Kỹ thuật nuôi tôm sú

• Chọn lựa địa điểm nuôi - Môi trường nước 15-25 8-8.5 4-7 29-30 0.1 0 0 10 10 70 30-40 10-35 7.5-8.7 3-12 26-33 1.0 0.25 0.25 10 10 70 25-60 Độ mặn (S‰) pH DO (mg/l) Nhiệt độ ( 0 C) NH 3 tổng số (mg/l) NH 3 (mg/l) H 2 S (mg/l) CO 2 (mg/l) BOD (mg/l) COD (mg/l) Độ trong (cm) Hàm lượng tối ưu Hàm lượng thích hợp Yếu tố Các thông số môi trường nước thích hợp cho nuôi tô

pdf28 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật nuôi tôm sú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KỸ THUẬT NUÔI TÔM SÚ Penaeus monodon Phụ lục • Giới thiệu • Mô hình nuôi • Xây dựng trại nuôi • Vận hành trại nuôi • Quản lí ao nuôi • Thu hoạch 1800.0571,400Hà Tỉnh 1242960.2491,187Nghệ An 751,0140.3203,169Thanh Hóa 5000.4081,226Ninh Bình 1737870.2263,484Nam Định 7920.4491,764Thái Bình 6049480.1376,919Hải Phòng 3832,0560.3376,100Quãng Ninh Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Bắc Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001 Tình nuôi tôm biển tại Việt Nam Giới thiệu Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Trung Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001 2,0006002,4002.0871,150Ninh Thuận 3,9301,13410,0011.9875,033Khánh Hòa 5251282,6121.3801,893Phú yên 6501842,5011.0182,457Bình Định 70142,4001.2501,920Quãng Ngải 5202601,0001.664601Quảng Nam 9002053151.500210Đà Nẳng 105171,6970.6092,787Thừa Thiên Huế 3050.803380Quãng Bình 521600.214748Quãng Trị Giới thiệu 2Triệu PostSố trạiSLượngT/ha/nămDT (ha)Miền Nam Sản xuất giốngNuôi tômNăm 2001 15,2723,777159,477446,198 50204,8060.18026,700Kiên Giang 3,00074162,0140.307202,000Cà Mau 4624227,3610.32085,503Bạc Liêu 13,0010.32140,500Sóc Trăng 138523,3030.3679,000Trà Vinh 50910,5230.39626,573Bến Tre 321,3310.5582,385Tiền Giang 1,6210.5013,236Long An 3072,1070.7182,935TP HCM 1,2002041,0450.3043,438Bà Rịa VT 1,5001362,5011.6671,500Bình Thuận Giới thiệu Mô hình nuôi • Nuôi quảng canh (Extensive culture) Mô hình nuôi Nuôi bán thâm canh (Semi-intensive culture) Mô hình nuôi 3Mô hình nuôi Nuôi thâm canh (intensive culture) Mô hình nuôi Mô hình nuôi Các mô hình nuôi CaoTrung bìnhRất thấpHiệu quả chung ThấpCaoTrung bìnhHiệu qua/kg tôm Có trở ngạiKhông trở ngạiRất hiếmBệnh Cần kỹ năngCần kỹ năngít quan tâmQuản lí 0.5-10.1-0.250.15Lao động (người/ha) 2.5-32.31.2Vụ/năm 80-9060-8060Tỉ lệï sống 1.5-20.7-1.50.4-1Mực nước (m) Vuông- CNTheo qui cáchĐa dạngHình dáng 0.25-251-20’Kích cở ao (ha) Máy bơmMáy bơmThuỷ triềuCách thay nước 10-205'-205Thay nước (%/ngày) 1,5-2<1,50Hệ số thức an Tổng hợpTự nhiên + bổ sungTự nhiênThức ăn 250-100025-10025Năng suất tối đa (g/m) Nhân tạoTự nhiên + N. tạoTự nhiênNguồn giống 25-408'-250.1-1Mật độ (con / m) 5-15’0,2-2,50,1-0.3Năng suất (tấn/ha/năm) Thâm canhBán thâm canhQuảng canh Hình thức nuôi Chỉ tiêu Trích dẩn từ Past và Apud et al, 1983 4Các mô hình nuôi Tôm lúa Tôm lúa Các mô hình nuôi Tôm lúa Các mô hình nuôi Xây dựng trại nuôi tôm • Chọn lựa địa điểm nuôi - Môi trường nước 15-25 8-8.5 4-7 29-30 0.1 0 0 10 10 70 30-40 10-35 7.5-8.7 3-12 26-33 1.0 0.25 0.25 10 10 70 25-60 Độ mặn (S‰) pH DO (mg/l) Nhiệt độ (0C) NH3 tổng số (mg/l) NH3 (mg/l) H2S (mg/l) CO2 (mg/l) BOD (mg/l) COD (mg/l) Độ trong (cm) Hàm lượng tối ưuHàm lượng thích hợpYếu tố Các thông số môi trường nước thích hợp cho nuôi tôm 5- Tính chất đất 50-6010-2025-30Thịt sét pha cátBán thâm canh 50-6020-3010-20Thịt pha cátThâm canh 25-30 46-55 35-40 5-10 15-20 40-50 Đất thịt Sét pha cát Quảng canh CátThịtSét Thành phầnĐặc tính đấtMô hình nuôi -Các vấn đề khác +Hệ thống giao thông +Điện +Nguồn nguyên liệu Xây dựng trại nuôi tôm +Nguồn giống +Thị trường tiêu thụ +An ninh Xây dựng trại nuôi tôm Hệ thống cấp và tiêu nước -Nguồn nước -Hệ thống bơm -Ao chứa (chiếm khoảng 30% diện tích nuôi) Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm 6Ao nuôi -Hình dáng -Kích cở -Bờ ao và hệ số máy (độ nghiêng của bờ ao) -Độ sâu của ao -Độ nghiêng của đáy ao -Cấp và thoát nước Xây dựng trại nuôi tôm 1 0 1 . 2 1 0 0 . 9 C r e s t D r a i n a g e c a n a l O u t l e t P o n d I n s i d e s l o p e o f d i k e P o n d I n s i d e s l o p e o f d i k e 1 0 0 . 6 1 0 0 . 0 1 0 0 . 3 2 0 m Inlet Inlet O u t l e t Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm Hệ thống sục khí Xây dựng trại nuôi tôm 7-Cung cấp thêm oxy • -Gom chất lắng tụ • -Hạn chế sự phân tầng nhiệt và oxy • -Giải phóng khí độc ra khỏi ao Hệ thống sục khí Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm Xây dựng trại nuôi tôm 8• Paddlewheels Xây dựng trại nuôi tôm • Paddlewheels Xây dựng trại nuôi tôm • Paddlewheels Xây dựng trại nuôi tôm • Máy đạp nước Xây dựng trại nuôi tôm 9• Máy sục lũi Xây dựng trại nuôi tôm • Máy sục lũi Xây dựng trại nuôi tôm • Các phương tiện khác -Nhà kho -Phòng thí nghiệm Xây dựng trại nuôi tôm Vận hành trại nuôi • Chuẩn bị ao nuôi 10 Vận hành trại nuôi • Chuẩn bị ao nuôi Vận hành trại nuôi • Chuẩn bị ao nuôi Bón vôi • Vôi nông nghiệp (CaCO3) • Đá vôi đen (CaMg(CO3)2) • Vôi tôi (Ca(OH)2) • Vôi nung (CaO) Vận hành trại nuôi 4.0005.00010.0004,0 - 4,5 3.5004.0008.0004,6 - 5,0 1.5003.0 005.0005,1 – 5,5 5001.7003.5005,6 - 6,0 001.5001.7006,1 - 6,5 Không bónKhông bónKhông bón> 6,5 Đáy ao cátĐáy ao cát pha mùn Đáy ao nhiều mùn hay sét Nhu cầu bón [ CaCO−3− kg/ha)Độ pH của đất Vận hành trại nuôi 11 Vận hành trại nuôi • Nguồn nước cấp -Xử lí nước Nguồn nước cấp Ao lắng Saponine, Rotenone, Dipterex..chờ 1-2 ngày  Chlorine, Formol sát khuẩn. chờ 2-3 ngày Ao nuôi Xử lí Bón phân (hữu cơ hoặc vô cơ NPK,DAP, Urê) Vận hành trại nuôi Saponine, tea seed cake, tea seed powder Trà hoang dại (Camellia tonkinensis), Vân Nam (TQ) Hạt trà (hạt cao su) ép lấy dầu -> bánh ->xay mịn Sử dụng: ngâm 12-24 giờ, lọc, tạt đều xuống ao Liều lượng: 25-30ppm Các loại sapponin khác nhau?, Độ mặn khác nhau ? Công dụng: Diệt cá, không hại tôm Kích thích lột xác? Gây màu Vận hành trại nuôi Rotenone • Dây thuốc (ruốc) cá, thạch tín – Derris eliptica – Derris trifolia (Cóc kèn) Sử dụng: nguyên rễ, dạng nghiền (xay) Liều lượng 25-30 ppm Sự pha trộn ?, độ mặn ? Vùng đất trồng Vận hành trại nuôi 12 Derris eliptica Vận hành trại nuôi Derris trifolia Vận hành trại nuôi Chuẩn bị dung dịch Rotenone Vận hành trại nuôi 1,0ppm1,5ppm2,0ppmEDTA 13ppm10ppm8ppmThiosulfat sodium 40ppm30ppm25ppmChlorin 7,6 – 8,07,1 – 7,56,5 – 7,0 PH Hoá chất Vận hành trại nuôi 13 Gây màu: NPK, Urea, bột cá, đậu nành – 1/ Urea hoặc NPK: 1-2 kg/1000m3 nước. – 2/ Bột đậu nành nấu chín: 1 kg/1000m3 nước. – 3/ 3 kg cám + 1 kg bột cá + 1 kg bột đậu nành nấu chín cho 1000m3nước. Phân hữu cơ: ? ? ? Ô nhiễm: hữu cơ, kim loại nặng, hóa chất.. Kiểm tra chất lượng nước trước khi thả giống Vận hành trại nuôi Gây màu: NPK, Urea, bột cá, đậu nành – 1/ Urea hoặc NPK: 1-2 kg/1000m3 nước. – 2/ Bột đậu nành nấu chín: 1 kg/1000m3 nước. – 3/ 3 kg cám + 1 kg bột cá + 1 kg bột đậu nành nấu chín cho 1000m3nước. Men vi sinh: loại ?, số lượng ? Zeolite: loại ?, số lượng Kiểm tra chất lượng nước trước khi thả giống Vận hành trại nuôi • Tạo thức ăn tự nhiên • Tạo Oxy • Hấp thu khí độc: NH3, H2S, CO2... • Tạo bóng mát, che khuất • Cạnh tranh vi khuẩn gây bệnh Vận hành trại nuôi Lợi ích của tảo 109876 54321 Vận hành trại nuôi 14 Tảo đáy Vận hành trại nuôi Tảo tàn Vận hành trại nuôi • Thả giống -Cách vận chuyển -Mật độ 3 3-5 7-8 Ao sâu 1.2 m Ao sâu 1.5 m 10-25 25-30 30-40 . Năng suất (tấn/ha)Điều kiệnMật độ (con/m2) Vận hành trại nuôi -Loại bỏ tôm yếu (Formol 200ppm) -Phương pháp thả -Theo dõi tôm sau khi thả Vận hành trại nuôi 15 -Ương Vận hành trại nuôi -Ương Vận hành trại nuôi Quản lí ao nuôi Quản lí thức ăn  Loại thức ăn • Thức ăn tươi: (raw feed, trash fish, baby clam, krill, crab ) cá tạp, ốc, còng, ruốc, hến • Thức ăn chế biến: (farm made feed, on farm feed, preparation feed,) cám, bột cá, bột đậu nành, bột mì, bột đầu tôm • Thức ăn viên (pelleted feed, completed feed,) Thức ăn tươi sống 16 Thức ăn tươi sống Thức ăn viên ? Thức ăn viên ? So sánh Mùa vụ Chất lượng Lao động Ô nhiễm Mầm bệnh Giá FCR Không đều Không đều Nhiều Nhiều Có Thấp ? ?? Đều Đều Ít Ít Không Cao ? ?? Thức ăn chế biến Thức ăn viên 17 So sánh Giá FCR 4.000 đ/kg cá FCR=7 28.000 đ/kg. Nếu: 4.500đ/kg cá 31.500đ/kg 19.000đ/kg FCR=1.6 30.400đ/kg Giảm FCR ? Thức ăn tươi Thức ăn viên Giá thành 1kg thức ăn chế biến ?? So sánh Sức tăng trưởng? Không đều Lớn nhanh Đều Chậm lớn Thức ăn tươi Thức ăn viên Qui định về thức ăn viên (TCN) Thức ăn viên cho tơm Sú gồm 6 loại sử dụng cho các giai đoạn phát triển của tơm với các số hiệu như sau: • Số 1: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tơm PL15 cĩ khối lượng: 0,01 - 0,20 g/con • Số 2: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 0,20 - 1,00 g/con • Số 3: Loại dạng mảnh (hoặc viên) sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 1,00 - 5,00 g/con • Số 4: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 5,00 - 10,00 g/con • Số 5: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: 10,00 - 20,00 g/con • Số 6: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tơm cĩ khối lượng: lớn hơn 20,00 g/con 2,5Hàm lượng natri clorua, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng lớn hơn13 1,0-1,5Tỷ lệ canxi/phospho nằm trong khoảng12 2,3Hàm lượng canxi, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơnglớn hơn11 222211Cát sạn (tro khơng hịa tan trong HCl 10%), tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn10 161615151414Hàm lượng tro, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơnglớn hơn9 554433Hàm lượng xơ thơ, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn8 4 - 64 - 65 - 75 - 76 - 86 - 8Hàm lượng lipid thơ, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, trong khoảng7 353738394042Hàm lượng protein thơ, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng nhỏ hơn6 11Ðộ ẩm, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớn hơn5 300030003200320034003400Năng lượng thơ, tính bằng kcal cho 1 kg thức ăn, khơng nhỏ hơn4 1Ðộ bền, tính theo số giờ quan sát, khơng nhỏ hơn3 2Tỷ lệ vụn nát, tính bằng tỷ lệ% khối lượng, khơng lớnhơn2 1,5-2,5- Chiều dài so với đường kính viên (lần) nằm trongkhoảng 2,52,21,81,20,80,6 Kích cỡ: - Ðường kính viên (hoặc mảnh) tính bằng mm, khơng lớn hơn1 Số 6Số 5Số 4Số 3Số 2Số 1 Loại thức ănChỉ tiêu TT 18 0,70,70,80,80,90,9Hàm lượng methionin, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng nhỏ hơn 15 1,701,701,801,802,102,10Hàm lượng lyzin, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, khơng nhỏ hơn 14 Số 6Số 5Số 4Số 3Số 2Số 1 Loại thức ănChỉ tiêu Chỉ tiêu amino acid Chỉ tiêu vi sinh Khơng cho phépCác loại kháng sinh và hĩa chất đã bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản. 5 Khơng cho phépChất độc hại (Aflatoxin)4 Khơng cho phépNấm mốc độc (Aspergillus flavus)3 Khơng cho phépVi khuẩn gây bệnh (Salmonella)2 Khơng cho phépCơn trùng sống1 Yêu cầuChỉ tiêuTT Quản lí ao nuôi Cho tôm ăn  Lượng TA cho ăn 8.0-7.0 7.0-5.5 5.5-4.5 4.5-3.8 3.8-3.2 3.2-2.9 2.9-2.5 2.5-2.3 2.3-2.1 2-3 3-5 5-10 10-15 15-20 20-25 25-30 30-35 35-40 Thức ăn (%trọng lượng thân/ngày)Trọng lượng thân (g) Quản lí ao nuôi 19  Chế độ cho tôm ăn (mật độ 10 con/m2) 25 15 5 25 25 5 6:00 AM 10:00 PM 2:00 PM 6:00 PM 10:00 PM 2:00AM 6:00-7:00 AM 10:00-11:00 AM 4:00-5:00 PM 8:00-9:00 PM 11:00-12:00 PM 2:00-3:00 AM 90-120 ngày20-35 g 25 20 5 25 25 6:00 AM 10:00 PM 2:00 PM 6:00 PM 10:00 PM 6:00-7:00 AM 4:00-5:00 PM 8:00-9:00 PM 10:00-11:00 PM 2:00-3:00 AM 60-90 ngày10-20 g 25 20 25 30 6:00 AM 10:00 PM 6:00 PM 10:00 PM 6:00-7:00 AM 4:00-5:00 PM 8:00-9:00 PM 11:00-12:00 PM 30-60 ngày3-10 g 30 30 40 6:00 AM 2:00 PM 10:00 PM 6:00-7:00 AM 4:00-5:00 PM 8:00-9:00 PM 1-30 ngày1-3 g Phân phối (%) PP BPP AThời gian nuôi Trọng lượng tôm Quản lí ao nuôi  Sử dụng sàng để kiểm tra thức ăn -Số lượng sàng theo kích cở ao 4 5 6 10-12 0.5 0.6-0.7 0.8-1.0 2.0 Số lượng sàngKích cở ao Quản lí ao nuôi  Tỉ lệ thức ăn được đặt trong sàng và thời gian kiểm tra sàng 2-3 3-5 5-10 10-15 15-20 20-25 25-30 30-40 Trọng lượng thân (g) 2.5 2.5 2.5 2.0 2.0-1.5 1.5 1.0 1.0 2.4 2.4 2.7 3.0 3.3 3.6 3.9 4.1 Khoảng thời gian kiểm tra (giờ) Lượng thức ăn cho vào sàn (%) Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi 20 Quản lí ao nuôi  Những yếu tố ảnh hưởng đến FCR -Chất lượng ấu trùng -Chất lượng thức ăn -Quản lí thức ăn -Quản lí nguồn nước và hệ thống sục khí -Điều kiện đáy ao xấu -Bệnh -Địch hại và cạnh tranh thức ăn Quản lí ao nuôi -Khoảng thời gian lột xác của tôm 2-5 6-9 10-15 16-22 26-30 Trọng lượng thân (g) 7 7-8 9-10 12-13 14-16 Khoảng thời gian lột xác (ngày) Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi  Quản lí môi trường nước Phương pháp chuẩn: - Máy, trang thiết bị “hiện đại” - Hoá chất/phòng thí nghiệm.. - Phức tạp, tốn kém, không khả thi... Test kit: (so màu, đếm giọt) - Đơn giản, dễ sử dụng, rẽ tiền.. - Không chính xác Phương pháp kiểm tra chất lượng nước 21 Quản lí ao nuôi • Quản lí môi trường nước Các thông số về chất lượng nước Dao động hằng ngày < 5 ‰ Dao động hằng ngày <0.5 Không dưới 4mg/l Phụ thuộc vào dao động của pH Độc hơn khi pH thấp Độc hơn khi pH và nhiệt độ lên cao 15-30‰ 7.5-8.35 5-6mg/l >80mgCaCO3/l 30-40cm <0.03mg/l <0.1mg/l -Độ mặn -Nhiệt độ -pH -DO -Độ kiềm -Độ trong H2S Ammonia Đề nghịGiới hạn tối ưuThông số môi trường Độ mặn Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi • Sự biến đổi của các thông số môi trường • -Nhiệt độ • pH Quản lí ao nuôi 22 • pH 6 12 18 24 6g pH Ao ít tảo Ao nhiều tảo Sự biến động pH theo ngày đêm 9.5 7.5 8.5 Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi • Oxy hoà tan (DO) • Oxy hoà tan (DO) Tôm bị stress, dể bệnh Tôm bệnh và chết Tôm giảm ăn, FCR cao An toàn, tôm tăng trưởng tốt 6 5 4 3 2 1 0 ẢNH HƯỞNG CỦA HÀM LƯỢNG OXY ĐỐI VỚI TÔM NUÔI Quản lí ao nuôi 23 6am Noon 6pm Mid- night 6am Noon 6pm Mid- night 6am Noon 6pm Mid- night 6am 24 20 16 12 8 4 0 D i s s o l v e d o x y g e n ( m g / l ) Day 1 Day 2 Day 3 • Oxy hoà tan (DO) Quản lí ao nuôi • Oxy hoà tan (DO) Horizontal 8.1 7.8 5.6 6.06.56.87.6 7.4 Wind Quản lí ao nuôi • Oxy hoà tan (DO) Quản lí ao nuôi 0530 0930 1400 0 20 40 60 80 5 56 67 788 9 910 10 TIME (HOURS) D E P T H ( C M ) • Oxy hoà tan (DO) Quản lí ao nuôi 24 0 10 20 30 40 50 60 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Body weight (g) R e s p i r a t i o n R a t e ( m g O 2 / h r ) 20 °C 25 °C 30 °C R= 1.006 W0.54 • Oxy hoà tan (DO) Quản lí ao nuôi • Oxy hoà tan (DO) 6 12 18 24 6g DO Ao 1 tháng Ao 3-4 tháng Sự biến động hàm lượng Oxy trong ngày Quản lí ao nuôi • Độ kiềm BIẾN ĐỘNG CỦA ĐỘ KIỀM THEO THỜI GIAN NUÔI 0 20 40 60 80 100 1 3 5 7 9 11 13 15 Tuần nuôi H a ø m l ư ơ ï n g k i e à m ( m g / l ) Ao số 1 Ao số 2 Ao số 4 Quản lí ao nuôi • Độ trong Quản lí ao nuôi 25 • Chất thải lắng tụ -Vật chất lơ lửng -Vôi -Thức ăn -Phân tôm -Đất bị xói mòn do dòng chảy -Xác của phiêu sinh vật Quản lí ao nuôi •Chất thải lắng tụ Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi Quản lí ao nuôi 26 Quản lí ao nuôi NHỮNG HỢP CHẤT NI-TƠ MÙN BÃ HỮU CƠ Thức ăn thừa Phân/vỏ tôm Nguồn khácTảo Bacillus Pseudosomonas Nitrosomonas Nitrobacter Nitrate/NO3 Ammonium/NH3 Nitrite/NO2 O X Y Quản lí ao nuôi Thu hoạch Thu hoạch 27 Thu hoạch 77,0%68,0%70,3%Tỷ suất lợi nhuận 198.410109.005217.999Lợi nhuận 456.104269.496527.989Doanh thu 100257.964100160.491100309.990Cộng 11,529.74621.14713,742.495Khấu hao 1,95.0002,33.2002,165.00Chi khác và dụng cụ 9,324.0008,612.0007,724.000Lương 2,05.0483,54.8402,4.7.578Vi sinh 5,414.0007,210.0006,821.000Nhiên liệu 4,712.2506,38.7505,617.500Con giống 4,210.5315,17.1254,413.562Các chất dinh dưỡng 55,3142.76259,282.51151,4159.387Thức ăn 5,714.6327,810.9185,918.203Hoá chất %Tiền (1000đ) %Tiền (1000đ) %Tiền (1000đ) Ao số 4Ao số 2Ao số 1 Nôi dung Thu hoạch Chi phí sản xuất tơm thẻ chân trắng (cỡ 15g; 90- 110 baht (2-2,75USD)/kg) Thu hoạch Chi phí sản xuất tơm sú (cỡ 20g; 130- 160 baht (3,25- 4USD)/kg) Thu hoạch 28 Thu hoạch Thu hoạch
Tài liệu liên quan