Kỹ thuật sản suất giống tôm sú

 Giới thiệu  Hệ thống trại sản xuất giống  Đăc điểm sinh học và sinh sản Nguồn tôm bố mẹ  Sinh sản  Các giai đoạn phát triển của trứng  Các giai đoạn phát triển của ấu trùng và hậu ấu trùng  Ương nuôi ấu trùng và hậu ấu trùng  Thu hoạch  Vận chuyển con giống  Ương nuôi Giới thiệu • 1933 Dr. Mocosaku Fujinaga (Hudinaga)đã công bố công trình nghiên cứu sản xuất giống tôm Penaeus japonicus • 1963 P. setiferus và P. aztecus đã được Harry Cook et al. • Qui trình Galveston được hoàn thành bởi Moek và Neal • 1971 P. merguiensis được nghiên cứu tai Qui Kim- Bãi Cháy • 1987-1990 Đoàn Văn Đẩu và cộng tác viên đã nghiên cứu cho sinh sản thành công bốn loài tôm he P. monodon, P. merguiensis, P. orientalis và P. semisulcatus Hệ thống trại sản xuất giống Một số tiêu chuẩn để chọn vị trí xây dựng trại • Nguồn nước biển • Nguồn tôm bố mẹ • Nguồn nước ngọt • Nguồn năng lượng • Điều kiện thời tiết, khí hậu và địa thế • Hoạt động nuôi t

pdf15 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1898 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật sản suất giống tôm sú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KỸ THUẬT SẢN SUẤT GIỐNG TÔM SÚ Penaeus monodon Mục lục  Giới thiệu  Hệ thống trại sản xuất giống  Đăïc điểm sinh học và sinh sản Nguồn tôm bố mẹ  Sinh sản  Các giai đoạn phát triển của trứng  Các giai đoạn phát triển của ấu trùng và hậu ấu trùng  Ương nuôi ấu trùng và hậu ấu trùng  Thu hoạch  Vận chuyển con giống  Ương nuôi Giới thiệu • 1933 Dr. Mocosaku Fujinaga (Hudinaga)đã công bố công trình nghiên cứu sản xuất giống tôm Penaeus japonicus • 1963 P. setiferus và P. aztecus đã được Harry Cook et al. • Qui trình Galveston được hoàn thành bởi Moek và Neal • 1971 P. merguiensis được nghiên cứu tai Qui Kim- Bãi Cháy • 1987-1990 Đoàn Văn Đẩu và cộng tác viên đã nghiên cứu cho sinh sản thành công bốn loài tôm he P. monodon, P. merguiensis, P. orientalis và P. semisulcatus Hệ thống trại sản xuất giống Một số tiêu chuẩn để chọn vị trí xây dựng trại • Nguồn nước biển • Nguồn tôm bố mẹ • Nguồn nước ngọt • Nguồn năng lượng • Điều kiện thời tiết, khí hậu và địa thế • Hoạt động nuôi tôm 2Trang thiết bị trại giống • Bể lắng, bể chứa và bể lọc • Bể nuôi vỗ tôm bố mẹ • Bể cho đẻ • Bể ương nuôi ấu trùng • Bể nuôi tảo và ấp trứng artemia • Máy thổi khí • Hệ thống ống và lưới lọc • Một số vật dụng khác. • Bể xử lí nước thải Hệ thống trại sản xuất giống Bể ương nuôi Bể lọc 3Đá Sỏi Cát Đá Sỏi Cát Bể lọc Lọc xuôi Lọc ngược Bể nuôi vỗ Nuôi tảo Nuôi tảo 4Nuôi tảo Nuôi tảo Nuôi tảo Công thức pha chế dung dịch GuillardDung dịch đa lượng Guillard 3 g 100 ml EDTA-(FeNa) Nước cất 4 EDTA 4 g 100 ml Na2SO39H2O Nước cất 3 Silicate 3.69 g 2.8 g 5.6 g 100 ml NaH2PO4H2O HCl đậm đặc CaCl2 Nước cất 2 Phosphate 163 g 800 ml KNO3 Nước cất 1 Nitrate Số lượngThành phần Môi trường 5Dung dịch vi lượng Guillard g mg mg g g mg g mg mg g mg ml 107,00 47,00 10,00 4.48 37.42 28,00 4,00 447,00 839,00 2.22 642,00 100,00 H3BO3 CoCl26H2O CuSO4 5H2O EDTA-Na EDTA-FeNa MgCl2 EDTA-MnNa Na2MoO4 Na2SiO3 K2SO4 EDTA-ZnNa Nước cất Số lượngThành phần Công thức pha chế dung dịch Walne (Liao, 1983) Dung dịch các nguyên tố đa lượng (dung dịch A) FeCl3.6H2O 1.30g MnCl2. 4H2O 0.36g H3PO4 33.60g EDTA-Na 45.00g NaH2PO4.2H2O 20.00g Dung dịch vi lượng (B) 1 mL Nước cất vừa đủ 1000 mL. Dung dịch nguyên tố vi lượng (B) ZnCl2 2.1g CoCl2.6H2O 2.0g (NH4)6Mo7 O24.4H2O 0.9g CuSO4.5H2O 2.0g Nước cất vừa đủ 100 mL. Nuôi ngoài trời • Cĩ hai cơng thức cho mơi trường nuơi được sử dụng ở trại giống. A KNO3 100,00 gm • Na3HPO4 10,00 gm • FeCl3 2,50 gm • Na2SiO3 5,00 gm B Urê (46-0-0) 60 gm/m3 • N.P.K (15-15-15) 30 gm/m3 • Na2SiO3 15 gm/m3 Dùng cho 1 m3 nước biển Ấp Artemia 6Ấp Artemia Hệ thống sục khí Hệ thống ống và lưới lọc Một số vật dụng khác 7Bể xử lí nước thải Trên 1000 m3100-1000 m320-100 m3Tổng thể tích bể 3-6 kỹ thuật, 6-10 CN 3 kỹ thuật, 3-4 CN1 kỹ thuật, 2 CNSố công nhân, kỹ thuật Trên 20 triệu PL/năm 10-20 triệu PL/năm 1-5 triệu PL/nămSản lượng 5000m2 -1ha2000-5000m2Tận dụng nhỏDiện tích Hợp tác lớn. Cơ quan NN Có hợp tác. Thành viên trong gia đình. Sở hữu & điều hành Qui mô lớnQui mô trung bìnhQui mô nhỏ Các chỉ tiêu Qui mô trại tôm giống Đặc điểm sinh học và sinh sản Phân loài King dom: Animalia. Phylum: Arthropoda Sub phylum: Crustacea. Class: Malacostraca Order: Decapoda Suborder: Dendrobrachiata Superfamily: Penaeoidae Family: Penaeidae Genus: Penaeus Species: Penaeus monodon (Fabricius, 1978). Life cycle: Đặc điểm sinh học và sinh sản 8Phân biệt đực cái Male Female External reproductive structures of Penaeus monodon . A) the petasma of P. monodon. C) Closed thelycum of P. monodon , with lateral plates where spermatophores are inserted . Đặc điểm sinh học và sinh sản Thelycum và Petasma Đặc điểm sinh học và sinh sản Giao vĩ Đặc điểm sinh học và sinh sản • Các giai đoạn phát triển của trứng Đặc điểm sinh học và sinh sản 9• Các giai đoạn phát triển của trứng Đặc điểm sinh học và sinh sản • Từ 100,000 đến hơn 1,000,000 trứng/một lần sinh sản của con cái tự nhiên (Rao 1968; Perez-Fafante 1969; Martosubroto 1974). • Beard and Wickens (1980) tôm mẹ được cắt mắt có thể đẻ đến 6 lần trên một chu kỳ lột xác. Sứùc sinh sảûn Đặc điểm sinh học và sinh sản Nguồn tôm bố mẹ Tôm bố: - Kích thước: >70 g  Chọn lựa tôm bố mẹ •Từ ao nuôi quảng canh •Từ vùng ven biển •Từ mô hình nuôi khép kín (broodstock domestication) •Tình trạng thể chất: bình thường •SPF (Specific Pathogen Free) Tôm mẹ: -chiều dài thân > 28cm - Kích thước: >120gr, 160- 200 gr - Tinh nang: - Tuyến sinh dục: giai đoạn 2,3,4  Các thông số môi trường: -Nhiệt độ: 28-29 0C -Độ mặn: 30-35ppt. -pH: 7.5-8.3. -Ammonia, Nitrite, Nitrate <0.1 ppm. Nguồn tôm bố mẹ Vận chuyển: - Nước biển sạch - Nhiệt độ:22-25 - Oxy: >5ppm - Thời gian: càng ngắn càng tốt  Xử lí với hai trong ba chất sau đây: (a)Treflan (trade name), 0.5–1 ppm. (b) K2MnO4 3ppm hay (c) Formalin, 25 ppm for 10–15 phút. -Mật độ thả 2-3 tôm mẹ/m2. 10 Quản lí nguồn tôm bố mẹ  Dinh dưỡng cho tôm bố mẹ: tươi và chất lượng tốt -Trùng đỏ -Nhuyễn thể -Tôm ký cư Quản lí nguồn tôm bố mẹ • Chế độ chăm sóc 2-3%06:00 Thay đổi nước 100% và di chuyển tất cả các phân cũng như thức ăn thừa 15:00 2-3%17:00 3% 12:00 3%00:00 Thay đổi nước 100% và di chuyển tất cả các phân cũng như thức ăn thừa 05:00 Tôm ký cư Mực ống + premixThời gian Kỹ thuật sinh sản • Phương pháp cắt mắt -Rạch và bóp cầu mắt -Thắt cuống mắt -Cắt cuống mắt bằng kéo -Kỹ thuật cắt mắt •Cơ sở khoa học của việc cắt mắt tôm -Làm giảm lượng hormon ức chế sinh dục (GIH) Lấy tinh nang 11 Lấy tinh nang • Chon lựa tôm mẹ cho sinh sản: Từ 3-5 ngày sau khi cắt mắt, chọn những con cái có buồng trứng giai đoạn IV, đem cho vào bể đẻ. Kỹ thuật sinh sản Qui trình cho sinh sản Thường đẻ vào lúc 8 PM-01AM Tôm cái mang trứng (Stage IV ovary) Bể đẻ (có sục khí) Đẻ trứng Ấp trứng Nauplius Cho vào bể ương Vớt tôm mẹ ra Kỹ thuật sinh sản Các giai đoạn phát triển của phôi 30 phút 1 giờ 3 giờ 5 giờ 13 giờ mới nở 12 15 giờTrứng nở 6 giờ 50 PhútRâu thứ nhất 3 giờ 50 PhútRâu thứ 2 2 giờ 05 Phút128 tế bào 1 giờ 35 Phút64 tế bào 1 giờ 35 Phút32 tế bào 1 giờ 25 Phút16 tế bào 1 giờ 10 Phút8 tế bào 1giờ4 tế bào 40 Phút2 tế bào Thời gian sau khi đẻCác giai đoan trứng Các giai đoạn phát triển của phôi Các giai đoạn phát triển của ấu trùng vàhậu ấu trùng Giai đoạn Nauplius VIf. NaupliusVe. Nauplius IVd. NaupliusIIIc. Nauplius IIb. NaupliusIa. Nauplius Các giai đoạn phát triển của ấu trùng và hậu ấu trùng Giai đoạn Zoae Giai đoạn Mysis và Postlarvae Các giai đoạn phát triển của ấu trùng và hậu ấu trùng 30 ngày18Postlarvae 20 26 ngày12Postlarvae 15 16 ngày8Postlarvae 5 10 ngày - 20 giờ5.2Postlarvae 1 9 ngày -4 giờ4.5Mysis 3 8 ngày -16 giờ4.3Mysis 2 7 ngày - 4 giờ3.8Mysis 1 6 ngày3.2Protozoea 3 4 ngày - 4 giờ1.9Protozoea 2 2 ngày - 16 giờ1.05Protozoea 1 1 ngày - 20 giờ0.54Nauplius 6 1 ngày -14 giờ0.41Nauplius 5 1 ngày - 8 giờ0.40Nauplius 4 1 ngày - 2 giờ0.39Nauplius 3 20 giơ0.35Nauplius 2 15 giờ0.32Nauplius 1 Thời gian sau khi nở (tuổi)Chiều dài trung bình (mm) 13 Ương nuôi -Thức ăn chế biến: +Thịt tôm +Thịt mực +Trứng +Sữa +Premix - Thức ăn cho ấu trùng và hậu ấu trùng -Tảo +Chaetoceros calcitrans, Skeletonema costatum, Tetraselmis sp. + Spirulina sp -Thức ăn tươi sống +Artemia - Thức ăn tổng hợp +Frippak, Lansy, N0,N1 • Các thông so môi trường *Nhiệt độ: 27—300C. *Độ măn: 28-30 0/00. *Dissolved Oxygen:>5mg/L. *PH: 7,5-8,0. *H2S <0,1 ppm. *NH4 <0,1 ppm. *NH3: <0,1 ppm. *NO2-: <0,1 ppm. (Theo Nguyen Trong Nho, 1995) Ương nuôi Xử lí Nauplius ☺ Thu ấu trùng Nauplius bằng vợt có mắt lưới 100 µm ☺ Rửa nhẹ AT bằng nước biển ☺ Tắm AT bằng formalin 200ppm trong 30 giây ☺ Tắm AT bằng povidone iodine 50 ppm hoặc Virkon S trong trong 60 giây ☺ Rửa lại AT bằng nước biển ☺ Thả AT Nauplius vào bể ương Ương nuôi C2LC2LC2LC2LM3/PL9 C2LC2LC2LC2LM38 C2LC2LC2LC2LM27 C2LC2LC2LC2LM16 C1DC1AC1AC1AZ35 C1AC1AC1AC1AZ24 C1AC1AC1AC1AZ1/Z23 C1AC1AC1AC1AZ12 C1AC1AC1AC1AN/Z11 21:0018:0015:0012:009:006:003:000:00 Khoảng thời gianStageDay Chế độ cho ăn Note: A = Algae (Live or preserved Chaetoceros, Thalassiosira or Skeletonema Sp. algae) C1 = Thức ăn tổng hợp 10-80 µm C2 = Thức ăn tổng hợp 50-150 µm D = Dead (frozen) Artemia nauplii L = Artemia nauplii tươi sống Ương nuôi 14 F4LF4LF4LF4LP1524 F4LF4LF4LF4LP.. F4LF4LF4LF4LP918 F3LF3LF3LF3LP.. F3LF3LF3LF3LP110 21:0018:0015:0012:009:006:003:000:00 Khoảng thời gianGiai đoạn Ngày tuổi Note: L = Artemia nauplii tươi sống F3 = Thức ăn chế biến 200-300 µm F4 = Thức ăn chế biến 300-500 µm Ương nuôi Hai đến ba ngày một lần Mỗi ngàyPostlarvae 20%vMysis 3 vMysis 2 vMysis 1 20%vProtozoea 3 10%Protozoea 2 10%Protozoea 1 Thay nướcSiphongGiai đoạn Quản lí chất lượng nước Ương nuôi • Quản lí sức khoẻ -Phòng bêïnh hơn chữa bệnh Probiotic Antibiotic Ương nuôi Thu hoạch Postlarvae 8-10 sẽ được mang đi kiểm mẩu PCR Postlarvae 12-15 có thể sẳn sàng để bán Cách thu ấu trùng: -Làm cạn đi 50% nước trong bể ra, sau đó dùng vợt vớt postlarvae ra thau để đếm hay so màu 15 Vận chuyển con giống • Phương pháp đóng gói Vận chuyển con giống Phương tiện vận chuyển Ương ao đất
Tài liệu liên quan