Chương 3
PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ
Nội dung:
3.1 Biến ñổi Fourier
3.1.1 ðịnh nghĩa
3.1.2 Các tính chất
3.2 Phổ của một số tín hiệu thông dụng
3.2.1 Phổ của tín hiệu năng lượng
3.3.2 Phổ của tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn
3.3.3 Phổ của tín hiệu tuần hoàn
3.3 Mật ñộ phổ
3.3.1 Mật ñộ phổ năng lượng
3.3.2 Mật ñộ phổ công suất
3.3.3 Mật ñộ phổ công suất của tín hiệu tuần hoàn
35 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lí thuyết tín hiệu - Chương 3: Phân tích tín hiệu miền tần số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
5/27/2009
1
Chương 3
PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ
Nội dung:
3.1 Biến ñổi Fourier
3.1.1 ðịnh nghĩa
3.1.2 Các tính chất
3.2 Phổ của một số tín hiệu thông dụng
3.2.1 Phổ của tín hiệu năng lượng
3.3.2 Phổ của tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn
3.3.3 Phổ của tín hiệu tuần hoàn
3.3 Mật ñộ phổ
3.3.1 Mật ñộ phổ năng lượng
3.3.2 Mật ñộ phổ công suất
3.3.3 Mật ñộ phổ công suất của tín hiệu tuần hoàn
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
2
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ
3.1 Biến ñổi Fourier
3.1.1 ð%nh nghĩa
( ) ( ) j tX x t e dtωω
+∞
−
−∞
= ∫
1
( ) ( )
2
j tx t X e dωω ω
π
+∞
−∞
= ∫
(Biến ñổi thuận)
(Biến ñổi ngược)
( )( ) ( ) jX X e ϕ ωω ω=
Ph( th)c
( ) ( ) ( )X P jQω ω ω= +
Ph( o
X(ω) ñược gọi là phổ của tín hiệu x(t). Ký hiệu: ( ) ( )Fx t X ω←→
Tổng quát, phổ X(ω) là một hàm phứcPhân tích thành các phổ thành phần
Ph( biên ñ.
Ph( pha
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
3
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
VD1: Hãy xác ñịnh và vẽ phổ của tín hiệu x(t)
Áp dụng công thức biến ñổi Fourier:
x(t)
t
0 T/2-T/2
A
/ 2
/ 2
( ) ( )
2
. .
2
s in
2.
2
2
| ( ) |
2
j t
T j t
j t
T
X x t e d t
T
e
A e d t A
Tj
T
A T
T
T
A T Sa
T
X AT Sa
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
+∞
−
−∞
−
−
−
=
= =
− −
=
=
⇒ =
∫
∫
AT
0
ω
2π/T
4π /T
-4π /T
-2π/T
X(ω)
??? Vẽ phổ biên ñộ và phổ pha
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
4
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.1.2 Tính ch0t
a. Tính chất chẵn lẻ:
N2u x(t) là hàm th)c : ph( biên ñ. |X(ω)|: hàm ch;n
ph( pha ϕ (ω): hàm l<
ph( th)c Q(ω): hàm ch;n
ph( o P(ω): hàm l<
Quan h:
( ) ( );
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
F
F F
F
x t X
x t X x t X
x t X
ω
ω ω
ω
∗ ∗
∗ ∗
− ←→ −
←→ ⇒ ←→ −
− ←→
1
( ) 1( ) ( )
1
( ) 1( ) ( )
t
t
x t e t X
j
x t e t X
j
α
α
ω
α ω
ω
α ω
−= ↔ =
+
⇒ − = − ↔ =
−
VD2:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
5
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
1 1 2 2 1 2 2 1 2( ) ( ) ( ) ( ), ,
Fa x t a x t a X a X a aω ω+ ←→ + ∀
3
( ) 3 2
t t
x t e e
− −= −
1 2
1 1 2 2 2
2 2 2
3& 2
2 6 12
( ) ( ) ( )
1 1 9
6
( ) ( )
9
t F
t F
a a
x t e X X
x t e X
ω ω
ω ω ω
ω
ω
−
−
= =
= ←→ = ⇒ = −
+ + +
= ←→ = +
3.1.2 Tính ch0t (tt)
b. Tính chất tuyến tính:
Nếu
thì
1 1 2 2( ) ( ); ( ) ( )
F Fx t X x t Xω ω←→ ←→
Ví d@ 3: Xác ñịnh phổ của tín hiệu sau:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
6
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
( ) ( ) ( ) 2 ( )x t X X t xω π ω↔ ⇒ ↔ −
3.1.2 Tính ch0t (tt)
c. Tính chất ñối ngẫu:
d. Tính chất thay ñổi thang ño:
Ví d@ 4:
( ) ( ) ( ) ( ); 0;
t
x t X x a X a a
a
ω ω↔ ⇒ ↔ ≠
( )
2
3
( ); 1 / 3
3 6
3
3 ( ); 3.
3 2
t T
TSa
T
t T T
Sa a
T
t T
TSa a
T
ω
ω
ω
↔
⇒ ↔ =
⇒ ↔ =
∏
∏
∏
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
7
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.1.2 Tính ch0t (tt)
e. Tính chất dịch chuyển trong miền thời gian:
f. Tính chất dịch chuyển trong miền tần số:
0
0( ) ( ) ( ) ( )
j t
x t X x t t X e
ωω ω −↔ ⇒ − ↔
Tính ch0t ñiBu ch2
0
0
0
0
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
j t
j t
x t e X
x t X
x t e X
ω
ω
ω ω
ω
ω ω−
↔ −
↔ ⇒
↔ +
[ ]
[ ]
1
( ) cos( ) ( ) ( )
2
1
( ) sin( ) ( ) ( )
2
o o o
o o o
x t t X X
x t t X X
j
ω ω ω ω ω
ω ω ω ω ω
↔ − + +
↔ − − +
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
8
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
X(ω)
1
0
ω
Y(ω)
1/2
0
ω
ω0-ω0
3.1.2 Tính ch0t (tt)
Ví d@ 5: Cho x(t) có phổ như hình vẽ. Vẽ phổ của tín hiệu y(t)=x(t).cosω0t ?
g. Tính ch0t tích chp:
( ) ( ) ( ) ( )
1
( ) ( ) [ ( ) ( )]
2
x t y t X Y
x t y t X Y
ω ω
ω ω
π
∗ ↔
↔ ∗
Ký hiu tích
chp
' ' '( ) ( ) ( ) ( )x t y t x t y t t d t
+ ∞
− ∞
∗ = −∫*** ð%nh nghĩa tích chp:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
9
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2 Phổ của một số tín hiệu thông dụng:
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng:
a. Xung vuông:
( )
2
t T
TSa
T
ω ↔
∏
t
x(t)
1
0 T/2-T/2
TSa(ωT/2)
X(ω)
T
0
ω
2π/T
4π/T
-2π/T
-4π/T
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
10
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng (tt):
b. Xung tam giác:
2 ( )
2
t T
TSa
T
ω Λ ↔
1
0
x(t)
-T T0
Sa2(ωT/2)
0 ω
T
X(ω)
-4π/T 4π/T
-2π/T
2π/T
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
11
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng (tt):
c. Hàm Sa:
0
0 0
( )
2
Sa t
π ω
ω
ω ω
↔
∏
Sa(ω0t )
x(t)
1
0
t
π/ω0
-2π/ω0 2π/ω0
ω
X(ω)
0 ω0-ω0
0/π ω
-π/ω0
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
12
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng (tt):
d. Hàm Sa2:
2
0
0 0
( )
2
Sa t
π ω
ω
ω ω
↔ Λ
Sa2(ω0t)
0 t
1
x(t)
π/ω0 2π/ω0-π/ω0-2π/ω0 0
X(ω)
2ω00-2ω0
ω
π/ω0
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
13
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng (tt):
e. Hàm mũ:
Hàm x(t) không ch;n ph( X(ω) hàm phNc
1
( ) , 0te u t
j
α α
α ω
− ↔ >
+
2 2
1
| ( ) | ; ( )X arctg
ω
ω ϕ ω
αα ω
= = −
+
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
14
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.1 Ph( cEa tín hiu năng lGng (tt):
f. Hàm e-α|t|:
2 2
2t
e
α α
α ω
− ↔
+
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
15
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.2 Ph( cEa tín hiu công su0t trung bình hSu hTn:
a. Hàm δ(t):
t
0
δ(t)
x(t)
ω
0
X(ω)
1
( ) 1tδ ↔
b. Hàm x(t)=1:
ω
0
2π
X(ω)
t
0
x(t)
1
1 2 ( )πδ ω↔
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
16
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.2 Ph( cEa tín hiu công su0t trung bình hSu hTn:
a. Hàm u(t):
1
( ) ( )u t
j
πδ ω
ω
↔ +
|X(ω)|
0 ω
π
1
t0
x(t)
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
17
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
0
02 ( )
j t
e
ω π ω ω↔ −
X(ω)
ω
0 ω0
2π
3.2.2 Ph( cEa tín hiu công su0t trung bình hSu hTn (tt):
d. Hàm ejω0t:
0
0
1 2 ( )
1 2 ( )
j t
e
ω
πδ ω
πδ ω ω
↔
⇒ × ↔ −
Tính chất dịch
trong miền tần số
ChNng minh:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
18
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
X(ω)
0 ω0-ω0
π
x(t)
0
1
t
0
4π
ω
−
0
2π
ω
−
0
2π
ω 0
4π
ω
0
6
2
π
ω
−
-1
|X(ω)|
0 ω0-ω0
π
x(t)
0
-1
1
t
0
7
2
π
ω
−
0
3
2
π
ω
−
0
5
2
π
ω 0
9
2
π
ω0
1 1
2
π
ω
−
02
π
ω
{ }0 0 0( ) ( ) ( )Sin t jω π δ ω ω δ ω ω↔ − − + +
{ }0 0 0( ) ( ) ( )Cos tω π δ ω ω δ ω ω↔ − + +
d. Hàm ejω0t (tt):
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
19
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Dùng khai triYn Fourier dTng phNc:
trong ñó:
0
0
2
( ) ;
jn t
n
n
x t X e
T
ω πω
+∞
=−∞
= =∑
0
0
0
1
( ) ; 0, 1, 2, 3,...
t T
jn t
n
t
X x t e dt n
T
ω
+
−= = ± ± ±∫
(*)
(**)
3.2.3 Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn:
Cho x(t) là tín hiu tu\n hoàn v]i chu kỳ T.
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
20
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.3 Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn (tt):
Cách xác ñ%nh h s_ Xn:
Cách 1: s d@ng công thNc (**)
Cách 2: i. Xét tín hiu xT(t) trong m.t chu kỳ T, t€[t0,t0+T].
ii. Xác ñ%nh XT(ω) dùng bi2n ñ(i Fourier cho xT(t).
iii. Xn = XT(nω0)/T.
0( ) 2 ( )n
n
X X nω π δ ω ω
+∞
=−∞
= −∑
Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn có dTng:
0
02 ( )
j t
e
ω π ω ω↔ −ChNng minh: Áp d@ng công thNc: cho biYu
thNc (*) g trên.
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
21
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.3 Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn (tt):
a. Ph( cEa dãy xung vuông ñơn c)c:
x(t)
t
A
0
τ/2-τ/2 T-T
T = 5τ
Vì x(t) là tín hiu tu\n hoàn, nên ph( có dTng:
0( ) 2 ( )n
n
X X nω π δ ω ω
+∞
=−∞
= −∑
Xác ñ%nh h s_ ph( Xn:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
22
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
a. Ph( cEa dãy xung vuông ñơn c)c (tt):
Cách 1: s d@ng công thNc (**)
0 0
/ 2 / 2
/ 2 / 2
0
1 1
( )
2
T
jn t jn t
n
T
X x t e d t A e d t
T T
A San A San
T T T
τ
ω ω
τ
τ τ τ τ
ω π
− −
− −
= =
= =
∫ ∫
Cách 2:
ó : ( ) ( ) ( )
2
T T
t
Ta c x t A X A Sa
ωτ
ω τ
τ
= ⇒ =
∏
0
0
( )
( ) 2
2
( ) ( )
2
T
n
n
A Sa
X n
X
T T
A n n
Sa A Sa
T T T T
ω τ
τω
τ πτ τ πτ
= =
= =
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
23
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
a. Ph( cEa dãy xung vuông ñơn c)c (tt):
Suy ra, biYu thNc ph(:
0( ) 2 ( ) ( )
n
X A Sa n n
T T
τ τ
ω π π δ ω ω
+∞
=−∞
= −∑
X(ω)
2πA/5
0
2π/τ 4π/τ
-6π/τ
2π/T
T=5τ
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
24
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.2.3 Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn (tt):
b. Ph( cEa phân b_ lGc:
0( ) 2 ( )n
n
X X nω π δ ω ω
+∞
=−∞
= −∑
t
x(t)
1
0-T-2T T 2T
1
( ) |||
t
x t
T T
=
Vì x(t) là tín hiu tu\n hoàn, nên ph( có dTng:
Xác ñ%nh h s_ ph( Xn:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
25
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
0 0
0
/ 2 / 2
/ 2 / 2
/ 2
/ 2
1 1 1
( ) |||
1 1
( )
T T
jn t jn t
n
T T
T
jn t
T
t
X x t e dt e dt
T T T T
t e dt
T T
ω ω
ωδ
− −
− −
−
−
= =
= =
∫ ∫
∫
b. Ph( cEa phân b_ lGc (tt):
Cách 1: s d@ng công thNc (**)
Cách 2:
ó : ( ) ( ) ( ) 1T TTac x t t Xδ ω= ⇒ =
0( ) 1T
n
X n
X
T T
ω
= =
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
26
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
0 0
2
( ) 2 ( ) ( )n
n n
X X n n
T
π
ω π δ ω ω δ ω ω
+∞ +∞
=−∞ =−∞
= − = −∑ ∑
0
1
|| | | | |
t
T T
ω
ω
↔
ω
X(ω)
ω0
0 ω0 2ω0-ω0-2ω0
b. Ph( cEa phân b_ lGc (tt):
Suy ra, biYu thNc ph(:
Như vậy:
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
27
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
0 T/2-T/2 2T-2T t
x(t)
A
2
0 0( ) 2 ( ) ( ) ( )
2 4
n
n n
A n
X X n Sa n
π π
ω π δ ω ω δ ω ω
+∞ +∞
=−∞ =−∞
= − = −∑ ∑
( )
/ 2
T
t
x t A
T
= Λ
2( ) ( )
2 4
T
AT T
X Sa
ω
ω⇒ =
2 0
2
( )
2 4 ( )
2 4 4
n
n TAT
Sa
A n
X Sa
T
ω
π
⇒ = =
Ví d@ 6: Xác ñịnh phổ của tín hiệu tuần hoàn sau:
H]ng dmn:
3.2.3 Ph( cEa tín hiu tu\n hoàn (tt):
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
28
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3 Mật ñộ phổ:
3.3.1 Mt ñ. ph( năng lGng ESD (Energy Spectrum Density)
ðặc trưng cho phân bố năng lượng tín hiệu trong miền tần số
2
( ) ( )Xω ωΦ =
Quan hệ giữa ESD và hàm tự tương quan:
ðịnh lý Parseval về năng lượng:
( ) ( ) je dωτω ϕ τ τ
+∞
−
−∞
Φ = ∫
1
( ) ( )
2
je dωτϕ τ ω ω
π
+∞
−∞
= Φ∫
( ) ( )
Fϕ τ ω←→Φ ,nghĩa là:
2 1
( ) ( )
2
x t d t dω ω
π
+∞ +∞
−∞ −∞
= Φ∫ ∫
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
29
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3.1 Mt ñ. ph( năng lGng ESD (tt)
Các cách tính năng lượng của một tín hiệu:
Từ ñịnh nghĩa:
Từ hàm tự tương quan:
Từ ñịnh lý Parseval :
2
( )xE x t d t
+ ∞
− ∞
= ∫
(0)xE ϕ=
1
( )
2
xE dω ωπ
+∞
−∞
= Φ∫
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
30
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3.1 Mt ñ. ph( năng lGng ESD (tt)
Ví dụ 7: Cho tín hiệu sau. Hãy xác ñịnh Φ(ω) và Ex ?
1
( ) ( ) ( )tx t e u t X
j
α ω
α ω
−= ⇒ =
+
2
2
2 2
1 1
( ) ( )X
j
ω ω
α ω α ω
Φ = = =
+ +
1/α2
0
ω
Φ(ω)
Tính năng lượng:
2 2
1
( )
2
1 1 1
2 2
xE d
d
ω ω
π
ω
π α ω α
+∞
−∞
+∞
−∞
= Φ
= =
+
∫
∫
??? Cách khác
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
31
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3 Mật ñộ phổ:
3.3.2 Mt ñ. ph( công su0t PSD (Power Spectrum Density)
ðặc trưng cho phân bố công suất tín hiệu trong miền tần số
( )
( ) lim T
T T
ω
ω
→∞
Φ
Ψ = ,trong ñó:
( ) ( )T
t
x t x t
T
=
∏
1
( ) ( )FT Tx tω
−
Φ ←→
Quan hệ giữa PSD và hàm tự tương quan:
ðịnh lý Parseval về công suất:
( ) ( )
Fϕ τ ω←→Ψ
/ 2
2
/ 2
1 1
lim ( ) ( )
2
T
x T
T
T
P x t d t d
T
ω ω
π
+ ∞
→ ∞
− − ∞
= = Ψ∫ ∫
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
32
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Từ ñịnh nghĩa:
Từ hàm tự tương quan:
Từ ñịnh lý Parseval :
(0)xP ϕ=
3.3.2 Mt ñ. ph( công su0t PSD (tt)
Các cách tính công suất của một tín hiệu:
/ 2
2
/ 2
1
lim ( )
T
x T
T
T
P x t d t
T→ ∞ −
= ∫
1
( )
2
xP dω ωπ
+ ∞
− ∞
= Ψ∫
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
33
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3.2 Mt ñ. ph( công su0t PSD (tt)
Ví dụ 8: Cho tín hiệu sau. Hãy xác ñịnh PSD và Px ?
Tính công suất:
t
u(t)
0
1
T/2-T/2
t
T
∏
/ 4
( ) ( )
/ 2
T
t t T
x t u t
T T
− = =
∏ ∏
/4( )
2 4
j T
T
T T
X Sa e ω
ω
ω − ⇒ =
2
2( )( ) lim lim ( )
4 4
T
T T
T T
Sa
T
ω ω
ω πδ ω
→∞ →∞
Φ Ψ = = =
1 1 1
( ) ( )
2 2 2
xP d dω ω π δ ω ωπ π
+ ∞ + ∞
− ∞ − ∞
= Ψ = =∫ ∫
2
2 2( ) ( )
4 4
T
T T
X Sa
ω
ω ωΦ = =
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
34
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3.3 Mt ñ. ph( công su0t cEa tín hiu tu\n hoàn:
Phổ của tín hiệu tuần hoàn:
2
0 0( ) 2 ( ) 2 ( )n n
n n
X n nω π δ ω ω π δ ω ω
+∞ +∞
=−∞ =−∞
Ψ = − = Ψ −∑ ∑
0( ) 2 ( )n
n
X X nω π δ ω ω
+∞
=−∞
= −∑
PSD của nó có dạng:
ðịnh lý Parseval ñối với tín hiệu tuần hoàn:
21 ( ) | |
2
x n
n
P d Xω ω
π
+∞ ∞
=−∞−∞
= Ψ = ∑∫
Cách tính công suất Px: (tương tự phần 3.3.2)
5/27/2009
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Lý thuyết tín hiệu
35
Chương 3 PHÂN TÍCH TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
3.3.3 Mt ñ. ph( công su0t cEa tín hiu tu\n hoàn (tt)
Ví dụ 9: Cho tín hiệu sau x(t)=cosω0t. Hãy xác ñịnh PSD và Px ?
Tính công suất:
( ) ( )( )
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
2 2
0 0
( )
2
2 2
( ) 2
4 4
X A
A A
A A
ω πδ ω ω πδ ω ω
π δ ω ω δ ω ω
ω π δ ω ω δ ω ω
= − + +
= − + +
⇒ Ψ = − + +
2 2 2
4 4 2
x n
n
A A A
P
∞
=−∞
= Ψ = + =∑
2
2 2
0
0
1
cos
2
T
x
A
P A tdt
T
ω= =∫
hoặc:
5/27/2009