
5
Vận chuyển cấu
kiện
4
Lắp dựng cần trục3
Vận chuyển cần
trục
2
làm móng nhà1
121110987654321
Thời gianTên công việc
Lắp ghép khung nhà5
Vận chuyển cấu kiện4
Lắp dựng cần trục3
Vận chuyển cần trục2
làm móng nhà1
121110987654321
Thời gianTên công việc
Làmmóng
Vccần trục Lắp cần trục
Vccấu kiện
Lắp khung
Về hình thức sơ đồ mạng là một mô hình mạng lưới gồm:
Những “đường” và “nút” thể hiện mối liên hệ quy ước
hoặc logic giữa các công việc thuộc một tập hợp nào đó
1 2
3
4
5 6
• 1/ Các yếu tố của sơ đồ mạng :
• * Công việc : một nhiệm vụ cần thực hiện
• - Công việc thực :Là công việc kèm theo
chi phí thời gian
• - Công việc ảo : Thể hiện mối liên hệ phụ
thuộc lẫn nhau , không có tiêu hao thời gian
•II/ SƠ ĐỒ MẠNG CUNG CÔNG VIỆC
•Sự kiện :Đỉnh hay nút mạng
Sự kiện là mốc đánh dấu sự bắt đầu hay
kết thúc của một hoặc một số công việc
-Sự kiện đầu : là sự kiện mà từ đó mũi tên
công việc đi ra
- Sự kiện cuối : là sự kiện mà từ đó mũi tên
công việc đi vào
•- Đường găng :
Đường có chiều dài thời gian lớn
nhất đi từ sự kiện xuất phát đến sự
kiện hoàn thành
• 2/ Các qui tắc thiết lập sơ đồ mạng :
• * Các công việc được triển khai theo một
hướng nhất định , thường đi từ trái sang
phải:
• Bắt đầu từ sự kiện khởi công đến kết thúc
(sự kiện hoàn thành )
•Đánh số thứ tự sự kiện :
Tăng dần từ trái sang phải , từ trên xuống
Lưu ý : chỉ số sự kiện tiếp đầu công việc
phải nhỏ hơn tiếp cuối công việc
• * Hai công việc khác nhau không được có cùng
sự kiện tiếp đầu và tiếp cuối
Điều cẩu về
Làm đường rây Lắp cẩu
Điều cẩu về
Làm đường
rây
Lắp cẩu
* Không được phép tồn tại một chu trình khép kín
*Sự sắp xếp các công việc theo trình tự công nghệ hay
tổ chức
A B Công việc B sau A
A B
C D
Đào đất Vc đất
Làm sắt coffa
B sau A
D sau C và A
AB
D
C
E
C sau A
E sau B
D sau A và B
Đào đất
Làm sắt 1 Làm sắt 2
Coffa1
• * Xem xét đồng thời quan hệ công nghệ và tổ chức
Nếu không chia đoạn :
A B
60 ngày
30 30
Nếu chia đoạn : Chia làm 3 đoạn , thời gian rút ngắn 20 ngày
A1 A2
10 10 10
A3
B1 B2 B310
10 10
40ngày
• * Không để những phụ thuộc không đúng làm
cản trở các công việc khác
Xây vách ngăn Điện , nước
Xây tường Lắp cửa
Như vậy lắp cửa phải sau xây tường và xây vách ngăn
Thực ra lắp cửa chỉ sau xây tường ,như vậy phải điều chỉnh lại :
Xây vách ngăn Điện , nước
Xây tường Lắp cửa
Ví dụ :
Đào móng I Coffa,
cốt thép I Đổ BT 1
Đổ BT II
Đổ BT III
Đào móng II
Coffa,
cốt thép II
Coffa,
cốt thép IIIĐào móng III
Đào móng I Đổ BT I
Đổ BT II
Đổ BT III
Đào móng II
Coffa,
cốt thép II
Coffa,
cốt thép IIIĐào móng III
Coffa,
cốt thép I
• * Cần thể hiện đơn giản nhất , không nên có
nhiều công việc giao cắt nhau , các công việc cắt
nhau không sai nhưng nhìn sẽ rối mắt
Nên vẽ :
1
2
3
4
1 2
3
4
3/. Tính toán các thông số thời gian
a/. Xác định thời gian cần thiết thực hiện
từng công việc trong sơ đồ mạng :
•*Phương pháp tất định :
•Khi biết khối lượng , định mức , số nhân công
tham gia
siica
i
i ĐNN
Qt
..
=
ti: thời gian dự kiến thực hiện công việc i ( đơn vị là
ngày)
Qi: khối lượng công việc i cần thực hiện
Ni : số nhân công (hay đầu máy ) tham gia sản xuất
Đsi: định mức của công nhân ( hay máy)
* Phương pháp sác xuất :
6
4 maxmin ijbtijij
ij
ddd
d
++
=
-
:ijd
-
Thời gian thực hiện của công việc ij
:,, minmax btijijij ddd Thời gian dài nhất , thời gian
ngắn nhất và thời gian thường
đạt được khi thực hiện công
việc ij
b/. Tính toán các thông số thời gian :
Ví dụ :
61
2
3
4
5
H=3
A=2
B=5
C=3
D=2
E=6
F=5
G=5
- Thời gian sớm của sự kiện :
]max[ hishsi dtt += ni £<1
01 =st
5]5;3max[
2]2max[
0
123
12
1
=++=
=+=
=
sss
ss
s
ttt
tt
t
16]3;5max[
11]5;0max[
11]6;2max[
546
345
324
=++=
=++=
=++=
sss
sss
sss
ttt
ttt
ttt
- Thời gian muộn của sự kiện :
]min[ jkmkmj dtt -=
Nếu ký hiệu Tg là thời gian của đường găng thì
g
m
n
s
n Ttt ==
nj <£1
11]0;5min[
13]3min[
16
564
65
66
=--=
=-=
==
mmm
mm
sm
ttt
tt
tt
0]2;5min[
2]3;2min[
5]6;5min[
231
342
453
=--=
=--=
=--=
mmm
mmm
mmm
ttt
ttt
ttt
- Thời gian bắt đầu sớm của công việc i,j
s
i
bs
ij tt =
- Thời gian kết thúc sớm của công việc I,j
ij
bs
ij
ks
ij dtt +=
- Thời gian kết thúc muộn của công việc i,j
m
j
km
ij tt =
-thời gian bắt đầu muộn của công việc i,j
ij
km
ij
bm
ij dtt -=
- Thời gian dự trữ toàn phần của công việc i,j
ij
s
i
m
jjit dttD --=),(
- Thời gian dự trữ riêng của công việc i,j
ij
s
i
s
jjir dttD --=),(
- Thời gian dự trữ can thiệp của i,j
)()(),( ijrijtjic DDD -=
- Thời gian dự trữ độc lập của i,j
ij
m
i
s
jijd dttD --=)(
- Xác định đường găng
Đường găng là đường có chiều dài thời gian
dài nhất, trên đó chỉ gồm các công việc có
thời gian dự trữ toàn phần bằng không
* Công việc nằm trên đường găng là công việc
găng
53 4
5
7
2
41
2 3
4
5
0 0
3 3
15 15
8 8
17 17
Ví dụ :
- Hệ số đường găng :
Để đánh giá mức độ chênh lệch về thời gian
của các đường không găng so vời đường găng
)(
)()(
LTvgTg
LTvgLTKg
-
-
=
T(L) : tổng thời gian các công việc nằm trên
đường đang đang xét
Tvg(L): tổng thời gian các công việc găng nằm
trên đường đang xét
Tg : thời gian lớn nhất
4/. Tính sơ đồ mạng trực tiếp lên sự kiện :
Vòng tròn sự kiện được ký hiệu :
j : sự kiện đang xét
i : sự kiện đứng trước đi đến j bằng đường dài nhất
st : thời gian sớm của sự kiện đang xét
mt : thời gian muộn của sự kiện đang xét
st mt
j
i
12
3
3
2
5
2
6
5
52 2
3
1
0 0
1
3
5 5
3
4
11 11
3
5
13 13
4
6
16 16
III/. SƠ ĐỒ MẠNG TRÊN TRỤC THỜI GIAN :
1/. Sơ đồ mạng trên trục thời gian :
1 3 4 6
2
5
5
3
2 2
6 5
5 3
1-2
16151413121110987654321
1-3
2-3
2-4
3-4
3-5
4-5
4-6
5-6
1 2
1 3
2 3
2 4
3 4
4’
3 5
4 6
4,5
5 6 6’
2
5
3
2
6
5
5
3
5’
2/. Chuyển sơ đồ mạng lên sơ đồ ngang
IV/. Biểu đồ nhân lực
1/. Hệ số điều hoà nhân lực :
tbN
NK max1 =
Nmax: số nhân lực cao nhất
Ntb: số nhân lực trung bình
T
cNtb =
C: tổng số lao động
T : thời gian hoàn thành
T
cNtb =
2/. Hệ số không ổn định về sử dụng lao động
S
CK kh=2
Ckh : xác định bằng diện tích gạch chéo màu đỏ
trên biểu đồ nhân lực giới hạn bởi phía trên đường
nhân lực trung bình
S : tổng số công lao động
khc
Tài liệu tahm khảo :
Giáo trình chính :
[1] Nguyễn Đình Thám – Tổ chức xây dựng – NXB KHKT-2001
- Sách tham khảo
[2] PTS Trịnh Quốc Thắng – Các phương pháp sơ đồ mạng trong xây dựng