Liệt kê danh sách phần tử cho phép người dùng chọn một hay nhiều
• Có các thuộc tính chung quan trọng sau:
− DataSource: chọn tập dữ liệu điền vào điều khiển
(VD string [] , ArrayList là tập dữ liệu đưa vào)
− SelectedItem, SelectedIndex để lấy giá trị hay đối tượng chọn.
• Thuộc tính riêng:
− Combobox: DropDownStyle ( DropDown: cho phép nhập thêm
chuỗi ; DropDownList: chỉ cho phép chọn chuỗi/item đã có)
− ListBox: SelectionMode (True: cho phép chọn nhiều)
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 36 trang
36 trang | 
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 1932 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lập trình Windows Form với C# - Combobox – List box, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G V : T H S . L Ê T H Ị N G Ọ C H Ạ N H 
COMBOBOX – LIST BOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 
1 
COMBOBOX, LISTBOX 
Liệt kê danh sách phần tử cho phép người dùng chọn một hay nhiều 
• Có các thuộc tính chung quan trọng sau: 
− DataSource: chọn tập dữ liệu điền vào điều khiển 
 (VD string [] , ArrayList là tập dữ liệu đưa vào) 
− SelectedItem, SelectedIndex để lấy giá trị hay đối tượng chọn. 
• Thuộc tính riêng: 
− Combobox: DropDownStyle ( DropDown: cho phép nhập thêm 
chuỗi ; DropDownList: chỉ cho phép chọn chuỗi/item đã có) 
− ListBox: SelectionMode (True: cho phép chọn nhiều) 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 2 
COMBOBOX 
 Kết hợp TextBox với một danh sách dạng dropdown 
 Cho phép user kích chọn item trong danh sách dropdown 
 Chọn items để thêm dữ liệu 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 3 
COMBOBOX 
 Thuộc tính AutoComplete 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 4 
LISTBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 5 
LISTBOX 
 Sự kiện: 
• SelectedIndexChanged 
• SelectedValueChanged 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 6 
 Phương thức: 
• ClearSelected 
• GetSelected 
• SetSelected 
• FindString 
LISTBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 7 
LISTBOX HIỂN THỊ DẠNG MULTICOLUMN 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 8 
CHECKBOX, RADIOBUTTON, 
CHECKLISTBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 9 
ĐIỀU KHIỂN THÔNG THƯỜNG 
 CheckBox, RadioButton: 
• Cho phép người dùng chọn một hay nhiều giá trị. 
• Thuộc tính Checked (true/false) để kiểm tra xem có check chọn 
hay không. 
• Thuộc tính Text (string) để cho biết chọn nội dung gì. 
 CheckListBox: Kết hợp checkbox trong ListBox trong trường 
hợp có qua nhiều lựa chọn 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 10 
CHECKBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 11 
CHECKBOX 
 ThreeState = true : cho phép thiết lập 3 trạng thái: 
• Checkstate = Indeterminate: không xác định 
• CheckState= Checked: chọn 
• CheckState= Unchecked: không chọn 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 12 
RADIOBUTTON 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 13 
CHECKLISTBOX 
 Phương thức Add cho phép thêm dữ liệu. Hoặc dùng 
Properties  Items 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 14 
CHECKLISTBOX 
 Thuộc tính cơ bản: Items 
 Sự kiện cơ bản: SelectedIndexChanged 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 15 
CHECKLISTBOX 
 Multicolumn = True 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 16 
GROUPBOX, PANEL & TAB CONTROL 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 17 
GROUPBOX VÀ PANEL 
Bố trí controls trên GUI 
 GroupBox 
• Hiển thị một khung bao quanh một nhóm control 
• Có thể hiển thị một tiêu đề: thuộc tính Text 
• Khi xóa một GroupBox thì các control chứa trong nó bịxóa theo 
• Thiết lập giá trị của GroupBox sẽ ảnh hưởng đến các control mà nó 
chứa 
• Lớp GroupBox kế thừa từ System.Windows.Forms.Control 
 Panel 
• Chứa nhóm các control 
• Không có caption 
• Có thanh cuộn (scrollbar): xem nhiều control khi kích thước panel 
giới hạn 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 18 
GROUPBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 19 
GROUPBOX 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 20 
PANEL 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 21 
TABCONTROL 
 Dạng container chứa các control khác 
 Cho phép thể hiện nhiều page trên một form duy nhất 
 Mỗi page chứa các control tương tự như group control khác. 
 Mỗi page có tag chứa tên của page 
 Kích vào các tag đểchuyển qua lại giữa các page 
 Ý nghĩa: 
• Cho phép thể hiện nhiều control trên một form 
• Các control có cùng nhóm chức năng sẽ được tổ chức trong một 
tab (page) 9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 22 
TABCONTROL 
 TabControl có thuộc tính TabPages 
 Chứa các đối tượng TabPage 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 23 
TABCONTROL 
 Thuộc tính appearance 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 24 
TABCONTROL 
 Thuộc tính 
• TabPages 
• TabCount 
• SelectedTab 
• Multiline 
• SelectedIndex 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 25 
 Phương thức 
• SelectTab 
 DeselectTab 
• Sự kiện 
• SelectedIndexChanged 
TABCONTROL 
 Thêm / xóa Tab 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 26 
TABCONTROL 
 Chỉnh sửa các TabPage 
 Chọn thuộc tính TabPages của TabControl 
 Sử dụng màn hình TabPage Collection Editor để chỉnh 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 27 
TABCONTROL 
 Bổ sung Control vào TabControl 
 Chọn TabPage cần thêm control 
 Kéo control từToolBox thảvào TabPage đã chọn 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 28 
TABCONTROL 
 Thuộc tính Appearance: 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 29 
 Thuộc tính: 
• TabPages 
• TabCount 
• SelectedTab 
• Multiline 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 30 
 Phương thức: 
 SelectTab 
 DeselectTab 
 Sự kiện: 
 SelectedIndexChangd 
TABCONTROL 
 Sử dụng code để thêm các TabPage vào TabControl 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 31 
TABCONTROL 
 Thêm/ xóa TabPage 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 32 
TABCONTROL 
 Chỉnh sửa các TabPage 
• Chọn thuộc tính TabPages của TabControl 
• Sử dụng màn hình TabPage Collection Editor để chỉnh 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 33 
TABCONTROL 
 Bổ sung Control vào TabControl 
• Chọn TabPage cần thêm control 
• Kéo control từ ToolBox thả vào TabPage đã chọn 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 34 
PICTUREBOX 
 Sử dụng để hiển thị ảnh dạng bitmap, metafile, icon, JPEG, 
GIF. 
 Sử dụng thuộc tính Image để thiết lập ảnh lúc design hoặc 
runtime. 
 Các thuộc tính 
• Image: ảnh cần hiển thị 
• SizeMode: 
• Normal 
• StretchImage 
• AutoSize 
• CenterImage 
• Zoom 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 35 
DANH SÁCH PROJECT CUỐI KỲ 
1. Hệ thống quản lý sinh viên (điểm học phần và điểm rèn luyện) 
2. Hệ thống quản lý phòng khám bệnh 
3. Hệ thống quản lý nhân viên 
4. Hệ thống quản lý sách thư viện 
5. Hệ thống quản lý cửa hàng bán quần áo 
6. Hệ thống quản lý sân thể thao (gồm sân cầu lông, sân bóng đá, 
hồ bơi) 
7. Hệ thống quản lý phòng khách sạn. 
9/1/2015 Lập trình Windows Form với C# 36