Lập trình C trong windows

IndexOf(), IndexOfAny(), LastIndexOf(),  LastIndexOfAny(): tìm kiếm chuỗi ký tự, hoặc một phần chuỗi ký tự trong một xâu cho trước.  Replace(): thay thế một mẫu trong xâu bởi một chuỗi ký tự khác.  Split(): cắt một xâu thành các xâu con dựa theo ký tự phân cách cho trước.  Trim(), TrimEnd(), TrimStart(): xoá các ký tự trắng ở đầu, cuối xâu.  Insert(), Remove(): chèn vào, xoá đi một xâu con trong một xâu cho trước.  StartsWith(), EndsWith(): kiểm tra xem xâu có bắt đầu, kết thúc bởi một xâu khác

pdf11 trang | Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lập trình C trong windows, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G V : L Ê T H Ị N GỌC HẠN H LẬP TRÌNH C TRONG WINDOWS 8/25/2015 Windows Programming 1 CHUYỂN ĐỔI KIỂU  Chuyển đổi kiểu chuỗi sang các kiểu dữ liệu khác .Parse(chuỗi)  Ví dụ: string s; s ="123.45"; float f = Single.Parse( s); double d = Double.Parse(s2); short i = Int16.Parse(s); int j = Int32.Parse(s); long k = Int64.Parse(s); 8/25/2015 Windows Programming 2 CHUYỂN ĐỔI KIỂU  Chuyển đổi kiểu dữ liệu số sang kiểu chuỗi: .ToString( );  Ví dụ int i = 231 ; String kq; kq = " i= "+ i.ToString(); 8/25/2015 Windows Programming 3 MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CỦA KIỂU CHUỖI .ToLower( ); .ToUpper( ); .Substring(vị trí, số ký tự); .Length ; //không có ( và ) [ vị trí ]  Ví dụ string S = “hello woRld”; string u = S.ToUpper(); char c = S[1]; // c = ‘e’ int l = S.Substring(0,4).Length ; 8/25/2015 Windows Programming 4 MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CỦA KIỂU STRING  IndexOf(), IndexOfAny(), LastIndexOf(),  LastIndexOfAny(): tìm kiếm chuỗi ký tự, hoặc một phần chuỗi ký tự trong một xâu cho trước.  Replace(): thay thế một mẫu trong xâu bởi một chuỗi ký tự khác.  Split(): cắt một xâu thành các xâu con dựa theo ký tự phân cách cho trước.  Trim(), TrimEnd(), TrimStart(): xoá các ký tự trắng ở đầu, cuối xâu.  Insert(), Remove(): chèn vào, xoá đi một xâu con trong một xâu cho trước.  StartsWith(), EndsWith(): kiểm tra xem xâu có bắt đầu, kết thúc bởi một xâu khác. 8/25/2015 Windows Programming 5 VÍ DỤ Viết chương trình thực hiện các công việc sau: - Nhập vào thông tin của 1 thí sinh gồm: Họ tên (hoten), số báo danh (sbd), điểm thi môn 1, môn 2, môn 3 (d1, d2, d3), điểm tổng (diemtong). - Xuất ra thông tin của thí sinh gồm: họ tên, số báo danh (viết hoa), thí sinh đậu hay rớt (nếu dtb>=15, đậu đại học, nếu =12 thì đậu cao đẳng, còn lại là rớt) 8/25/2015 Windows Programming 6 MẢNG -ARRAY  Mảng 1 chiều  Mảng 2 chiều  Mảng nhiều chiều  Mảng Jagged Array 8/25/2015 Windows Programming 7 MẢNG 1 CHIỀU  Cú pháp: type[ ] array-name;  Ví dụ: int[] integers; // mảng kiểu số nguyên integers = new int[32]; integers[0] = 35;// phần tử đầu tiên có giá trị 35 integers[31] = 432;// phần tử 32 có giá trị 432 string[] myArray = {"first element", "second element", "third element"}; 8/25/2015 Windows Programming 8 CÁCH XỬ LÝ TRÊN MẢNG 1 CHIỀU  Lấy kích thước mảng: int arrayLength = myIntegers.Length;  Sắp xếp mảng số nguyên: Array.Sort(myIntegers);  Đảo ngược mảng: Array.Reverse(myArray);  Duyệt mảng: 8/25/2015 Windows Programming 9 MẢNG 2 CHIỀU  Cú pháp: type[,] array-name;  Ví dụ: int[,] myRectArray = new int[2,3]; int[,] myRectArray = new int[,]{ {1,2},{3,4},{5,6},{7,8}}; //mảng 4 hàng 2 cột string[,] beatleName = { {"Lennon","John"}, {"McCartney","Paul"}, {"Harrison","George"}, {"Starkey","Richard"} }; 8/25/2015 Windows Programming 10 CÁCH XỬ LÝ TRÊN MẢNG 2 CHIỀU  Duyệt mảng: double [,] matrix = new double[10, 10]; for (int i = 0; i < 10; i++) { for (int j = 0; j < 10; j++) matrix[i,j] = 4; } 8/25/2015 Windows Programming 11
Tài liệu liên quan