Thứ tự thao tác lập trình
-Chọn dao
-Định nghĩa điểm thay dao và trình tự ra dao.
-Định nghĩa các thông số công nghệ.
-Định nghĩa các thông số cắt.
-Định nghĩa biên dạng để lập trình.
-Định nghĩa vùng cắt gọt
97 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1985 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật lập trình TIỆN CNC Với MTS CAD - CAM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 65
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
Kỹ thuật lập trình
TIỆN CNC
Với MTS CAD - CAM
TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Bộ môn cơ khí
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 66
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
MỤC LỤC
MỤC LỤC
I - Ví dụ minh họa - 4 68
II - Phiếu công tác 69
III - Bảng tra cứu chế độ cắt 70
1- Cho dao HSS 70
2- Cho dao hợp kim 71
3- Tiêu chuẩn ren hệ Meter theo ISO 72
IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Turning 74
V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi 75
1- Thao tác gọi bản vẽ 75
2- Chọn máy và hệ điều khiển 76
a) Khởi động Turn Program 76
b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC 77
3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm 78
a) Chọn nhóm vật liệu 78
b) Chọn vật liệu thuộc nhóm 78
4- Các tác vụ về phôi 79
a) Nhận diện chi tiết trong môi trường mô phỏng 79
b) Định nghĩa phôi thô 81
VI- Lựa chọn mâm cặp và chấu kẹp - Định vị và kẹp chặt 83
1- Thiết bị kẹp & gá kẹp chi tiết 84
a) Chọn phương án gá kẹp 84
b) Chọn mâm cặp 85
c) Chọn hàm kẹp 86
d) Chọn chuôi nhọn 87
e) Kẹp chi tiết gia công 89
f)Xác định gốc tọa độ của chi tiết gia công 91
VII- Chọn dao Tiện - Chu trình tiện phân lớp 92
1- Chọn dao, chọn chế độ cắt để Tiện trụ phân lớp Straight rg 93
2- Các nhóm dao tiện trong Turning-tool administration 97
3- Định nghĩa các thông số công nghệ 100
VIII- Định nghĩa biên dạng gia công và vùng cắt gọt 101
1- Định nghĩa đường biên dạng gia công 102
2- Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 103
IX - Chọn dao tiện ren - Chu trình tiện ren trụ 107
X- Mô phỏng và lưu chương trình 113
XI - Ví dụ minh họa 5 114
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 67
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
XII- Lập trình gia công một số bề mặt điển hình 116
1- Vạt mặt đầu 117
a) Chọn dao tiện 117
b) Bảng xác lập chế độ cắt 119
2- Định nghĩa biên dạng gia công và vùng cắt gọt cho chu trình vạt mặt 120
a) Định nghĩa biên dạng gia công 120
b) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 121
3- Khoan định tâm, khoan tâm, khoan mồi 125
a) Chọn lưỡi Khoan tâm 125
b) Ấn định chế độ cắt khi Khoan định tâm 126
c) Ấn định vị trí khoan tâm 127
4- Khoan mồi Þ16 128
a) Thao tác chuẩn bị chọn lưỡi khoan và chọn lưỡi khoan 128
b) Ấn định các thông số công nghệ cho bước gia công Khoan 130
c) Ấn định chiều sâu lỗ khoan 131
5- Khoan mở rộng lỗ Þ30 132
6- Tiện thô mặt trụ ngoài theo phương pháp phân bậc 133
a) Chọn dao tiện cho chu trình tiện phân bậc 134
b) Xác lập các thông số công nghệ cho Cross cycle 134
c) Định nghĩa biên dạng gia công 136
d) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 137
7- Tiện thô, tinh mặt trụ ngoài 141
8- Tiện lỗ theo phương pháp tiện phân lớp 142
a) Chọn dao tiện lỗ cho chu trình tiện phân lớp 142
b) Định nghĩa các thông số công nghệ 143
c) Định nghĩa biên dạng gia công lỗ 144
d) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 145
9- Tiện tinh lỗ 148
10- Chọn dao tiện ren tam giác mặt trụ trong với Threading cyc 149
a) Các thông số về ren với Threading cyc 149
b) Thao tác chọn và gá dao tiện ren 150
c) Các thông số chế độ cắt ren với Threading cyc 152
d) Thao tác lập trình tiện ren 153
e) Mô phỏng và lưu chương trình 154
11- Ví dụ và minh họa 6 - Tiện rãnh trên lưng trụ và mặt đầu 155
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 68
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
VÍ DỤ MINH HỌA 4
I - Ví dụ minh họa - 4
Người vẽ
Kiểm tra
TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Lớp :
Tỉ lệ
Tờ số :
VÍ DỤ MINH HỌA - 4
M
32
x2
.5
Ø
53
.7
R3
1538.5 86.4
Ø
85
10°
Ø
73
Ø
12
0.
35
Cac canh ben vat 2x45°
65
229
3.
5
R9
45°
10
I
I
Ghi chú
- Kích thước phôi: Þ125 x 233
- Vật liệu: C45
- Phôi đã được chuẩn bị:
* Vạt mặt đúng kích thước 229
* Khoan tâm sẵn 2 đầu x Þ6
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 69
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
Phiếu công tác
PHIẾU CÔNG TÁC
- Tên chi tiết : VÍ DỤ MINH HỌA 4
- Kích thước phôi: Þ125 x 229
- Vật liệu : C45
- Người thực hiện : MTS projeck
Thiết bị kẹp
Tên thiết bị kẹp Ký hiệu Ghi chú
Mâm cặp
Hàm kẹp
Mũi chống tâm
KFD - HS 200
HM-110 – 130-02.001
02 MT2 TYPE 600
Mâm cặp Þ200
Hàm kẹp ngược
Mũi chống tâm quay
Trình tự gia công
Tên bước gia công Tên và Ký hiệu dao Thông số công nghệ
Bước 1:
Tiện thô lưng trụ theo
phương pháp phân lớp
CL-PWLNL-2020/L/0804 ISO30
Tọa độ thay dao:
X:. . . . . . . . .
Z: . . . . . . . . .
- Vc = 30 m/ph
- F = 0.1
- G96 =
- G92 =
Bước 2:
Tiện tinh lưng trụ
CL-PWLNL-2020/L/0804 ISO30
Tọa độ thay dao:
X:. . . . . . . . .
Z: . . . . . . . . .
- Vc = 30 m/ph
- F = 0.05
- G97 =
- M8 =
Bước 3:
Tiện ren tam giác
M32 x 2.5
TL-LHTL-2020/ L / 60/2.5 ISO30
Tọa độ thay dao:
X:. . . . . . . . .
Z: . . . . . . . . .
- Vc = 30 m/ph
- F = 0.1
- G97 =
- M8 =
II - Phiếu công tác
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 70
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
Tra cứu
chế độ cắt
III - Bảng tra cứu chế độ cắt ( Đề nghị )
Cơ sở để tính toán chế độ cắt cho dao Tiện làm bằng thép gío – HSS
Vật liệu gia
công
Bền kéo
Rm
(N/mm2)
Vật liệu làm
dao
Chạy dao
f
(m/vòng)
Chiều
sâu cắt
ap
Vc
m/phút
Góc sau
α
Góc
trước
γ
Góc
nâng
λ
Tuổi bền
dao
( phút )
0.1 0.5 75…60
S 10-4-3-10
0.5 3 65…50 …500
S 18-1-2-10 1.0 6 50…35
8
8
18
18
0…4
-4
60
0.1 0.5 70…50 0…4 S 10-4-3-10
0.5 3 50…30
8 14
0
500…700
S 18-1-2-10 1.0 6 35…25 8 14 -
60
0.1 0.5 45…30
S 10-4-3-10
14 0
0.5 3 30…22
700…900
S 18-1-2-10
1.0 6 22…18
8 -4
60
0.1 0.5 30…20
0.4 3 20…15
Thép xây
dựng
900…1100 S 10-4-3-10
0.8 6 18…10
8 14 -4 60
Thép chịu
nhiệt
S 10-4-3-10
0.1
0.5
1.0
0.5
3.0
6.0
55…45
45…35
35…25
8…10 14…18 0 60
0.1 0.5 90…60
0.3 3 75…50 < = 700
S 10-4-3-10
Và
S 18-1-2-10 0.6 6 55…35
8 …20 0…4 240
0.1 0.5 70…40 0
0.3 3 50…30
Thép tự
Động
>700
S 10-4-3-10
Và
S 18-1-2-10
0.5 6 40…20
8 …20
-4
240
0.1 0.5 70…50
0.5 3 50…30
0…4
…500 S 10-4-3-10
1.06 6 35...25
8 18
-4
60
0.1 0.5 50…30 8 14 0…4
0.5 3 30…20 0
Các loại
thép đúc
H.kim thấp
&không H.k 500…700 S 10-4-3-10
1.0 6 22…15 8 14 -4
60
0.1 0.5 40…32 0
0.3 3 32…23 Gang đúc …250 S 12-1-4-5
0.6 6 23…15
8 0…6
-
60
0.1 0.5 70…45 0
0.3 3 60…40 Gang rèn
đen
…220 S 12-1-4-5
0.6 6 40…25
8 10
-4
0.1 0.5 60…40 0
0.3 3 50…35
Gang rèn
trắng
…240 S 12-1-4-5
0.6 6 35…20
8 10
-4
60
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 71
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
Tra cứu
chế độ cắt
Tính toán chế độ cắt cho dao Tiện gắn mảnh Hợp kim cứng – Tuổi bền đơn vị 15 phút.
Vật liệu Rm
(N/mm2)
Loại
H.k.
f
v/ph
ap
mm
Vc
m/ph
Vật liệu Rm
(N/mm2)
Loại
H.k.
f
v/ph
ap
mm
Vc
m/ph
0.10 290…380
0.25 160…210
0.25 240…320
0.50
1
210…280
0.50
1
145…195
0.10 260…340 0.25 140…190
0.25 220…280 0.50
3
130…180
0.50
3
190…250 0.25 135…180
0.10 250…320 0.50
5
120…165
0.25 200…260 0.25 130…170
0.50
5
180…230
<700 K10
0.50
8
115…160
0.10 230…300 0.25 110…140
0.25 195…250 0.50
1
100…125
<500 P10
0.50
8
170…220 0.25 100…120
0.10 195…350 0.50
3
90…110
0.25 140…280 0.25 90…115
0.50
1
110…240 0.50
5
80…105
0.10 170…310 0.25 90…110
0.25 120…250
Gang đúc
Gang rèn
>700 K10
0.50
8
80…100
0.50
3
100…210
0.10 160…290
0.25 110…230
Titan &
Hợp kim
Titan
- K20
0.1
0.2
2
8
30…80
15…30
0.50
5
90…200 0.1 1 350…600
0.10 150…280 0.25 3 300…500
0.25 110…225
Đồng &
Hợp kim
Đồng
- K10
0.5 5 200…400
500…
…900
P10
0.50
8
85…190 Nhôm dẻo - K10 …0.8 …6 …2000
0.10 170…240 Nhôm giòn - K10 …0.6 …6 …1200
0.25 120…170 Các thông số hình học của lưỡi cắt hợp kim
0.50
1
90…130
0.10 150…210
0.25 100…150
Vật liệu
Rm
(N/mm2)
( HB )
Góc
sau
chính
Góc
thoát
phoi
Góc nâng
lưỡi cắt
chính
0.50
3
80…110 <500 12…18
0.10 140…190
Thép xây
dựng 500…800
6…8
12
-4
0.25 90…140 850…1000 8…12
0.50
5
70…105
Thép tự
động 1000…1400
6…8
6
-4
0.10 130…180 Thép đúc 300…350 6…8 12 -4
0.25 90…130 Gang xám …2200HB 6…8 8…12 -4
Thép cán
Thép đúc
Thép
900…
…1200
P10
0.50
8
65…100
0.25 105…160
Hợp kim
Đồng
…1200HB 10 12 0
0.50
1
90…130
0.25 90…140
Hợp kim
Nhôm
…1000HB 10 12 -4
0.50
3
80…115
0.25 85…130
Thép
hợp
kim cao
và thép
không rỉ
<900 P25
0.50
5
70…110
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 72
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
3- Tiêu chuẩn ren hệ Meter theo ISO
Tiêu chuẩn ren hệ
Meter theo ISO
Ren tiêu chuẩn - Din 13 T.1 ( 12.86 )
Þ Danh nghĩa
D=d
Þ lỗ và Þ chân ren Chiều cao ren
d3 D1 h3 H1
Dãy 1 Dãy 2
Bước ren
P
Þ Tr. Bình
d2=D2
Trục Đai ốc Trục Đai ốc
Cung
đáy ren
Þ khoan
lỗ taro
M3 0.5 2.675 2.387 2.459 0.307 0.271 0.072 2.5
M3.5 0.6 3.110 2.764 2.850 0.368 0.325 0.087 2.9
M4 0.7 3.545 3.141 3.242 0.429 0.379 0.101 3.3
M4.5 0.75 4.013 3.580 3.688 0.460 0.406 0.108 3.7
M5 0.8 4.480 4.019 4.134 0.491 0.433 0.115 4.2
M6 1 5.350 4.773 4.917 0.613 0.541 0.144 5
M8 1.25 7.188 6.466 6.647 0.767 0.677 0.181 6.8
M10 1.5 9.026 8.160 8.376 0.920 0.812 0.217 8.5
M12 1.75 10.863 9.853 10.106 1.074 0.947 0.253 10.2
M14 2 12.701 11.546 11.835 1.227 1.083 0.289 12
M16 2 14.701 13.546 13.835 1.227 1.083 0.289 14
M18 2.5 16.376 14.933 15.294 1.534 1.353 0.361 15.5
M20 2.5 18.376 16.933 17.294 1.534 1.353 0.361 17.5
M22 2.5 20.376 18.933 19.294 1.534 1.353 0.361 19.5
M24 3 22.051 20.319 20.752 1.840 1.624 0.433 21
M27 3 25.051 23.319 23.752 1.840 1.624 0.433 24
M30 3.5 27.727 25.706 26.211 2.147 1.894 0.505 26.5
M33 3.5 30.727 28.706 29.211 2.147 1.894 0.505 29.5
M36 4 33.402 31.093 31.670 2.454 2.165 0.577 32
M39 4 36.402 34.093 34.670 2.454 2.165 0577 35
M42 4.5 39.077 36.479 37.129 2.760 2.436 0.650 37.5
M45 4.5 42.077 39.479 40.129 2.760 2.436 0.650 40.5
M48 5 44.752 41.866 42.587 3.067 2.706 0.722 43
M52 5 48.752 45.866 46.587 3.067 2.706 0.722 47
M56 5.5 52.428 49.252 50.046 3.374 2.977 0.794 50.5
M60 5.5 56.428 53.252 54.046 3.374 2.977 0.794 54.5
D
1 D
2 d2
d3
d
h3H
1
P
60°
- Þ danh nghĩa: d = D
- Bước ren: P
- Góc biên dạng: 600
- Chiều cao ren trục: h3 = 0.61343P
- Chiều cao ren đai ốc: H1 = 0.54127P
- Cung lượn đáy ren: R = 0.14434P
- Þ trung bình: d2 = D2 = d- 0.64952P
- Þ danh nghĩa trục: d3= d- 1.22687P
- Þ danh nghĩa đai ốc: D1 = d-2H1
Þ của đai ốc Þ của trục
(Ren ngoài)
(Ren trong)
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 73
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
Tiêu chuẩn ren nhuyễn
hệ Meter theo ISO
Ren nhuyễn theo Din 13 T.2 . . . T.10 ( 12.86 )
Þ đáy ren & Þ lỗ đai ốc Ký hiệu Þ T.B
d2=D2 Trục d3 Lỗ D1
M3 x 0.35 2.773 2.571 2.621
M4 x 0.5 3.675 3.387 3.459
M5 x 0.5 4.675 4.387 4.459
M6 x 0.75 5.513 5.080 5.188
M8 x 1 7.350 6.773 6.917
M10 x 0.75 9.513 9.080 9.188
M10 x 1 9.350 8.773 8.917
M12 x 1 11.350 10.773 10.917
M14 x 1.5 13.026 12.160 12.376
M16 x 1 15.350 14.773 14.917
M16 x 1.5 15.026 14.160 14.376
M20 x 1 19.350 18.773 18.917
M20 x 1.5 19.026 18.160 18.376
M24 x 1.5 23.026 22.160 22.376
M24 x 2 22.701 21.546 21.835
M30 x 1.5 29.026 28.160 28.376
M30 x 2 28.701 27.546 27.835
M36 x 1.5 35.026 34.160 34.376
M36 x 2 34.701 33.546 33.835
M42 x 1.5 41.026 40.160 40.376
M42 x 2 40.701 39.546 39.835
M48 x 1.5 47.026 46.160 46.376
M48 x 2 46.701 45.546 45.835
M48 x 3 46.051 44.319 44.752
M56 x 1.5 55.026 54.160 54.376
M56 x 2 54.701 53.546 53.835
M64 x 2 62.701 61.546 61.835
M72 x 2 70.701 69.546 69.835
M80 x 2 78.701 77.546 77.835
M90 x 2 88.701 87.546 87.835
M100 x 2 98.701 97.546 97.835
M100 x 4 97.402 95.093 95.670
M110 x 4 107.402 105.093 105.670
M125 x 4 122.402 120.093 120.670
M140 x 4 137.402 135.093 135.670
M160 x 6 156.103 152.639 153.505
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 74
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Turning
Thứ tự
các bước thao tác
1. Thao tác mở bản vẽ từ File .DXF ,
.IGS hoặc .EDU và các tác vụ về Phôi
2. Khởi động chương trình
CAM Turning
3. Thao tác chọn máy Tiện CNC
và hệ điều khiển
4. Chọn vật liệu gia công
5. Định nghĩa phôi, chiều dài kẹp và
gốc tọa độ chi tiết gia công
6. Thao tác lập trình
8. Thao tác lưu chương trình NC
7. Mô phỏng chương trình NC
Thứ tự thao tác lập trình
- Chọn dao
- Định nghĩa điểm thay dao và trình tự ra dao.
- Định nghĩa các thông số công nghệ.
- Định nghĩa các thông số cắt.
- Định nghĩa biên dạng để lập trình.
- Định nghĩa vùng cắt gọt
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 75
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi
1- Thao tác gọi bản vẽ
Sau khi khởi động TopCAM - tình huống như đã đặt vấn đề lúc đầu là:
- Bản vẽ được vẽ từ AutoCAD r12 hoặc AutoCAD 2000.
- Bản vẽ đã được xuất với định dạng là .DXF hoặc .IGS theo AutoCAD r12 .
Từ File managm.:
- Bấm chọn thẻ DXF file
- Bấm thực hiện thẻ Edit
Xuất hiện hộp thoại DXF:
- Tìm kiếm File nguồn.
- Chọn File cần sử dụng và Open.
- Bấm để chấp nhận và kết thúc tác vụ gọi bản vẽ.
Thao tác gọi bản vẽ
Vidu-1
Vidu-2
Vidu-3
Vidu-4
Vidu-5
Vidu-6
Vidu-1
BanVe-1
BanVe-2
BanVe-3
BanVe-4
BanVe-5
BanVe-6
Cut long names automatically , press for manuell input
X... Y... Automatic DXF Vidu-1.DXF
Hình 1: Màn hình thoại và hộp thoại DXF để gọi bảnvẽ
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 76
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
2- Chọn máy và hệ điều khiển.
a) Khởi động Turn Program
Sau khi gọi bản vẽ xong màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để
khởi động xin hãy kích chọn thẻ Turn Program.
Khởi động
Turn Program
Hình 2: Màn hình thoại Main menu sau khi gọi bản vẽ xong
Khởi động
Turn Program
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 77
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC
Sau khi bấm khởi động Turn Program - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình
dưới đây. Để chọn máy và hệ điều khiển xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên
để chọn máy Phay có cấu hình như sau:
* MTS VMC-0550x0550x0500-ISO30-MTS VMC30 CONTROL
- Bấm Selection để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
Cấu hình máy và hệ điều khiển được giải thích như sau:
- MTS VMC: Tên máy phay có cấu hình do chương trình chuẩn bị trước.
- VMC - 0550 x 0550 x 0500 - ISO30: Kích thước không gian gia công.
- MTS VMC30 Control: Hệ điều khiển.
Chọn máy
và hệ điều khiển
Hình 3: Màn hình thoại chọn máy và hệ điều khiển
Selection ? ESC
Select turning machine (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 78
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm
a) Chọn nhóm vật liệu
Sau khi chọn máy và hệ điều khiển - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới
đây. Để chọn nhóm vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ ).
- Alloy Steel : Nhóm thép hợp kim.
- Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
b) Chọn vật liệu thuộc nhóm
Sau khi chọn nhóm vật liệu - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để
chọn vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ )
- 50 Cr v4 : Thép hợp kim Crom Vanadi.
- Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn.
Chọn nhóm vật liệu
và vật liệu thuộc nhóm
Diplay
Material
Select
Material ? ESC
Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Select material
Hình 5: Màn hình thoại để chọn vật liệu thuộc nhóm
Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin
Select materials’ group
Diplay
Mat.Group
Select
entity ? ESC
Hình 4: Màn hình thoại để chọn nhóm vật liệu
CAD - CAM CNC
với MTS TurnCAM
Modul V
CAD-CAM CNC
Modul V - Tr. 79
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
N
.Q
.Đ
/
0
6
-
20
01
4- Các tác vụ về Phôi
Các tác vụ về Phôi gồm:
- Nhận diện chi tiết trong môi trường mô phỏng bằng đường tâm.
- Ấn định kích thước phôi thô.
- Ấn định gốc tọa độ của chi tiết gia công.
Sau khi Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn vật liệu
thuộc nhóm sẽ xuất hiện màn hình thoại sau:
a) Nhận diện chi tiết trong mô