Kỹ thuật nuôi cá biển

Ch 1. Tổng quan nghềnuôi cá nước bi Ch 2. Các mô hình nuôi cá nước biển Ch 3. Nuôi một vài loài cá điển hình Ch 4. Tác động của nghềnuôi cá biển

pdf45 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật nuôi cá biển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT NUÔI CÁ BIỂN TS. Nguyễn văn Trai Khoa Thủy sản ĐHNL, TP HCM NỘI DUNG Ch 1. Tổng quan nghề nuôi cá nước biển Ch 2. Các mô hình nuôi cá nước biển Ch 3. Nuôi một vài loài cá điển hình Ch 4. Tác động của nghề nuôi cá biển Ch 1. TỔNG QUAN NGHỀ NUÔI CÁ BIỂN (1) ÀCác khái niệm oCá biển oVùng ven biển oNước mặn, lợ ÀTriển vọng nghề nuôi: o Động lực phát triển - nhu cầu - nguồn lợi Mức tiêu thụ cá (kg/người) giai đoạn 1985-1997 Quốc gia Tiêu thụ kg/người/năm Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 8.1 26.5 10.4 Southeast Asia 19.8 23.0 1.3 India 3.6 4.7 2.3 United State 18.5 19.7 0.5 Japan 61.5 62.6 0.2 Thế giới 12.8 15.7 1.7 Nguồn: FAO Statistical Database Biến động sản lượng cá đánh bắt giai đoạn 1985-1997 Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 5.0 13.9 8.9 Southeast Asia 6.9 10.4 3.5 India 2.1 2.9 2.8 United State 3.5 4.0 1.1 Japan 8.4 4.4 -5.2 Thế giới 56.3 64.5 1.1 Nguồn: FAO Statistical Database Tăng trưởng sản lượng nuôi thủy sản giai đoạn 85-97 Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 3.4 19.5 15.6 Southeast Asia 0.9 2.3 7.6 India 0.6 1.9 9.6 United State 0.3 0.4 1.9 Japan 0.7 0.8 1.6 Thế giới 8.0 28.6 11.2 Dự báo biến động giá giai đoạn 1997-2020 (%) Loại sản phẩm Các tình huống gây biến động Tăng trưởng bình thường Nuôi trồng TS tăng nhanh hơn Nuôi trồng TS tăng chậm hơn Hệ sinh thái bị tàn phá Cá cấp thấp 6 -12 25 35 Cá cao cấp 15 9 19 69 2001 2002 2003 02/01(%) 03/02(%) NUÔI NƯỚC MẶN 319,070 396,099 443,135 124 112 - trong đó tôm 154,911 186 215 237 880 120 128 NUÔI NƯỚC NGỌT 390,820 448,710 448,710 115 125 - Trong đó cá 420,311 486,420 604,401 116 124 Sản lượng nuôi trồng thủy sản Việt Nam (tấn) (Nguồn: VASEP) Triển vọng nghề nuôi (tt): o Đối tượng nuôi như thế nào? - Rất phong phú - Theo nhu cầu thị trường Cá chẻm (Lates calcarifer) Cá mú đỏ chấm xanh (Plectropomus leopardus) Cá mú chuột (Cromileptes altivelis) Mú đen chấm nâu (Epinephelus coioides) Grouper (Epinephelus malabaricus) Red grouper (Epinephelus akaara) Mú chấm tổ ong (E. merra) Cá bớp/giò (Rachycentron canadum) Silver pomfret (Pampus argenteus) source: NACA Brownstripe red snapper (Lutjanus vitta) Source: Vietnam, Fishbase Five-lined snapper (Lutjanus quinquelineatus) source: Vietnam, Fishbase Rabbitfish (Siganus javus) Rabbitfish (Siganus guttatus) Cá bống kèo Giá một vài loài cá Loài Tên tiếng Anh Giá (USD/kg) Cá hồi Salmon 3.3 (97) Cá cam Yellow tail 8.6 (97) Cá chẽm Seabass 2-6 (04) Cá mú Grouper 10-20 (97) Cá măng Milk-fish ? Cá đối Mullet ? Giá cả thay đổi theo cỡ (Plectropomus leopardus) Cỡ Trọng lượng (kg) Giá (USD/kg) Lớn > 1.3 14.4 Vừa > 0.9 -1.3 12.2 Cỡ tối ưu > 0.5 - 0.9 22.2 Nhỏ > 0.2 – 0.5 11.1 Dưới cỡ 0.2 trở xuống 5.6 ÀNhững khó khăn o Giống o Thức ăn o Môi trường o Bệnh o Biến động thị trường ÀGiải pháp: o Giống o Thức ăn o Môi trường o Bệnh o Chiến lược sản xuất Lưới khai thác giống tự nhiên Nguồn hạn chế Cạn kiệt Chất lượng không ổn định Sản xuất giống nhân tạo Cá tạp ™Nguồn không ổn định ™Tác động lên môi trường ™Khả năng nhiễm bệnh cao Thức ăn công nghiệp Triển vọng nghề nuôi (tt): Tiềm năng khai thác mặt nước À Vùng đất ven bờ À Vùng nước thềm lục địa (continental shelf of the EEZ) À Các vấn đề cần quan tâm: o Quyền sử dụng (chuyển nhượng, thời hạn, gia hạn) o Mâu thuẫn sử dụng tài nguyên (zoning, vd: 3 dặm) o Luật và chính sách (hỗ trợ cho dự án tốt: tài chánh, pháp lý, thuế) Triển vọng nghề nuôi (tt): ÀLợi nhuận từ nghề nuôi • Chi phí đầu vào • Giá cả thị trường • Những đặc điểm của kỹ thuật sản xuất • Hiệu quả sản xuất từ quản lý kỹ thuật • Ưu thế cạnh tranh của vùng sản xuất Quản lý sức khỏe cá nuôi dựa trên nguyên lý gây bệnh Ký chủ Tác nhân bệnh Môi trường Gây bệnh Cảm ơn các bạn đã lắng nghe