• Chọn lựa địa điểm nuôi
- Môi trường nước
15-25
8-8.5
4-7
29-30
0.1
0
0
10
10
70
30-40
10-35
7.5-8.7
3-12
26-33
1.0
0.25
0.25
10
10
70
25-60
Độ mặn (S‰)
pH
DO (mg/l)
Nhiệt độ (
0
C)
NH
3
tổng số (mg/l)
NH
3
(mg/l)
H
2
S (mg/l)
CO
2
(mg/l)
BOD (mg/l)
COD (mg/l)
Độ trong (cm)
Hàm lượng tối ưu Hàm lượng thích hợp Yếu tố
Các thông số môi trường nước thích hợp cho nuôi tô
28 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1472 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật nuôi tôm sú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KỸ THUẬT NUÔI TÔM SÚ
Penaeus monodon
Phụ lục
• Giới thiệu
• Mô hình nuôi
• Xây dựng trại nuôi
• Vận hành trại nuôi
• Quản lí ao nuôi
• Thu hoạch
1800.0571,400Hà Tỉnh
1242960.2491,187Nghệ An
751,0140.3203,169Thanh Hóa
5000.4081,226Ninh Bình
1737870.2263,484Nam Định
7920.4491,764Thái Bình
6049480.1376,919Hải Phòng
3832,0560.3376,100Quãng Ninh
Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Bắc
Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001
Tình nuôi tôm biển tại Việt Nam
Giới thiệu
Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Trung
Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001
2,0006002,4002.0871,150Ninh Thuận
3,9301,13410,0011.9875,033Khánh Hòa
5251282,6121.3801,893Phú yên
6501842,5011.0182,457Bình Định
70142,4001.2501,920Quãng Ngải
5202601,0001.664601Quảng Nam
9002053151.500210Đà Nẳng
105171,6970.6092,787Thừa Thiên Huế
3050.803380Quãng Bình
521600.214748Quãng Trị
Giới thiệu
2Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Nam
Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001
15,2723,777159,477446,198
50204,8060.18026,700Kiên Giang
3,00074162,0140.307202,000Cà Mau
4624227,3610.32085,503Bạc Liêu
13,0010.32140,500Sóc Trăng
138523,3030.3679,000Trà Vinh
50910,5230.39626,573Bến Tre
321,3310.5582,385Tiền Giang
1,6210.5013,236Long An
3072,1070.7182,935TP HCM
1,2002041,0450.3043,438Bà Rịa VT
1,5001362,5011.6671,500Bình Thuận
Giới thiệu Mô hình nuôi
• Nuôi quảng canh (Extensive culture)
Mô hình nuôi
Nuôi bán thâm canh (Semi-intensive culture)
Mô hình nuôi
3Mô hình nuôi
Nuôi thâm canh (intensive culture)
Mô hình nuôi
Mô hình nuôi Các mô hình nuôi
CaoTrung bìnhRất thấpHiệu quả chung
ThấpCaoTrung bìnhHiệu qua/kg tôm
Có trở ngạiKhông trở ngạiRất hiếmBệnh
Cần kỹ năngCần kỹ năngít quan tâmQuản lí
0.5-10.1-0.250.15Lao động (người/ha)
2.5-32.31.2Vụ/năm
80-9060-8060Tỉ lệï sống
1.5-20.7-1.50.4-1Mực nước (m)
Vuông- CNTheo qui cáchĐa dạngHình dáng
0.25-251-20’Kích cở ao (ha)
Máy bơmMáy bơmThuỷ triềuCách thay nước
10-205'-205Thay nước (%/ngày)
1,5-2<1,50Hệ số thức an
Tổng hợpTự nhiên + bổ sungTự nhiênThức ăn
250-100025-10025Năng suất tối đa (g/m)
Nhân tạoTự nhiên + N. tạoTự nhiênNguồn giống
25-408'-250.1-1Mật độ (con / m)
5-15’0,2-2,50,1-0.3Năng suất (tấn/ha/năm)
Thâm canhBán thâm canhQuảng canh
Hình thức nuôi
Chỉ tiêu
Trích dẩn từ Past và Apud et al, 1983
4Các mô hình nuôi
Tôm lúa Tôm lúa
Các mô hình nuôi
Tôm lúa
Các mô hình nuôi Xây dựng trại nuôi tôm
• Chọn lựa địa điểm nuôi
- Môi trường nước
15-25
8-8.5
4-7
29-30
0.1
0
0
10
10
70
30-40
10-35
7.5-8.7
3-12
26-33
1.0
0.25
0.25
10
10
70
25-60
Độ mặn (S‰)
pH
DO (mg/l)
Nhiệt độ (0C)
NH3 tổng số (mg/l)
NH3 (mg/l)
H2S (mg/l)
CO2 (mg/l)
BOD (mg/l)
COD (mg/l)
Độ trong (cm)
Hàm lượng tối ưuHàm lượng thích hợpYếu tố
Các thông số môi trường nước thích hợp cho nuôi tôm
5- Tính chất đất
50-6010-2025-30Thịt sét pha cátBán thâm canh
50-6020-3010-20Thịt pha cátThâm canh
25-30
46-55
35-40
5-10
15-20
40-50
Đất thịt
Sét pha cát
Quảng canh
CátThịtSét
Thành phầnĐặc tính đấtMô hình nuôi
-Các vấn đề khác
+Hệ thống giao thông
+Điện
+Nguồn nguyên liệu
Xây dựng trại nuôi tôm
+Nguồn giống
+Thị trường tiêu thụ
+An ninh
Xây dựng trại nuôi tôm
Hệ thống cấp
và tiêu nước
-Nguồn nước
-Hệ thống bơm
-Ao chứa (chiếm
khoảng 30%
diện tích nuôi)
Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm
6Ao nuôi
-Hình dáng
-Kích cở
-Bờ ao và hệ số máy (độ
nghiêng của bờ ao)
-Độ sâu của ao
-Độ nghiêng của đáy ao
-Cấp và thoát nước
Xây dựng trại nuôi tôm
1 0 1 . 2
1 0 0 . 9
C r e s t
D r a i n a
g e
c a n a
l
O u t l e t
P o n d
I n s i d e
s l o p e o
f
d i k e
P o n d
I n s i d e
s l o p e o
f
d i k e
1 0 0 . 6
1 0 0 . 0
1 0 0 . 3
2 0
m
Inlet
Inlet
O u t l e t
Xây dựng trại nuôi tôm
Xây dựng trại nuôi tôm
Hệ thống sục khí
Xây dựng trại nuôi tôm
7-Cung cấp thêm oxy
• -Gom chất lắng tụ
• -Hạn chế sự phân tầng
nhiệt và oxy
• -Giải phóng khí độc ra
khỏi ao
Hệ thống sục khí
Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm
Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm
8• Paddlewheels
Xây dựng trại nuôi tôm
• Paddlewheels
Xây dựng trại nuôi tôm
• Paddlewheels
Xây dựng trại nuôi tôm
• Máy đạp nước
Xây dựng trại nuôi tôm
9• Máy sục lũi
Xây dựng trại nuôi tôm
• Máy sục lũi
Xây dựng trại nuôi tôm
• Các phương tiện khác
-Nhà kho
-Phòng thí nghiệm
Xây dựng trại nuôi tôm Vận hành trại nuôi
• Chuẩn bị ao nuôi
10
Vận hành trại nuôi
• Chuẩn bị ao nuôi
Vận hành trại nuôi
• Chuẩn bị ao nuôi
Bón vôi
• Vôi nông
nghiệp
(CaCO3)
• Đá vôi đen
(CaMg(CO3)2)
• Vôi tôi
(Ca(OH)2)
• Vôi nung
(CaO)
Vận hành trại nuôi
4.0005.00010.0004,0 - 4,5
3.5004.0008.0004,6 - 5,0
1.5003.0 005.0005,1 – 5,5
5001.7003.5005,6 - 6,0
001.5001.7006,1 - 6,5
Không bónKhông bónKhông bón> 6,5
Đáy ao cátĐáy ao cát
pha mùn
Đáy ao nhiều
mùn hay sét
Nhu cầu bón [ CaCO−3− kg/ha)Độ pH
của đất
Vận hành trại nuôi
11
Vận hành trại nuôi
• Nguồn nước cấp
-Xử lí nước
Nguồn
nước cấp
Ao
lắng
Saponine, Rotenone,
Dipterex..chờ 1-2 ngày
Chlorine, Formol sát
khuẩn. chờ 2-3 ngày
Ao
nuôi
Xử lí
Bón phân
(hữu cơ hoặc vô
cơ
NPK,DAP, Urê)
Vận hành trại nuôi
Saponine, tea seed cake, tea seed powder
Trà hoang dại (Camellia tonkinensis), Vân Nam (TQ)
Hạt trà (hạt cao su) ép lấy dầu -> bánh ->xay mịn
Sử dụng: ngâm 12-24 giờ, lọc, tạt đều xuống ao
Liều lượng: 25-30ppm
Các loại sapponin khác nhau?, Độ mặn khác nhau ?
Công dụng:
Diệt cá, không hại tôm
Kích thích lột xác?
Gây màu
Vận hành trại nuôi
Rotenone
• Dây thuốc (ruốc) cá, thạch tín
– Derris eliptica
– Derris trifolia (Cóc kèn)
Sử dụng: nguyên rễ, dạng nghiền (xay)
Liều lượng 25-30 ppm
Sự pha trộn ?, độ mặn ?
Vùng đất trồng
Vận hành trại nuôi
12
Derris eliptica
Vận hành trại nuôi
Derris trifolia
Vận hành trại nuôi
Chuẩn bị dung dịch Rotenone
Vận hành trại nuôi
1,0ppm1,5ppm2,0ppmEDTA
13ppm10ppm8ppmThiosulfat
sodium
40ppm30ppm25ppmChlorin
7,6 – 8,07,1 – 7,56,5 – 7,0
PH
Hoá chất
Vận hành trại nuôi
13
Gây màu: NPK, Urea, bột cá, đậu nành
– 1/ Urea hoặc NPK: 1-2 kg/1000m3 nước.
– 2/ Bột đậu nành nấu chín: 1 kg/1000m3 nước.
– 3/ 3 kg cám + 1 kg bột cá + 1 kg bột đậu nành nấu chín
cho 1000m3nước.
Phân hữu cơ: ? ? ?
Ô nhiễm: hữu cơ, kim loại nặng, hóa chất..
Kiểm tra chất lượng nước trước khi thả giống
Vận hành trại nuôi
Gây màu: NPK, Urea, bột cá, đậu nành
– 1/ Urea hoặc NPK: 1-2 kg/1000m3 nước.
– 2/ Bột đậu nành nấu chín: 1 kg/1000m3 nước.
– 3/ 3 kg cám + 1 kg bột cá + 1 kg bột đậu nành nấu chín
cho 1000m3nước.
Men vi sinh: loại ?, số lượng ?
Zeolite: loại ?, số lượng
Kiểm tra chất lượng nước trước khi thả giống
Vận hành trại nuôi
• Tạo thức ăn tự nhiên
• Tạo Oxy
• Hấp thu khí độc: NH3, H2S, CO2...
• Tạo bóng mát, che khuất
• Cạnh tranh vi khuẩn gây bệnh
Vận hành trại nuôi
Lợi ích của tảo
109876
54321
Vận hành trại nuôi
14
Tảo đáy
Vận hành trại nuôi
Tảo tàn
Vận hành trại nuôi
• Thả giống
-Cách vận chuyển
-Mật độ
3
3-5
7-8
Ao sâu 1.2 m
Ao sâu 1.5 m
10-25
25-30
30-40
.
Năng suất (tấn/ha)Điều kiệnMật độ (con/m2)
Vận hành trại nuôi
-Loại bỏ tôm yếu (Formol 200ppm)
-Phương pháp thả
-Theo dõi tôm sau khi thả
Vận hành trại nuôi
15
-Ương
Vận hành trại nuôi
-Ương
Vận hành trại nuôi
Quản lí ao nuôi
Quản lí thức ăn
Loại thức ăn
• Thức ăn tươi: (raw feed, trash fish, baby
clam, krill, crab ) cá tạp, ốc, còng, ruốc,
hến
• Thức ăn chế biến: (farm made feed, on
farm feed, preparation feed,) cám, bột
cá, bột đậu nành, bột mì, bột đầu tôm
• Thức ăn viên (pelleted feed, completed
feed,)
Thức ăn tươi sống
16
Thức ăn tươi sống Thức ăn viên ?
Thức ăn viên ? So sánh
Mùa vụ
Chất lượng
Lao động
Ô nhiễm
Mầm bệnh
Giá
FCR
Không đều
Không đều
Nhiều
Nhiều
Có
Thấp ?
??
Đều
Đều
Ít
Ít
Không
Cao ?
??
Thức ăn chế biến Thức ăn viên
17
So sánh
Giá
FCR
4.000 đ/kg cá
FCR=7
28.000 đ/kg.
Nếu:
4.500đ/kg cá
31.500đ/kg
19.000đ/kg
FCR=1.6
30.400đ/kg
Giảm FCR ?
Thức ăn tươi Thức ăn viên
Giá thành 1kg thức ăn chế biến ??
So sánh
Sức
tăng trưởng?
Không đều
Lớn nhanh
Đều
Chậm lớn
Thức ăn tươi Thức ăn viên
Qui định về thức ăn viên (TCN)
Thức ăn viên cho tơm Sú gồm 6 loại sử dụng cho các giai đoạn phát
triển của tơm với các số hiệu như sau:
• Số 1: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tơm PL15 cĩ khối lượng:
0,01 - 0,20 g/con
• Số 2: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 0,20 -
1,00 g/con
• Số 3: Loại dạng mảnh (hoặc viên) sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối
lượng: 1,00 - 5,00 g/con
• Số 4: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 5,00 -
10,00 g/con
• Số 5: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 10,00 -
20,00 g/con
• Số 6: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: lớn hơn
20,00 g/con
2,5Hàm lượng natri clorua, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng lớn hơn13
1,0-1,5Tỷ lệ canxi/phospho nằm trong khoảng12
2,3Hàm lượng canxi, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơnglớn hơn11
222211Cát sạn (tro khơng hịa tan trong HCl 10%), tính bằng
tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn10
161615151414Hàm lượng tro, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơnglớn hơn9
554433Hàm lượng xơ thơ, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn8
4 - 64 - 65 - 75 - 76 - 86 - 8Hàm lượng lipid thơ, tính bằng tỷ lệ % khối lượng,
trong khoảng7
353738394042Hàm lượng protein thơ, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng nhỏ hơn6
11Ðộ ẩm, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn5
300030003200320034003400Năng lượng thơ, tính bằng kcal cho 1 kg thức ăn, khơng nhỏ hơn4
1Ðộ bền, tính theo số giờ quan sát, khơng nhỏ hơn3
2Tỷ lệ vụn nát, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớnhơn2
1,5-2,5- Chiều dài so với đường kính viên (lần) nằm trongkhoảng
2,52,21,81,20,80,6
Kích cỡ:
- Ðường kính viên (hoặc mảnh) tính bằng mm, khơng
lớn hơn1
Số 6Số 5Số 4Số 3Số 2Số 1
Loại thức ănChỉ tiêu
TT
18
0,70,70,80,80,90,9Hàm lượng methionin, tính
bằng tỷ lệ % khối lượng,
khơng nhỏ hơn
15
1,701,701,801,802,102,10Hàm lượng lyzin, tính bằng tỷ
lệ % khối lượng, khơng
nhỏ hơn
14
Số 6Số 5Số 4Số 3Số 2Số 1
Loại thức ănChỉ tiêu
Chỉ tiêu amino acid Chỉ tiêu vi sinh
Khơng cho phépCác loại kháng sinh và hĩa chất đã bị cấm
sử dụng theo Quyết định số
01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002 của
Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
5
Khơng cho phépChất độc hại (Aflatoxin)4
Khơng cho phépNấm mốc độc (Aspergillus flavus)3
Khơng cho phépVi khuẩn gây bệnh (Salmonella)2
Khơng cho phépCơn trùng sống1
Yêu cầuChỉ tiêuTT
Quản lí ao nuôi
Cho tôm ăn Lượng TA cho ăn
8.0-7.0
7.0-5.5
5.5-4.5
4.5-3.8
3.8-3.2
3.2-2.9
2.9-2.5
2.5-2.3
2.3-2.1
2-3
3-5
5-10
10-15
15-20
20-25
25-30
30-35
35-40
Thức ăn (%trọng lượng thân/ngày)Trọng lượng thân (g)
Quản lí ao nuôi
19
Chế độ cho tôm ăn (mật độ 10 con/m2)
25
15
5
25
25
5
6:00 AM
10:00 PM
2:00 PM
6:00 PM
10:00 PM
2:00AM
6:00-7:00 AM
10:00-11:00 AM
4:00-5:00 PM
8:00-9:00 PM
11:00-12:00 PM
2:00-3:00 AM
90-120 ngày20-35 g
25
20
5
25
25
6:00 AM
10:00 PM
2:00 PM
6:00 PM
10:00 PM
6:00-7:00 AM
4:00-5:00 PM
8:00-9:00 PM
10:00-11:00 PM
2:00-3:00 AM
60-90 ngày10-20 g
25
20
25
30
6:00 AM
10:00 PM
6:00 PM
10:00 PM
6:00-7:00 AM
4:00-5:00 PM
8:00-9:00 PM
11:00-12:00 PM
30-60 ngày3-10 g
30
30
40
6:00 AM
2:00 PM
10:00 PM
6:00-7:00 AM
4:00-5:00 PM
8:00-9:00 PM
1-30 ngày1-3 g
Phân phối
(%)
PP BPP AThời gian
nuôi
Trọng lượng
tôm
Quản lí ao nuôi
Sử dụng sàng để kiểm tra thức ăn
-Số lượng sàng theo kích cở ao
4
5
6
10-12
0.5
0.6-0.7
0.8-1.0
2.0
Số lượng sàngKích cở ao
Quản lí ao nuôi
Tỉ lệ thức ăn được đặt trong sàng và thời gian kiểm tra
sàng
2-3
3-5
5-10
10-15
15-20
20-25
25-30
30-40
Trọng lượng thân (g)
2.5
2.5
2.5
2.0
2.0-1.5
1.5
1.0
1.0
2.4
2.4
2.7
3.0
3.3
3.6
3.9
4.1
Khoảng thời gian kiểm
tra (giờ)
Lượng thức ăn cho vào
sàn (%)
Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi
20
Quản lí ao nuôi
Những yếu tố ảnh hưởng đến FCR
-Chất lượng ấu trùng
-Chất lượng thức ăn
-Quản lí thức ăn
-Quản lí nguồn nước và hệ thống sục khí
-Điều kiện đáy ao xấu
-Bệnh
-Địch hại và cạnh tranh thức ăn
Quản lí ao nuôi
-Khoảng thời gian lột xác của tôm
2-5
6-9
10-15
16-22
26-30
Trọng lượng thân (g)
7
7-8
9-10
12-13
14-16
Khoảng thời gian lột xác
(ngày)
Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi
Quản lí môi trường nước
Phương pháp chuẩn:
- Máy, trang thiết bị “hiện đại”
- Hoá chất/phòng thí nghiệm..
- Phức tạp, tốn kém, không khả thi...
Test kit: (so màu, đếm giọt)
- Đơn giản, dễ sử dụng, rẽ tiền..
- Không chính xác
Phương pháp kiểm tra chất lượng nước
21
Quản lí ao nuôi
• Quản lí môi trường nước
Các thông số về chất lượng nước
Dao động hằng ngày < 5 ‰
Dao động hằng ngày <0.5
Không dưới 4mg/l
Phụ thuộc vào dao động của pH
Độc hơn khi pH thấp
Độc hơn khi pH và nhiệt độ lên cao
15-30‰
7.5-8.35
5-6mg/l
>80mgCaCO3/l
30-40cm
<0.03mg/l
<0.1mg/l
-Độ mặn
-Nhiệt độ
-pH
-DO
-Độ kiềm
-Độ trong
H2S
Ammonia
Đề nghịGiới hạn tối ưuThông số
môi trường
Độ mặn
Quản lí ao nuôi
Quản lí ao nuôi
• Sự biến đổi của các thông số môi trường
• -Nhiệt độ
• pH
Quản lí ao nuôi
22
• pH
6 12 18 24 6g
pH
Ao ít tảo
Ao nhiều
tảo
Sự biến động pH theo ngày đêm
9.5
7.5
8.5
Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi
Quản lí ao nuôi
• Oxy hoà tan (DO) • Oxy hoà tan (DO)
Tôm bị stress, dể bệnh
Tôm bệnh và chết
Tôm giảm ăn, FCR cao
An toàn, tôm tăng trưởng tốt
6
5
4
3
2
1
0
ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG OXY ĐỐI VỚI TÔM NUÔI
Quản lí ao nuôi
23
6am Noon 6pm Mid-
night
6am Noon 6pm Mid-
night
6am Noon 6pm Mid-
night
6am
24
20
16
12
8
4
0
D
i
s
s
o
l
v
e
d
o
x
y
g
e
n
(
m
g
/
l
)
Day 1 Day 2 Day 3
• Oxy hoà tan (DO)
Quản lí ao nuôi
• Oxy hoà tan (DO)
Horizontal
8.1 7.8
5.6
6.06.56.87.6 7.4
Wind
Quản lí ao nuôi
• Oxy hoà tan (DO)
Quản lí ao nuôi
0530 0930 1400
0
20
40
60
80
5 56 67 788 9 910 10
TIME (HOURS)
D
E
P
T
H
(
C
M
)
• Oxy hoà tan (DO)
Quản lí ao nuôi
24
0 10 20 30 40 50 60
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Body weight (g)
R
e
s
p
i
r
a
t
i
o
n
R
a
t
e
(
m
g
O
2
/
h
r
)
20 °C
25 °C
30 °C
R= 1.006 W0.54
• Oxy hoà tan (DO)
Quản lí ao nuôi
• Oxy hoà tan (DO)
6 12 18 24 6g
DO
Ao 1 tháng
Ao 3-4 tháng
Sự biến động hàm lượng Oxy trong ngày
Quản lí ao nuôi
• Độ kiềm
BIẾN ĐỘNG CỦA ĐỘ KIỀM THEO
THỜI GIAN NUÔI
0
20
40
60
80
100
1 3 5 7 9 11 13 15
Tuần nuôi
H
a
ø
m
l
ư
ơ
ï
n
g
k
i
e
à
m
(
m
g
/
l
)
Ao số 1
Ao số 2
Ao số 4
Quản lí ao nuôi
• Độ trong
Quản lí ao nuôi
25
• Chất thải lắng tụ
-Vật chất lơ lửng
-Vôi
-Thức ăn
-Phân tôm
-Đất bị xói mòn do dòng chảy
-Xác của phiêu sinh vật
Quản lí ao nuôi
•Chất thải lắng tụ
Quản lí ao nuôi
Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi
26
Quản lí ao nuôi
NHỮNG HỢP CHẤT NI-TƠ
MÙN BÃ HỮU CƠ
Thức ăn thừa Phân/vỏ tôm Nguồn khácTảo
Bacillus
Pseudosomonas
Nitrosomonas
Nitrobacter
Nitrate/NO3
Ammonium/NH3
Nitrite/NO2
O
X
Y
Quản lí ao nuôi
Thu hoạch Thu hoạch
27
Thu hoạch
77,0%68,0%70,3%Tỷ suất lợi nhuận
198.410109.005217.999Lợi nhuận
456.104269.496527.989Doanh thu
100257.964100160.491100309.990Cộng
11,529.74621.14713,742.495Khấu hao
1,95.0002,33.2002,165.00Chi khác và dụng cụ
9,324.0008,612.0007,724.000Lương
2,05.0483,54.8402,4.7.578Vi sinh
5,414.0007,210.0006,821.000Nhiên liệu
4,712.2506,38.7505,617.500Con giống
4,210.5315,17.1254,413.562Các chất dinh dưỡng
55,3142.76259,282.51151,4159.387Thức ăn
5,714.6327,810.9185,918.203Hoá chất
%Tiền
(1000đ)
%Tiền
(1000đ)
%Tiền
(1000đ)
Ao số 4Ao số 2Ao số 1
Nôi dung
Thu hoạch
Chi phí sản xuất tơm thẻ chân trắng
(cỡ 15g; 90- 110 baht (2-2,75USD)/kg)
Thu hoạch
Chi phí sản xuất tơm sú
(cỡ 20g; 130- 160 baht (3,25- 4USD)/kg)
Thu hoạch
28
Thu hoạch Thu hoạch