Kỹ thuật sử dụng Excel trong tài chính
Ma trận • Xử lý ma trận theo mảng • Xử lý dữ liệu bảng • Các hàm tài chính, thống kê và một số hàm khác thường sử dụng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật sử dụng Excel trong tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật sử dụng Excel trong
tài chính
Lê Văn Lâm
1
Nội dung
• Ma trận
• Xử lý ma trận theo mảng
• Xử lý dữ liệu bảng
• Các hàm tài chính, thống kê và một số hàm khác thường
sử dụng
2
Ma trận
Ma trận A gồm m hàng và n cột:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
( )
... ... ... ...
...
1,2,...,
1, 2,...,
n
n
mn ij
m m mn
a a a
a a a
A a
a a a
i m
j n
3
Ma trận
( ) ( )ij ijA A a a
. Cộng một số với ma trận:
. Nhân một số với ma trận:
. Cộng hai ma trận (cùng số cột và số hàng)
( ) ( )ij ijA A a a
( ) ( ) ( )ij ij ij ijA B a b a b
4
Ma trận
.Nhân hai ma trận:
columnj( ) ( ) ( )
; ;
ij rowi
m n m p p n
C AB c A B
C A B
5
Ma trận
. Ma trận hoán vị:
11 12 1 11 21 1
21 22 2 12 22 2'
1 2 1 2
... ...
... ...
... ... ... ... ... ... ... ...
... ...
nm
n m
n m
mn
m m mn n n mn
a a a a a a
a a a a a a
A A
a a a a a a
6
Ma trận
. Ngoài ra sinh viên có thể tìm hiểu thêm
các khái niệm về ma trận vuông, ma trận
chéo, ma trận đơn vị, ma trận nghịch
đảo,
7
Xử lý ma trận
. Xử lý ma trận chủ yếu được sử dụng trong
quản lý danh mục. Ma trận trên Excel thực ra
là một mảng (array) hình chữ nhật hoặc hình
vuông
8
Nhân hoặc cộng 2 ma trận với một số
- Cộng 2 ma trận
. Ví dụ: Nhân ma trận sau với 6
9
. Bước 1: Chọn vùng cho ma trận kết quả
Nhân hoặc cộng 2 ma trận với một số
- Cộng 2 ma trận
10
. Bước 2: Khai báo công thức cho ma trận
kết quả (nhớ cố định số)
Nhân hoặc cộng 2 ma trận với một số
- Cộng 2 ma trận
11
. Bước 3: Control + shift + enter
Nhân hoặc cộng 2 ma trận với một số
- Cộng 2 ma trận
12
Thực hiện thao tác tương tự cho
việc cộng 2 ma trận hoặc cộng ma
trận với một số
Nhân hoặc cộng 2 ma trận với một số
- Cộng 2 ma trận
13
Ma trận chuyển vị
. Sử dụng hàm transpose
Ví dụ: cho ma trận sau
14
Ma trận chuyển vị
. Bước 1: chọn vùng cho ma trận chuyển vị
(D3:F4)
15
Ma trận chuyển vị
. Bước 2: Khai báo hàm transpose
16
Ma trận chuyển vị
. Bước 3: Control + shift + enter (không sử
dụng phím Enter đơn lẻ)
17
Nhân hai ma trận &
ma trận nghịch đảo
Nhân 2 ma trận: Tương tự như chuyển vị ma
trận nhưng dùng hàm MMult
. Cú pháp: = MMult (range1, range2)
Nghịch đảo ma trận: hàm Minverse
. Cú pháp = Minverse (range)
18
Xử lý dữ liệu theo bảng
Ví dụ:
Xét 1 dự án gồm 7 năm, chi phí ban đầu của
dự án là 1,150. Dòng tiền năm thứ nhất là
234. Tốc độ tăng trưởng của dòng tiền qua
các năm là 10%/năm. Lãi suất chiết khấu
15%/năm. Tính NPV và IRR của dự án?
19
Xử lý dữ liệu theo bảng
Công thức sử dụng:
Tính NPV
Tính IRR
71 2
0 2 7
6
1 1 1
0 2 7
...
(1 ) (1 ) (1 )
(1 ) (1 )...
(1 ) (1 ) (1 )
CFCF CFNPV CF
r r r
CF CF g CF gCF
r r r
71 2
0 2 7
6
1 1 1
0 2 7
0 ...
(1 ) (1 ) (1 )
(1 ) (1 )0 ...
(1 ) (1 ) (1 )
CFCF CFCF
IRR IRR IRR
CF CF g CF gCF
IRR IRR IRR
20
Xử lý dữ liệu theo bảng
. Xử lý bằng Excel, ta có NPV = 101.46 và
IRR = 17.6%
21
Xử lý dữ liệu theo bảng
Đặt vấn đề:
Với bài toán trên, giả sử các dữ kiện khác
không thay đổi, nhưng g lần lượt là 0%, 5%,
10% và 15%. Hãy tính lại NPV và IRR?
Xử lý: Trong trường hợp này, có thể sử dụng
lệnh Data table cho trường hợp bảng 1 chiều
(one dimension).
22
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 1. Tạo 1 bảng mới. Đặt NPV và IRR
lên dòng trên cùng và đặt biến thay đổi (g)
vào cột đầu tiên
23
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 2. Ở dòng thứ 2 của bảng, lần lượt
điền công thức của NPV và IRR
24
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 3. Chọn vùng bảng (là vùng trong border)
và gọi lệnh Data table: Data/ What if analysis/
Data table. Ở column input cell: điền công thức
của biến thay đổi (g)
25
Xử lý dữ liệu theo bảng
26
Xử lý dữ liệu theo bảng
Đặt vấn đề:
Với bài toán trên, giả sử các dữ kiện khác
không thay đổi, nhưng g lần lượt là 0%, 5%,
10% và 15% và r lần lượt là 7%, 10% và 12%
Hãy tính lại NPV?
Xử lý: Trong trường hợp này, có thể sử dụng
lệnh Data table cho trường hợp bảng 2 chiều
(two-dimension table).
27
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 1. Tạo bảng như sau:
28
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 2. Tại G22, điền công thức của NPV:
29
Xử lý dữ liệu theo bảng
Bước 3. Chọn bảng & gọi lệnh Data table:
30
Xử lý dữ liệu theo bảng
31
Các hàm tài chính, thống kê
. Một số hàm tài chính: PV, FV, PMT, Rate,
IRR, NPV,NPER,.
. Một số hàm thống kê: Varp, stdevp,
average, correl, covar,
Các hàm này sẽ được tìm hiểu cụ thể
trong các buổi sau. Khuyến khích sinh
viên tìm hiểu trước.
32
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm ngày, tháng:
Excel tự “dịch” hàm ngày tháng thành số. Ví
dụ bạn gõ vào 1 cell cụm “3Feb2001”
33
Các hàm hỗ trợ khác
.Sau đó nhấn Enter, bạn sẽ thấy trên màn
hình như sau:
34
Các hàm hỗ trợ khác
.Nếu bạn Format cells/Number/General, bạn
sẽ thấy số 36925. Số 1 nghĩa là ngày
1/1/1900:
35
Các hàm hỗ trợ khác
.Muốn tìm số ngày giữa 2 ngày, chỉ việc trừ 2
ngày đó đi.
. Lưu ý: Cell C7 sẽ hiển thị 1 ngày cụ thể.
Bạn phải định dạng lại: Format cells/
number/general
36
Các hàm hỗ trợ khác
.Các hàm về ngày, tháng, thời gian: Now,
Today, Date, Month, Weekday,
. Hàm Dateif
37
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm large & rank
38
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm count, countA & countIf:
Count: đếm những cell có số
CountA: đếm tất cả các cell
CountIf: đếm theo điều kiện cụ thể
39
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm count, countA & countIf:
Count: đếm những cell có số
CountA: đếm tất cả các cell
CountIf: đếm theo điều kiện cụ thể
40
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm Offset: Giúp chọn khối trong mảng
41
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm Vlookup & Hlookup
42
Các hàm hỗ trợ khác
. Hàm Index: Lấy một giá trị đơn lẻ ra khỏi
mảng
43