Công tác chưa được gán tài nguyên
o Ngày khởi công và hoàn thành thực tế
o Tình trạng công tác (task status): Thời gian thực hiện
o Chi phí
Công tác đã được gán tài nguyên
o Khối lượng công việc thực tế
o Khối lượng công việc theo từng thời đoạn thực hiện
23 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1674 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Logo ứng dụng MSP trong lập và quản lý tiến độ - Phần III: Thực hiện & kiểm soát dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGOỨN DỤNG MSP TRONG LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ
1
GVHD: DƯƠNG MINH TÍN
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Đại học Bách Khoa TP HCM
GVHD: NGUYỄN THANH HÙNG
Khoa Xây Dựng
Đại Học Kiến Trúc TP HCM
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
2
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Theo dõi công thực hiện của tài nguyên
Theo dõi chi phí dự án
Cập nhật dữ liệu dự án
NỘI DUNG
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
3
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Công tác chưa được gán tài nguyên
o Ngày khởi công và hoàn thành thực tế
o Tình trạng công tác (task status): Thời gian thực hiện
o Chi phí
Công tác đã được gán tài nguyên
o Khối lượng công việc thực tế
o Khối lượng công việc theo từng thời đoạn thực hiện
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
4
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Tình trạng công tác (Task status)
Gantt chart --- chọn công tác → View --- Toolbar --- Tracking
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
5
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Khối lượng công việc từng thời điểm
Gantt chart --- chọn công tác → Task Information --- General
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
6
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Khối lượng công lao động theo từng thời đoạn
Task Usage→ Format --- Detail --- Actual Work
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
7
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Chênh lệch công thực hiện công tác vs kế hoạch
Gantt chart → View --- Table --- Work
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
8
Cập nhật dữ liệu thực tế cho công tác
Kế hoạch cơ sở vs dữ liệu thực tế
Tracking Gantt → View --- Table --- Variance
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
9
Theo dõi công thực hiện của tài nguyên
Tổng công lao động của tài nguyên
Task Usage → View --- Table --- Work
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
10
Theo dõi công thực hiện của tài nguyên
Công thực hiện theo kế hoạch cơ sở vs thực tế
Resource Usage → View --- Table --- Work
→ Format --- Detail --- Work / Actual Work
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
11
Theo dõi chi phí dự án
Chi phí thực tế
o Tắt chế độ tự động tính toán chi phí thực tế (Tool --- Options)
o View --- Task Usage
o View --- Table --- Tracking --- Nhập chi phí vào cột Act.Cost
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
12
Theo dõi chi phí dự án
Chi phí thực tế từng thời đoạn tính toán
o View --- Task Usage
o View --- Table --- Cost→ Format --- Detail --- Actual Cost
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
13
Theo dõi chi phí dự án
Chi phí thực tế vs kế hoạch cơ sở
o View --- Gantt chart → View --- Table --- Cost
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
14
Cập nhật dữ liệu dự án
Cập nhật tiến độ cho dự án
Tool → Tracking --- Update Project
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
15
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Khái niệm
o Earned Value Method (EVM): là một sự đo lường để đánh giá tiến
trình (progress) của 1 dự án dựa trên chi phí của công việc thực
hiện được đến “status date” của dự án
o Để thực hiện hiệu quả EVM cần:
Tiến độ dự án + lưu kế hoạch cơ sở (Baseline)
Gán tài nguyên và chi phí cho các công tác
Hoàn thành một lượng công việc trong dự án
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
16
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Khái niệm (tt)
Ký hiệu Mô tả
BCWS (Budgeted Cost of Work
Schedule)_Planned Value (PV)
chi phí tích lũy theo kế hoạch của baseline tính
đến status date
BCWP (Budgeted Cost of Work
Performed) _ Earned Value (EV)
chi phí tích lũy theo % công việc thực tế của dự
án tính đến status date
ACWP (Actual Cost of Work
Performed) _ Actual Value (AV)
chi phí thực tế đã thanh toán cho phần việc
thực hiện của dự án tính đến status date
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
17
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Khái niệm (tt)
Ký hiệu Mô tả
SV (earned value Schedule Variance) = BCWP – BCWS < , ≥ 0
CV (Earned value Cost Variance) = ACWP – BCWP < , ≥ 0
SPI (Schedule Performance Index) =BCWP/BCWS < , ≥ 1
CPI (Cost Performance Index) =BCWP/ACWP < , ≥ 1
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
18
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Khái niệm (tt)
Ký hiệu Mô tả
BAC (Budget At Completion) Tổng chi phí để hoàn thành dự án ( chi
phí tài nguyên, chi phí cố định)
EAC ( Estimate At Completion) Tổng chi phí thực tế ước lượng khi kết
thúc dự án
= ACWP + (BAC-BCWP)/CPI
VAC (Variance At Completion) = BAC – EAC < , ≥ 0
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
19
Đánh giá tình trạng dự án bằng Earned Value Method
Phân tích EVM
o Chọn ngày status date:
Project --- Project Information --- Status date
Tool --- Tracking --- Update Project ---Update Work as ….
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
20
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Phân tích EVM
o Từng công tác:
View ---Task Usage
Format --- Detail Styles --- Click vào hộp Usage Details (BCWS,
BCWP, ACWP, CV, SV, CPI, SPI)]
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
21
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Phân tích EVM
o Dự án: View --- Gantt chart → View --- Tables --- More Tables ---
Earned Value
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
22
Đánh giá sự thực hiện dự án bằng Earned Value Method
Phân tích EVM
o Lưu ý :
EVM cho tài nguyên, chỉ số (CPI, CSI) dùng chứ năng Insert
Column để quan sát
Thay đổi mặc định tính toán cho công tác : Tool --- Options ---
Calculation --- Earned Value
PHẦN III: THỰC HIỆN & KiỂM SOÁT DỰ ÁN
23
HẾT PHẦN III