Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm (Phần 1)

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp: - Kiến thức: + Nhận biết được các loại sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm; + Có kiến thức cơ bản về sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm bằng các thiết bị, máy móc đơn giản trong hộ gia đình, nông trại, cơ sở sản xuất sản phẩm cây công nghiệp; + Trình bày được thao tác cơ bản về sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm trong hộ gia đình, nông trại, cơ sở sản xuất sản phẩm cây công nghiệp. - Kỹ năng: + Lựa chọn được các loại sản phẩm cây công nghiệp phù hợp với nhu cầu cần sơ chế và bảo quản; + Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị, máy móc để thực hiện sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật và có khả năng khắc phục các sự cố, hư hỏng thông thường;

doc53 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP KỸ THUẬT SƠ CHẾ VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM ( Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ- TCDN Ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) Hà Nội - Năm 2011 BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ XÃ HỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔNG CỤC DẠY NGHỀ CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ( Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ – TCDN Ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) Tên nghề: Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề Đối tượng tuyển sinh: Có sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 07 Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề, I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp: - Kiến thức: + Nhận biết được các loại sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm; + Có kiến thức cơ bản về sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm bằng các thiết bị, máy móc đơn giản trong hộ gia đình, nông trại, cơ sở sản xuất sản phẩm cây công nghiệp; + Trình bày được thao tác cơ bản về sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm trong hộ gia đình, nông trại, cơ sở sản xuất sản phẩm cây công nghiệp. - Kỹ năng: + Lựa chọn được các loại sản phẩm cây công nghiệp phù hợp với nhu cầu cần sơ chế và bảo quản; + Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị, máy móc để thực hiện sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật và có khả năng khắc phục các sự cố, hư hỏng thông thường; + Thao tác được các bước công việc trong sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công ngiệp thực phẩm, đảm bảo đúng quy trình kỹ thuật và hạn chế tổn thất thấp nhất sản phẩm sau khi thu hoạch; + Kiểm tra, đánh giá, phân loại được sản phẩm trước và sau sơ chế và bảo quản; + Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ trong quá trình sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm. - Thái độ: + Cẩn thận, tỉ mỉ, thao tác nhanh khi thực hiện thao tác cơ bản trong sơ chế và bảo quản; + Rèn luyện kỹ năng đứng máy để sơ chế các sản phẩm đảm bảo chất lượng và năng suất; + Tuân thủ các quy định về an toàn lao động, vệ sinh trong quá trình sơ chế và bảo quản; + Không ngừng học tập nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu của nghề trong tương lai. 2. Cơ hội việc làm: Người được cấp chứng chỉ sơ cấp nghề “Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm” thường được bố trí làm công nhân tại các nhà máy, xưởng chế biến, các kho dự trữ hoặc tại hộ gia đình. II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU: 1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu - Thời gian đào tạo : 03 tháng - Thời gian học tập : 11 tuần - Thời gian thực học tối thiểu : 400 giờ - Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 30 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp hoặc kiểm tra kết thúc khoá học:15 giờ) 2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu: - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 400 giờ - Thời gian học lý thuyết: 60 giờ; Thời gian học thực hành: 340 giờ III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN: Mã MH,MĐ Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ) Tổng số Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra Các môn học, mô đun đào tạo nghề MĐ 01 Sơ chế sản phẩm cây cà phê 83 15 65 3 MĐ 02 Bảo quản sản phẩm cây cà phê 41 5 35 1 MĐ 03 Sơ chế sản phẩm cây ca cao 78 10 65 3 MĐ 04 Bảo quản sản phẩm cây ca cao 41 5 35 1 MĐ 05 Sơ chế sản phẩm cây chè trong sản xuất chè xanh truyền thống 68 10 55 3 MĐ 06 Sơ chế sản phẩm cây chè trong sản xuất chè đen OTD 68 10 55 3 MĐ 07 Bảo quản sản phẩm chè 36 5 30 1 Tổng cộng 415 60 340 15 IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: (Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo) V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP 1. Hướng dẫn sử dụng danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề: Căn cứ vào Thông tư số 31/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2010 của Bộ Trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, việc phân bổ thời gian cho các môn học và mô đun đào tạo nghề được quy định như sau: lý thuyết chiếm từ 10% đến 30%, thực hành chiếm từ 70% đến 90%. Cụ thể trong chương trình sơ cấp nghề với thời gian đào tạo 3 tháng Ban chủ nhiệm đã phân bổ thời gian cho các mô đun đào tạo như sau: lý thuyết chiếm 15%, thực hành chiếm 85%. 2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khoá học hoặc thi tốt nghiệp: Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi Kiến thức, kỹ năng nghề: - Lý thuyết nghề - Viết - Vấn đáp - Trắc nghiệm - Không quá 120 phút - Không quá 20 phút/hv - Không quá 60 phút - Thực hành nghề Bài thi thực hành Không quá 4 giờ - Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) Bài thi lý thuyết và thực hành Không quá 8 giờ CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Sơ chế sản phẩm cây cà phê Mã số mô đun: MĐ 01 (Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ - TCDN Ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN SƠ CHẾ SẢN PHẨM CÂY CÀ PHÊ Mã số mô đun: MĐ 01 Thời gian mô đun: 70 giờ; ( Lý thuyết: 13 giờ; Thực hành: 57 giờ) I.VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí : Mô đun sơ chế sản phẩm cây cà phê là mô đun đầu tiên và quan trọng trong chương trình đào tạo nghề kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm. - Tính chất: Nội dung của mô đun được bố trí tích hợp giữa dạy lý thuyết và thực hành trong chương trình đào tạo . II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Thực hiện được các bước sơ chế sản phẩm cây cà phê như thu hoạch quả, kiểm tra chất lượng, phân loại và tách tạp chất, rửa, phơi ... đúng yêu cầu . - Vận hành được các thiết bị, máy móc phân loại, rửa, sấy .... an toán và đúng kỹ thuật. - Có tác phong công nghiệp, tiết kiệm vật tư và tuân thủ các quy định trong sơ chế . - Thực hiện công tác vệ sinh nơi làm việc và đảm bảo an toàn lao động. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* 1 Thu hoạch quả cà phê 6 1 5 2 Kiểm tra chất lượng nguyên liệu 7 2 5 3 Phân loại và tách tạp chất bằng bể xi phông 7 1 5 1 4 Phân loại và tách tạp chất bằng máy rửa và tách tạp chất. 6 1 5 5 Xát cà phê tươi trên máy dạng Raoeng. 6 1 5 6 Rửa và tách quả xanh. 7 1 5 1 7 Tách nhớt. 6 1 5 8 Phơi cà phê thóc. 6 1 5 9 Sấy cà phê thóc bằng máy sấy sàn. 7 1 5 1 10 Sấy cà phê thóc bằng máy sấy trống quay 6 1 5 11 Chế biến cà phê quả khô 7 2 5 12 Tách tạp chất cà phê khô 6 1 5 13 Xát cà phê khô 6 1 5 Cộng 83 15 65 3 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính bằng giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Thu hoạch quả cà phê Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Lập được kế hoạch thu hái quả cà phê - Nhận biết và chuẩn bị được các dụng cụ thu hái - Biết cách hái quả cà phê - Cẩn thận và rèn kỹ năng hái quả cà phê Nội dung của bài: 1. Lập kế hoạch thu hái 2. Chuẩn bị dụng cụ thu hái 3. Chuẩn bị hái 4. Hái quả cà phê 5. Chuyển cây 6 Chuyển quả cà phê về xưởng Bài 2: Kiểm tra chất lượng nguyên liệu Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Thao tác được cách lấy mẫu - Thực hiện được cách xác đinh tỷ lệ cà phê khô,quả chùm, quả ương - Cẩn thận, tỉ mỉ trong thao tác lấy mẫu . Nội dung của bài: 1.Lấy mẫu 2.Chuẩn bị mẫu 3. Xác định tỷ lệ cà phê khô, quả chùm và xanh ương 4. Xác định tỷ lệ quả lép 5. Xác định tỷ lệ tạp chất và quả xanh non 6. Xác định tỷ lệ quả chín 7. Dự kiến phương pháp chế biến Bài 3: Phân loại và tách tạp chất bằng bể xi phông Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Phân loại được quả cà phê theo yêu cầu - Tách được tạp chất ra khỏi khối quả cà phê - Cẩn thận và rèn luyện kỹ năng vận hành thiết bị Nội dung của bài: 1. Kiểm tra thiết bị trước khi sản xuất 2. Cấp nước vào bể 3. Cấp quả 4. Kiểm tra hoạt động của Xiphông 5. Vận chuyển tạp chất tới nơi quy định. 6. Ngừng hoạt động Bài 4: Phân loại và tách tạp chất bằng máyrửa và tách tạp chất Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Phân loại được quả cà phê theo yêu cầu - Tách được tạp chất ra khỏi khối quả cà phê - Cẩn thận và rèn luyện kỹ năng vận hành thiết bị Nội dung của bài: 1. Kiểm tra thiết bị trước khi sản xuất 2. Bơm cấp nước vào máy rửa và tách tạp chất 3. Khởi động máy rửa và tách tạp chất 4. Khởi động sàng rung 5. Khởi động vít tải 6. Cấp liệu 7. Kiểm tra hoạt động của Hệ thống 8. Vận chuyển tạp chất tới nơi quy định 9. Ngừng máy Bài 5: Xát cà phê tươi trên máy dạng Raoeng Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Vận hành được thiết bị - Xát được quả cà phê đảm bảo yêu cầu - Cẩn thận và rèn kỹ năng xát cà phê tươi trên máy dạng Raoeng Nội dung của bài: 1. Kiểm tra thiết bị trước khi sản xuất 2. Bơm cấp nước vào máy sát 3. Khởi động vít tải vỏ 4. Khởi động máy sát 5. Cấp liệu 6. Điều chỉnh máy 7. Ngừng máy Bài 6: Rửa và tách quả xanh. Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Rửa được quả sạch và đảm bảo yêu cầu - Tách được được quả xanh ra khỏi khối hạt - Vận hành được thiết bị - Cẩn thận và tỉ mỉ rửa và tách quả xanh. Nội dung của bài: 1. Kiểm tra thiết bị trước khi sản xuất 2. Bơm cấp nước vào lồng 3. Khởi động vít tải quả xanh 4. Khởi động lồng tách quả xanh 5. Cấp liệu 6. Kiểm tra hoạt động của lồng 7. Ngừng máy Bài 7: Tách nhớt Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Vận hành được thiết bị - Tách được nhớt ra khỏi quả theo yêu cầu - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác tách nhớt Nội dung của bài: 1. Kiểm tra thiết bị trước khi sản xuất 2. Bơm cấp nước vào máy 3. Khởi động vít tải cà thóc 4. Khởi động máy đánh nhớt 5. Cấp liệu 6. Kiểm tra hoạt động của máy 7. Ngừng máy Bài 8: Phơi cà phê thóc Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Phơi được cà phê đảm bảo đúng tiêu chuẩn - Thực hiện được các bước phơi cà phê thóc - Cẩn thận trong thao tác phơi cà phê thóc Nội dung của bài: 1. Vệ sinh sân phơi 2. Phơi ráo vỏ 3. Phơi giai đoạn nhân trắng 4. Phơi cà phê tới khô hoàn toàn 5. Kết thúc phơi 6. Ngừng phơi Bài 9: Sấy cà phê thóc bằng máy sấy sàn Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được các bước sấy cà phê thóc bằng máy sấy - Điều chỉnh được các chế đố sấy thích hợp - Vận hành được máy sấy sàn - Cẩn thận và rèn kỹ năng vận hành máy sấy cà phê Nội dung của bài: 1. Kiểm tra máy trước khi sấy 2. Đốt lò 3. Rải cà thóc lên khay sấy hạt 4. Bật quạt hút, đẩy khí nóng 5. Đo nhiệt độ dòng khí 6. Cào , đảo 7. Ngừng sấy Bài 10: Sấy cà phê thóc bằng máy sấy trống quay Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được các bước sấy cà phê thóc bằng máy trống quay - Điều chỉnh được các chế đố sấy thích hợp - Vận hành được máy sấy trống quay - Cẩn thận và rèn kỹ năng vận hành máy sấy cà phê Nội dung của bài: 1. Kiểm tra máy trước khi sấy 2. Đốt lò 3. Nạp liệu 4. Khởi động trống quay 5. Bật quạt gió 6. Điều chỉnh lưu lượng gió 7. Ngừng sấy Bài 11: Chế biến cà phê quả khô Thời gian: 7giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được các bước chế biến cà phê quả khô theo đúng quy trình - Vận hành được các thiết bị, máy móc trong chế biến an toàn Nội dung của bài: 1. Kiểm tra nguyên liệu 2. Phơi sấy cà phê quả tươi 3. Tách tạp chất khô 4. Xay, xát cà quả khô Bài 12: Tách tạp chất cà phê khô Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Thành thạo được các bước tách tạp chất theo đúng quy định - Điều chỉnh được thông số kỹ thuật thích hợp theo yêu cầu - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác tách tạp chất Nội dung của bài: 1. Kiểm tra hệ thống thiết bị sàng tách tạp chất 2. Khởi động máy sàng 3. Khởi động gẩu tải cấp liệu 4. Cấp liệu 5. Căn chỉnh quạt thổi 6. Vận chuyển kịp thời bụi tới nơi quy định 7. Ngừng máy Bài 13: Xát cà phê khô Thời gian: 6 giờ Mục tiêu của bài: - Thành thạo được các bước trong xát cà phê khô đúng trình tự - Vận hành được thiết bị an toàn và đúng kỹ thuật - Cẩn thận và rèn kỹ năng vận hành máy xát cà phê Nội dung của bài: 1. Kiểm tra hệ thống thiết bị xát 2. Khởi động máy xát 3. Khởi động gầu tải cấp liệu 4. Cấp liệu 5. Căn chỉnh cửa xả máy xát 6. Vận chuyển kịp thời vỏ xát tới nơi quy định 7. Ngừng máy IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Các nguồn lực cần thiết để dạy và học mô đun - Dụng cụ và trang thiết bị: + Các dụng cụ như: Khay, rổ, bình đong, cân phân tích, thang, sọt, vải bạt , bao tải + Các thiết bị , máy móc để sơ chế như : máy phân loại, máy xát, máy sấy - Nguyên vật liệu: Nguyên liệu quả cà phê, dung môi - Học liệu: Giáo trình mô đun Bản quy trình hướng dẫn kỹ thuật sơ chế quả cà phê 01 máy vi tính xách tay 1 máy chiếu Projector. 2. Dạy và học mô đun Dạy và học lý thuyết trên lớp Thực hành và rèn kỹ năng tại cơ sở chế biến V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Kiểm tra lý thuyết bằng các hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm đa lựa chọn; Bài luận. Kiểm tra kỹ năng tiến hành trong các buổi thực hành với các tiêu chí: + Vận hành thiết bị trong sơ chế + Nhận biết và phân loại quả cà phê VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình : Chương trình mô đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Sơ cấp nghề sơ chế các sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Phương pháp giảng dạy: tích hợp lý thuyết với rèn các kỹ năng thực hành. - Giảng dạy lý thuyết: sử dụng phương pháp "Giảng dạy lấy học viên làm trung tâm" - Dạy thực hành: sử dụng trực quan kết hợp với làm mẫu, trình diễn kỹ năng. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý - Đánh giá được chất lượng nguyên liệu - Vận hành được thiết bị trong sơ chế - Kỹ thuật sơ chế quả cà phê 4. Tài liệu cần tham khảo: - Kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến cà phê, Phan Quốc Sủng, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội . - Bài giảng Cà phê và kỹ thuật chế biến, Trịnh Xuân Ngọ - Bài giảng kỹ thuật sản xuất cà phê, Nguyễn Thọ. - Kỹ thuật chế biến cà phê , Hoàng Minh Trang (1985) , NXB Nông nghiệp , Hà Nội. - Bài giảng công nghệ sản xuất chè, cà phê, ca cao Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Văn Tặng. - Tiêu chuẩn ngành 10TCN 98- 88.Quy trình kỹ thuật chế biến cà phê CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Bảo quản sản phẩm cà phê Mã số mô đun: MĐ 02 ( Ban hành kèm theo Quyết định số 783/QĐ - TCDN Ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN BẢO QUẢN SẢN PHẨM CÀ PHÊ Mã số mô đun: MĐ 02 Thời gian mô đun: 31 giờ; ( Lý thuyết: 5giờ; Thực hành: 26 giờ) I.VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí : Mô đun bảo quản sản phẩm cà phê là mô đun thứ 2 trong chương trình đào tạo nghề kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm. - Tính chất: Mô đun bảo quản sản phẩm cà phê được bố trí tích hợp giữa dạy lý thuyết và thực hành trong chương trình đào tạo . II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Chuẩn bị được các dụng cụ, thiết bị dùng trong bảo quản cà phê; - Thực hiện được các bước bảo quản sản phẩm cây cà phê đúng yêu cầu; - Xác định được các chỉ tiêu đánh giá chất lượng cà phê trước và sau khi bảo quản; - Có tác phong công nghiệp, tiết kiệm vật tư và tuân thủ các quy định trong bảo quản; - Thực hiện công tác vệ sinh nơi làm việc và đảm bảo an toàn lao động. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: Số TT Tên các bài trong mô đun Thời gian Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra* 1 Xác định chế độ bảo quản sản phẩm cây cà phê 5,5 0,5 5 2 Phương pháp bảo quản cây cà phê 5,5 0,5 5 3 Bảo quản cà phê thóc khô 7 1 6 1 4 Bảo quản cà phê thóc khô 7 1 6 5 Bảo quản cà phê nhân xô 7 1 6 6 Kiểm tra trong quá trình bảo quản cà phê 8 1 7 Cộng 41 5 35 1 * Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính bằng giờ thực hành. 2. Nội dung chi tiết: Bài 1: Xác định chế độ bảo quản sản phẩm cây cà phê Thời gian: 5,5 giờ Mục tiêu của bài: - Xác định được chế độ bảo quản thích hợp - Thực hiện được các bước theo trình tự bảo quản cà phê - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác bảo quản cà phê. Nội dung của bài: 1. Xác định chế độ vệ sinh kho tàng 2. Xác định chế độ kiểm tra tình hình phẩm chất sản phẩm bảo quản 3. Xác định chế độ độ ẩm bảo quản hạt cà phê. Bài 2: Phương pháp bảo quản sản phẩm cây cà phê Thời gian: 5,5 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được thành thạo các bước bảo quản cà phê - Biết được các phương pháp bảo quản với cà phê - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác bảo quản cà phê. Nội dung của bài: 1. Bảo quản trong bao bì 2. Bảo quản theo đống 3. Bảo quản theo khối silo Bài 3: Bảo quản cà phê thóc khô Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được thành thạo quy trình bảo quản cà phê thóc khô. - Xác định được chế độ bảo quản thích hợp - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác bảo quản cà phê thóc khô Nội dung của bài: 1. Kiểm tra kho trước bảo quản 2. Dự kiến các khu vực xếp trong kho 3. Xếp cà thóc vào kho 4. Khởi động quạt thông khí 5. Kiểm tra định kỳ kho bảo quản 6. Xuất kho Bài 4: Bảo quản cà phê quả Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được thành thạo quy trình bảo quản cà phê quả. - Xác định được chế độ bảo quản thích hợp - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác bảo quản cà phê quả. Nội dung của bài: 1. Kiểm tra kho trước bảo quản 2. Dự kiến các khu vực xếp trong kho 3. Xếp cà quả khô vào kho 4. Khởi động quạt thông khí 5. Kiểm tra định kỳ kho bảo quản 6. Xuất kho Bài 5: Bảo quản cà phê nhân xô Thời gian: 7 giờ Mục tiêu của bài: - Thực hiện được thành thạo quy trình bảo quản cà phê nhân xô. - Xác định được chế độ bảo quản thích hợp - Cẩn thận và tỉ mỉ trong thao tác bảo quản cà phê nhân xô Nội dung của bài: 1. Kiểm tra kho trước bảo quản 2. Dự kiến các khu vực xếp trong kho 3. Xếp cà nhân xô vào kho 4. Khởi động quạt thông khí 5. Kiểm tra định kỳ kho bảo quản 6. Xuất kho Bài 6: Kiểm tra trong quá trình bảo quản cà phê Thời gian: 8 giờ Mục tiêu của bài: - Xây dựng được kế hoạch kiểm tra định kỳ theo yêu cầu bảo quản - Xác định được các chế độ trong quá trình bảo quản cà phê - Cẩn thận và tỉ mỉ thao tác kiểm tra trong quá trình bảo quản cà phê Nội dung của bài: 1. Xây dựng kế hoạch kiểm tra 2. Kiểm tra tình trạng kho và các lô hàng 3. Kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm không khí 4. Lấy mẫu kiểm nghiệm 5. Kiểm tra độ ẩm mẫu 6. Xử lý các hư hỏng đã phát hiện IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Các nguồn lực cần thiết để dạy và học mô đun - Nguyên vật liệu: Cà phê thóc, quả khô và nhân xô. - Dụng cụ và trang thiết bị: Các dụng cụ như: Khay, rổ, bình đong, cân phân tích, bao tải, cào, xẻng xúc - Học liệu: Bản quy trình hướng dẫn kỹ thuật bảo quản cà phê Giáo trình mô đun 01 máy vi tính xách tay 1 máy chiếu Projector. 2. Dạy và học mô đun - Dạy và học lý thuyết trên lớp - Thực hành và rèn kỹ năng tại cơ sở chế biến V. PHUƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ - Kiểm tra lý thuyết bằng các hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm đa lựa chọn; Bài luận. - Kiểm tra kỹ năng tiến hành trong các buổi thực hành với các tiêu chí: + Phương pháp bảo quản cà phê + Xác định các chi tiêu chất lượng ca phê VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN: 1. Phạm vi áp dụng chương trình : Dùng cho học viên làm việc trong lĩnh vực bảo quản các sản phẩm nông sản 2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo: - Phương pháp giảng dạy: tích hợp lý thuyết với rèn các kỹ năng thực hành. - Giảng dạy lý thuyết: sử dụng phương pháp "Giảng dạy lấy học viên làm trung tâm" - Dạy thực hành: sử dụng trực quan kết hợp với làm mẫu, trình diễn kỹ năng. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý - Đánh giá được chất lượng nguyên liệu - Phương p
Tài liệu liên quan