Lắp đặt hệ thống kết nối cáp

• Giới thiệu Tyco Electronics – AMP NETCONNECT • Chương trình AMP ACT SM • Làm quen với Tiêu Chuẩn • Các loại Cáp thông dụng hiện hành

pdf132 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2119 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lắp đặt hệ thống kết nối cáp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lắp Đặt Hệ Thống Kết Nối Cáp TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT I. Giới Thiệu • Giới thiệu Tyco Electronics – AMP NETCONNECT • Chương trình AMP ACTSM • Làm quen với Tiêu Chuẩn • Các loại Cáp thông dụng hiện hành TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tyco International • Electronics Linh kiện/thiết bị điện tử chủ động & thụ động • Fire & Security Giải pháp an ninh & phòng cháy chữa cháy • Healthcare Thiết bị y tế và dụng cụ y tế dùng một lần • Engineered Products & Services Vòi phun, valve, máy bơm nước… TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tyco Electronics TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT AMP NETCONNECT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Hệ Thống Chứng Chỉ AMP ACTSM • AMP ACT I – Installing Premises Cabling Systems Lắp đặt hệ thống kết nối cáp cơ ngơi: Tiêu chuẩn, kỹ thuật thi công, kỹ thuật bấm đầu, lập hồ sơ… • AMP ACT II – Certifying & Troubleshooting Premises Cabling Systems Kiểm định & xử lý sự cố hệ thống kết nối cáp cơ ngơi: Đo kiểm định và lập tài liệu cho hệ thống cáp theo tiêu chuẩn công nghiệp, xử lý các sự cố thường gặp • AMP ACT III – Designing Premises Cabling Systems Thiết kế hệ thống kết nối cáp cơ ngơi: Cung cấp kiến thức và kỹ năng để thiết kế các hệ thống cáp chất lượng theo các tiêu chuẩn công nghiệp TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT AMP ACT I – INSTALLING PREMISES CABLING SYSTEMS • Giới thiệu Hệ thống Kết nối Cáp Cơ ngơi Định nghĩa và mô tả Hệ thống Kết nối Cáp, cáp đôi xoắn, cáp sợi quang. Giới thiệu tiêu chuẩn và các chỉ định của TIA/EIA-568B • Hoạch định & chuẩn bị Mô tả các bước hoạch định và chuẩn bị thi công, lắp đặt các phần cứng và phụ kiện bảo vệ, hỗ trợ cơ sở hạ tầng cáp • Lắp đặt Hệ thống Kết nối Cáp Cơ ngơi Mô tả các chỉ dẫn lắp đặt cáp dựa theo yêu cầu của các tiêu chuẩn • Kỹ thuật bấm đầu Kỹ thuật bấm đầu nối cáp đôi xoắn và sợi quang dựa theo yêu cầu của các tiêu chuẩn • Thiết lập hệ thống quản trị Định nghĩa các yếu tố của một hệ thống quản trị, mô tả phương thức đặt nhãn và định mã màu cho các định danh, lập bộ tài liệu hoàn công TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tài Liệu Trực Tuyến • • (Fluke Networks) • Các tổ chức nghiên cứu: (ISO), (TIA), (IEEE)… • Dùng search engine (Google, Yahoo…) với tổ hợp các từ khóa [“cabling system” standard], [“structured cabling system”] … TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cabling System • Cabling – Kết Nối Cáp Gồm các vật thể hoặc thành phần – nôm na là Cáp và các phụ kiện đấu nối như đầu nối (connector), khớp nối (splice)… • Cabling System – Hệ Thống Kết Nối Cáp Tập hợp hoặc kết hợp các Kết Nối Cáp tạo thành một khối phức hợp hoặc đơn nhất. • Structured Cabling System – Hệ Thống Kết Nối Cáp Cấu Trúc Là Hệ Thống Kết Nối Cáp với một tập hợp các thông số thiết kế cụ thể. Gồm: – Specific Cabling System – Open Cabling System • Premises Cabling System – Hệ Thống Kết Nối Cáp Cơ Ngơi Là Hệ Thống Kết Nối Cáp lắp đặt trên một vùng đất bao gồm các tòa nhà, sân bãi… của vùng đất đó. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Structured Cabling System • Specific Cabling System Hệ Thống Kết Nối Cáp Đơn Dụng Phụ thuộc vào công nghệ mạng và/hoặc nhà cung cấp… …thiết kế để hỗ trợ một loại mạng riêng biệt. Ví dụ: Thicknet (10Base-5) & Thinnet (10Base-2) hỗ trợ mạng Ethernet IEEE 802.3… • Open Cabling System Hệ Thống Kết Nối Cáp Mở Hệ thống phổ quát KHÔNG phụ thuộc mạng và nhà cung cấp… …hỗ trợ hầu hết các thiết bị và cấu hình LAN. Môi trường truyền và phần cứng theo chuẩn công nghiệp. Outlet kết nối với nhau theo hình sao. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tiêu Chuẩn Viễn Thông TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT • Tiêu chuẩn về Kết nối Cáp Viễn thông cho Tòa nhà Thương mại, thường được áp dụng tại châu Mỹ & châu Á • Mục đích: – Cho phép lập kế hoạch & lắp đặt hệ thống kết nối cáp cấu trúc cho các tòa nhà thương mại – Chỉ định một hệ thống cáp chung hỗ trợ môi trường nhiều loại sản phẩm với nhiều nhà cung cấp. • TIA/EIA-568 (7/1991) à TIA/EIA-568A (10/1995) à TIA/EIA-568B (2001/2002) Tiêu Chuẩn Viễn Thông TIA/EIA-568B TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tiêu Chuẩn Viễn Thông TIA/EIA-569 • Tiêu chuẩn về Không gian & Đường cáp cho Tòa nhà Thương mại • Mục đích: Chuẩn hóa các chỉ định thiết kế và xây dựng bên trong và giữa các tòa nhà, hỗ trợ môi trường truyền và thiết bị viễn thông • Bao gồm pathway (đường cáp – cách cáp đi từ nơi này sang nơi khác) và space (không gian – vị trí của các thiết bị và đầu cuối viễn thông) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tiêu Chuẩn Viễn Thông TIA/EIA-606 • Tiêu chuẩn Quản trị Cơ sở Hạ tầng Viễn thông trong Tòa nhà Thương mại • Mục đích: – Cung cấp một hệ thống hỗ trợ quản trị thống nhất, độc lập với các ứng dụng – Thiết lập chỉ dẫn cho các chủ sở hữu, người dùng, nhà sản xuất, tư vấn, nhà thầu, nhà lắp đặt, quản trị viên… có liên quan đến việc quản trị (và đặt nhãn) cơ sở hạ tầng viễn thông. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Tiêu Chuẩn Viễn Thông ANSI-J-STD-607 • Các Yêu cầu về Tiếp đất & Liên kế cho Tòa nhà Thương mại trong Công nghiệp Viễn thông • Mục đích: – Cho phép lập kế hoạch, thiết kế và lắp đặt hệ thống tiếp đất viễn thông, không cần biết về hệ thống viễn thông sẽ lắp đặt sau đó – Hỗ trợ môi trường nhiều loại sản phẩm với nhiều nhà cung cấp, cũng như thực tế tiếp đất cho các hệ thống. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT 7 Yếu Tố* của TIA/EIA-568B • Work Area Đầu Ra Khu Vực Làm Việc • Horizontal Cabling Đường Kết Nối Cáp Ngang • Telecoms Room Phòng Viễn Thông • Backbone Cabling Đường Kết Nối Cáp Trục Chính • Equipment Room Phòng Thiết Bị • Entrance Facilities Lối Cáp Vào • Administration Hệ Thống Quản Trị (*) Element/Sub-system TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Work Area TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Horizontal Cabling TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Telecommunications Room TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Backbone Cabling TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Equipment Room TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Entrance Facilities TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Yếu Tố của TIA/EIA-568B Administration TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Chỉ Định của TIA/EIA & ISO • Loại Cáp Liệt kê những loại cáp (cable) được các tiêu chuẩn chấp nhận • Loại Đầu Nối Hướng dẫn cách chọn đầu nối (connector) • Khoảng Cách Kết Nối Chỉ định khoảng cách kết nối tối đa cho các kết nối cáp ngang và kết nối cáp trục chính. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Chỉ Định của TIA/EIA & ISO Loại Cáp TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Chỉ Định của TIA/EIA & ISO Loại Đầu Nối TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Chỉ Định của TIA/EIA & ISO Khoảng Cách Kết Nối Cáp Ngang TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Chỉ Định của TIA/EIA & ISO Khoảng Cách Kết Nối Cáp Trục TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Đôi Xoắn • Cấu tạo từ các nhóm gồm 2 hoặc 4 đôi dây • Mỗi đôi dây gồm 2 dây dẫn được bọc cách điện xoắn lại với nhau, tạo thành một đường truyền dẫn cân bằng • Các công nghệ cũ chỉ dùng 2 đôi dây cho một kết nối – Ethernet & Fast Ethernet dùng các chân 1, 2, 3, và 6 – Token Ring dùng các chân 3, 4, 5, và 6 • Các công nghệ gần đây (như Gigabit Ethernet) tận dụng cả 4 đôi dây để truyền đồng thời từ 2 hướng. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Đôi Xoắn Phân Loại TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Phân Loại Cáp Đôi Xoắn Cat. 5 TSB67 & TSB95 TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Phân Loại Cáp Đôi Xoắn Cat. 5e & Cat. 6 TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Cross-talk TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Unshielded & Screened • Cấu tạo cáp: – Ruột bằng dây dẫn cứng (solid) hoặc mềm (stranded) 24 – 22 AWG – Lớp bọc cách điện dây dẫn – Lớp vỏ ngoài bằng nhựa dẻo: PVC (non-plenum), LSZH, & FEB (plenum) – Cáp FTP (Foil Twisted Pair) có thêm lớp lá kim loại (foil); cáp Sc/FTP (Screened/Foil Twisted Pair) có thêm lớp lá kim loại (foil) và lớp lưới bện bọc các đôi. Cả 2 đều có dây tiếp đất. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT • Tổ chức UL (Underwriters Laboratory) sẽ kiểm tra mức độ an toàn của các thiết bị điện tử. Nếu một thiết bị nào có tên trong danh mục UL-listed có nghĩa là thiết bị đó đã được tổ chức UL kiểm tra và xác nhận thiết bị đó đạt tiêu chuẩn an toàn của UL. • Bạn có thể mua và lắp đặt các thiết bị non-UL-listed. Tuy nhiên các quy chế bảo hiểm có thể sẽ giới hạn trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm trong các trường hợp bồi thường cho sai sót của các thiết bị non-UL-listed • Dấu hiệu UL Mark trên sản phẩm có nghĩa là tổ chức UL đã kiểm tra và chứng nhận một số mẫu sản phẩm đại diện và các mẫu này đạt yêu cầu của UL. Các thiết bị, sản phẩm sẽ được kiểm tra định kỳ nhằm đảm bảo chúng sẽ luôn đạt yêu cầu của UL. Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Xếp Loại Vỏ Cáp – UL & Non-UL • CM (Communication Metallic) – Cáp CM grade thường được làm patch cord và đi cáp ngang trong cùng một tầng (không dùng trong các ứng dụng riser hay plenum) • CMR (Communication Metallic Riser) - Cáp CMR grade dùng trong các ứng dụng riser, cáp xuyên tầng theo đường trục đứng, ngọn lửa xuất hiện ở 1 tầng sẽ không lan sang tầng phía trên. • CMP (Communication Metallic Plenum) – Cáp CMP grade dùng trong ứng dụng plenum hay có thể được đi trực tiếp trong plenum không cần ống. Mục tiêu chính của cáp CMP là giới hạn độ lan truyền ngọn lửa và giảm thiểu phần lớn lượng khói cho phép các nạn nhân và người chữa cháy có thể thấy các chi tiết trong tòa nhà như đường thoát, cầu dao điện,.. Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Xếp Loại Vỏ Cáp – CM, CMR, CMP • Cáp non-halogen có các tên chung như sau: LS0H Low Smoke Zero Halogen (Ít khói – Không có khí độc) LSZH Low Smoke Zero Halogen HFFR Halogen Free Fire Retardant FRZH Fire Retardant Zero Halogen LSFRZH Low Smoke Fire Retardant Zero Halogen Mọi tên gọi như trên nhằm chỉ cùng một loại cáp, đó là low smoke zero halogen cable (LSZH). • Cáp LSZH thường được sử dụng trong các ứng dụng trong nhà nhưng cũng có thể ứng dụng ngoài trời với khả năng ngăn độ ẩm và nước gọi là cáp U-LSZH (Universal LSZH). Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Xếp Loại Vỏ Cáp – LSZH Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn So Sánh Cáp Cat. 3, 5, & 6 • Số bước xoắn trên 1 ft (305 mm) – Cáp Cat. 5 có thể có 10 đến 12 xoắn trên 1 ft (cáp Cat. 3 chỉ có 2 xoắn/ft) • Vật liệu cách điện – Cáp Cat. 5 trở lên có thể có vỏ bọc cách điện và vỏ ngoài khác • Sắp xếp và khoảng cách dây ruột – Dây ruột của cáp Cat. 6 được sắp xếp và có khoảng cách khác Cat. 5, cho cáp Cat. 6 hiệu suất truyền tốt hơn. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cấu Trúc Cáp Đôi Xoắn Cấu Trúc PiMF • Mỗi đôi được bọc trong lớp lá kim loại, và tất cả các đôi được bọc trong lớp giáp lưới bện • Dây dẫn tiếp đất (drain wire) chạy dọc theo chiều dài cáp. Cáp 4 đôi xoắn bọc giáp, được sử dụng rộng rãi ở thị trường châu Âu TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Đôi Xoắn Các Loại Nhiễu • EMI (ElectroMagnetic Interference) – Nhiễu vào hoặc sinh ra từ các đôi cáp lân cận – Các nguồn nhiễu EMI bao gồm: Motor điện, cáp điện, đèn huỳnh quang… • RFI (Radio Frequency Interference) – Sinh ra từ cáp và phát vào các sóng từ tự do – Các nguồn nhiễu RFI bao gồm: Các sợi cáp khác, các thiết bị không tương thích… TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Sợi Quang • Reflection/Refraction Phản Xạ/Khúc Xạ • Refractive Index Chiết Suất • Core/Cladding Lõi/Lớp Phủ • Numerical Aperture Khẩu Độ • Mode • Wavelength Bước Sóng TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Sợi Quang Phản Xạ/Khúc Xạ TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Sợi Quang Chiết Suất, Core/Cladding TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Sợi Quang Khẩu Độ, Mode TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cáp Sợi Quang Bước Sóng TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Loại Sợi Quang • Multimode – Khẩu độ lớn à Nhận nhiều loại mode – Hỗ trợ các bước sóng 850 & 1300 nm • Singlemode – Chỉ nhận mode trục (axial mode) – Hỗ trợ các bước sóng 1310 & 1550 nm Cả hai loại đều là Dual-wavelengh TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Loại Sợi Quang Multimode Step Index TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Loại Sợi Quang Multimode Grade Index TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Các Loại Sợi Quang Singlemode TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cấu Trúc Cáp Sợi Quang TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Cấu Trúc Cáp Sợi Quang • Fiber – Gồm Core (lõi) & Cladding – Thường làm bằng thủy tinh, có khi làm bằng nhựa • Coating – Bảo vệ sợi quang khỏi rạn nứt khi sản xuất, tăng độ bền • Buffer – Tight tube buffer – Loose tube buffer • Strength Member – Kevlar aramid yarn – Thép – Sợi thủy tinh • Outer Jacket – Polyethylene (OSP – Các ứng dụng ngoài trời) – PVC thường hoặc LSZH (Các ứng dụng non-plenum) – PVC chịu nhiệt (Các ứng dụng plenum) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT II. Hoạch Định & Chuẩn Bị • Các bước Chuẩn bị Thi công • Vật tư & Giải pháp cho Work Area (Khu Vực Làm Việc) • Lắp đặt Vật tư/Thiết bị trong TR (Phòng Thiết Bị/Viễn Thông) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Giới Thiệu các Giai Đoạn Thi Công • Rough-in (Chuẩn bị, thi công phần thô) Tiến trình lắp đặt các phần cứng & phụ kiện bảo vệ và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cáp • Cable Placement (Đặt cáp) Lắp đặt các đường cáp ngang và cáp trục • Cable Termination (Bấm đầu cuối) Kết thúc đầu cuối cáp tại các khu vực làm việc, hộp phân phối, phòng thiết bị, và đầu vào tòa nhà • Testing & Certification (Kiểm tra & Kiểm định) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chuẩn Bị Thi Công • Chỉ Định Thi Công - Phạm Vi Công Việc – Xác định các tiêu chuẩn, chỉ định, yêu cầu… cần phải tuân theo – Thông qua quy ước đặt nhãn – Chuẩn bị tài liệu • Bản Vẽ - Sơ Đồ – Tập hợp các bản vẽ (Kiến trúc, nội thất, cơ – điện…) – Lên sơ đồ bố trí TR/ER/EF, thiết bị trên rack & cổng trên outlet… • Dự Toán Vật Tư – Danh sách chi tiết vật tư với số lượng & giá • Chuẩn Bị Dụng Cụ Thi Công • Chuẩn Bị Vật Tư/Vật Liệu Phụ TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định – Phạm Vi Công Việc • Tiêu chuẩn, chỉ định • Cách đặt, dung lượng đường cáp • Đường đi cáp & cách đặt cáp BackBone • Thông qua quy ước đặt nhãn • Tài liệu thi công TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Bản Vẽ - Sơ Đồ Sơ Đồ Mặt Bằng TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Bản Vẽ - Sơ Đồ Sơ Đồ Bố Trí Cổng Outlet TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Bản Vẽ - Sơ Đồ Sơ Đồ Bố Trí Rack & Thiết Bị TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Bảng Dự Toán TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Khu Vực Làm Việc Outlet Âm Tường TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Khu Vực Làm Việc Outlet Nổi TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Khu Vực Làm Việc Outlet cho Sàn Nâng TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Khu Vực Làm Việc Điểm Tập Kết TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Phòng Thiết Bị Nơi Đặt Rack & Khoảng Cách TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Phòng Thiết Bị Lắp Đặt Rack TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Phòng Thiết Bị Hộp & Rack Treo Tường TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT III. Lắp Đặt • Các Chỉ Định khi Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn • Các Chỉ Định khi Lắp Đặt Cáp Sợi Quang • Những Điểm Cần Chú Ý Trước Thi Công • Lắp Đặt Hệ Thống Ống – Máng Cáp • Các Đường Cáp Trục TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn Thông Số Đo Kiểm Định • NEXT(Near End Cross Talk) • Attenuation • RL (Return Loss) • PSNEXT (PowerSum NEXT) • ELFEXT (Equal Level FEXT) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Thông Số Đo Kiểm Định Attenuation (Suy Hao) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Thông Số Đo Kiểm Định NEXT, ACR TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Thông Số Đo Kiểm Định FEXT, ELFEXT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Thông Số Đo Kiểm Định PowerSum NEXT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Thông Số Đo Kiểm Định Return Loss TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn NEXT Attenuation Return Loss PSNEXT ELFEXT Bán Kính Uốn Sức Ép Độ Căng/ Lực Kéo EMI TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn Độ Căng, Lực Kéo • Lực kéo tối đa khi thi công cáp 100/120 Ω UTP không vượt quá 25 lbs/ft • Lời khuyên: – Không kéo cáp trong ống một lúc qua hơn 2 góc 90° – Không kéo cáp trong ống qua chiều dài hơn 30 m – Đỡ cáp mỗi 1.2 – 1.5 m – Tránh các vật hoặc góc nhọn, bén – Dùng ròng rọc hoặc người đỡ tại các góc, cua – Không cố kéo khi cáp bị kẹt – Kéo cáp đi vòng tránh các vật cản. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn Bán Kính Uốn Cong TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn Sức Ép Lên Cáp • Tránh dẫm/đạp lên cáp • Không đi cáp giữa các tường giả • Tránh bó cáp quá chặt Bó đúng Bó sai • Chú ý trọng lượng của bó cáp trong máng. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn EMI/RFI • Tránh đặt cáp gần các nguồn nhiễu như dây điện, motor điện, đèn huỳnh quang… • Đi cáp trong ống – máng kim loại có thể giúp giảm ảnh hưởng của EMI • Nếu đi cáp trần hoặc trong ống phi kim, phải giữ khoảng cách tối thiểu 120 mm khỏi nguồn nhiễu. Các yêu cầu về khoảng cách tối thiểu có thể tìm trong: – TIA/EIA-569 – NEC (National Electrical Code) Phần 800-52 TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Đôi Xoắn Các Ghi Chú Khác • Tránh đi cáp qua các vùng có nhiệt độ cao • Tránh đặt cáp tại những nơi ẩm ướt • Tránh cáp bị xoắn khi kéo. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Sợi Quang NEXT Attenuation Return Loss PSNEXT ELFEXT Bán Kính Uốn Sức Ép Phân Cực EMI Độ Căng/ Lực Kéo TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Sợi Quang Độ Căng, Lực Kéo (Theo chỉ định của nhà sản xuất) • Cáp đi trong nhà 2- & 4-fiber phải được sản xuất để hỗ trợ bán kính uốn 50.8 mm với lực kéo tối thiểu 222N (50 lbf) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Sợi Quang Bán Kính Uốn Cong TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Sợi Quang Sức Ép Lên Cáp • Tránh dẫm/đạp lên cáp hoặc kéo cáp ở những không gian mở có người hoặc xe cộ qua lại Bền hơn cáp UTP Cat. 5 700% TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Chỉ Định Lắp Đặt Cáp Sợi Quang Sự Phân Cực TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công • Thiết Bị Quản Lý Cáp • Cáp Chùng Dự Phòng Đầu Cuối • Quy Tắc An Toàn • Phương Pháp Buộc Dây Mồi TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Hệ Thống Quản Lý Cáp TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công Quản Lý Cáp & Cáp Chùng Dự Phòng • Tạo sự chuyên nghiệp cho hệ thống • Giúp dễ dàng trong việc: – Quản trị – Lập tài liệu – Gán nhãn – Xử lý sự cố – MAC TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công Phụ Kiện Quản Lý Cáp TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công Cáp Chùng Đầu Cuối • Tại outlet cáp đôi xoắn: 30 cm • Tại outlet cáp sợi quang: 1 m • Trong TR: Đủ đến điểm xa nhất cộng khoảng cách xuống sàn • Phía sau FO PP/enclosure: 1 – 2 vòng. (Tránh ốc vít, không vượt giới hạn bán kính uốn) TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công Quy Tắc An Toàn • Trang bị đủ đồ bảo hộ lao động: quần áo, kính, găng, giày… • Xác định các đường cáp có sẵn, bảo đảm trong tình trạng không hoạt động • Dùng đúng dụng cụ • Đặt bảng chú ý tại khu vực làm việc, tránh gây hại cho khách hàng hoặc công nhân. TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Ghi Chú Trước Thi Công Buộc Dây Mồi • Cáp đồng: Dùng băng keo điện quấn chặt dây mồi với cáp • Cáp sợi quang: Tuốt vỏ, tạo thành 1 vòng kevlar aramid yarn như trong hình, quấn cố định kevlar với dây mồi. Băng keo Kevlar strength member TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT Hệ Thống Ống/Máng • Ống Dẫn Cáp • Hệ Thống Ống/Máng Âm Sàn • Hệ Thống Sàn Nâng • Các Đường Cáp Đi Trên Trần • Máng Cáp • Nội Thất Tích Hợp Đường Cáp • Ống/Máng Cáp Vành Đai TYCO ELECTRONICS / AMP NETCONNECT
Tài liệu liên quan