Mã đề thi: 168
SECTION A (8 points)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following
questions.
Question 1: A. laughs B. drops C. maintains D. imports
Giải:
- laugh /lɑːf/ (v): cười
- drop /drɒp/ (v): rơi, rớt xuống
- maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì, giữ
- import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
34 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lời giải chi tiết Đề thi trung học phố thông quốc gia 2016 môn: Tiếng Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỐ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mã đề thi: 168
SECTION A (8 points)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following
questions.
Question 1: A. laughs B. drops C. maintains D. imports
Giải:
- laugh /lɑːf/ (v): cười
- drop /drɒp/ (v): rơi, rớt xuống
- maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì, giữ
- import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
Cách phát âm đuôi s, es:
- TH1: Nếu từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- o,- ge,- ce thì ta phát âm là /iz/
vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/
-TH2: Nếu từ kết thúc bằng :/ ð / k,-p- t,- f thì phát âm là /s/:
......cooks /s/ ; stops / s/
Mẹo nhớ: “thời phong kiến phương tây”
Lưu ý : ' laugh’ phiên âm là : [la: f ] nên s sau laugh đọc là /s/
- TH3: Những từ còn lại phát âm là /z/ : plays /z/, stands /z/....
Đáp án C
Question 2: A. justice B. campus C. culture D. brush
Giải:
- justice /ˈdʒʌstɪs/: sự công bằng
E.g: They are demanding equal rights and justice.
- campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên (của các trường đại học)
E.g: She lives on campus.
- culture /ˈkʌltʃə(r)/: văn hóa
E.g: American culture
- brush (n, v) /brʌʃ/: bàn chải; đánh (răng), chải
E.g: brush my teeth
Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. inflation B. maximum C. applicant D. character
Giải:
- inflation /ɪnˈfleɪʃn/ (n): sự lạm phát
E.g: to reduce inflation
- maximum /ˈmæksɪməm/ (adj): tối đa, cực độ
E.g: the maximum speed
- applicant /ˈæplɪkənt/ (n): ứng viên, người xin việc
E.g: There were over 500 applicants for the job.
- character /ˈkærəktə(r)/ (n): nhân vật, tính cách
Đáp án A
Question 4: A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable
Giải:
- compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj) ~ mandatory: bắt buộc # optional (adj): tùy chọn, tự
chọn
E.g: It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets.
- biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử, lý lịch
- curriculum /kəˈrɪkjələm/ (n): chương trình giảng dạy
E.g: the school curriculum
- admirable /ˈædmərəbl/ ~ commendable (adj): đáng ngưỡng mộ, đáng khâm phục, đáng
ca ngợi
E.g: Her dedication to her work was admirable.
Đáp án D
Question 5: A. struggle B. anxious C. confide D. comfort
Giải:
- struggle /ˈstrʌɡl/ (n, v): cuộc đấu tranh, đấu tranh
+ struggle for sth: đấu tranh cho điều gì
E.g: a country struggling for independence
- anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj): lo lắng, băn khoăn
+ anxious about sth: lo lắng về điều gì
+ anxious for sb: lo lắng cho ai
E.g: He seemed anxious about the exam.
- confide /kənˈfaɪd/ (v): giải bày tâm sự, nói riêng
+ confide sth (to sb): giải bày điều gì (với ai)
E.g: She confided all her secrets to her best friend.
- comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an nhàn, sự thoải mái; sự an ủi
E.g: These tennis shoes are designed for comfort and performance.
Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions
Question 6: In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned
to vegetables ______ organically.
A. that grown B. grown C. which grows D. are grown
Giải:
Rút gọn mệnh đề quan hệ:
Chủ động: dùng Ving
Bị động: dùng PP
Câu chưa rút gọn:
In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables
that/ which are grown organically.
In the wake of increasing food poisoning, many consumers have turned to vegetables
grown organically.
Dịch nghĩa: Sau việc gia tăng ngộ độc thực phẩm thì nhiều người tiêu dùng đã chuyển
sang dùng rau hữu cơ.
Lưu ý: In the wake of sb/ sth: ngay sau, theo sau, sau sự kiện ..., là kết quả của
Đáp án B
Question 7: It is raining heavily with rolls of thunder. We ______ such a terrible
thunderstorm.
A. would never see B. had never seen C. have never seen D. never see
Giải:
Thì hiện tại hoàn thành với trạng từ never:
S + have/ has + never + PP ...
see saw seen
Dịch nghĩa: Trời đang mưa rất to với nhiều tiếng sấm. Tôi chưa bao giờ thấy một trận bão
có sấm sét kinh khủng như thế này.
Đáp án C
Question 8: Most teenagers enjoy ______ the Internet for information and
entertainment.
A. surfing B. surf C. surfed D. to surf
Giải:
- enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch nghĩa: Đa số các thanh thiếu niên thích lướt web để tìm kiếm thông tin và giải trí.
Đáp án A
Question 9: ______ they are delicious, hamburgers and French fries are too high in
fat.
A. However B. Although C. Because D. Despite
Giải:
- However: Tuy nhiên
- Although + a clause: Mặc dù ... nhưng
- Because + a clause: Bởi vì ...
- Despite/ In spite of + Ving/ N: Mặc dù ... nhưng
Đáp án B (Mặc dù hăm- bơ- gơ và khoai tây chiên thì ngon nhưng chúng quá nhiều
chất béo.)
A, C không phù hợp nghĩa, D sai ngữ pháp
Question 10: Canned food is not as healthy as fresh food, ______?
A. isn’t it B. doesn’t it C. is it D. does it
Giải:
Câu hỏi đuôi (Tag questions)
Nếu động từ ở phần chính ở thể khẳng định thì ở phần đuôi là phủ định và ngược lại.
(+) (-) ; (-) (+)
E.g: Mr Nam doesn’t have two cars, does he?
Trong câu này, phần phía trước ở thể phủ định của thì hiện tại đơn (động từ to be) nên
phía sau ta phải chọn phần hỏi đuôi ở thể khẳng định (động từ to be).
Đáp án C (Thức phẩm đóng hộp thì không tốt cho sức khỏe bằng thức phẩm tươi
sạch, có phải không?)
Question 11: Without your help, I ______ the technical problem with my computer
the other day.
A. wouldn’t solve B. couldn’t have solved C. could solve D. can’t solve
Giải:
Without + N ~ But for + N: Nếu không có ....thì (dùng trong câu điều kiện loại 2 và loại
3)
Với cụm từ thời gian: the other day (hôm trước, gần đây) thì sự việc trong câu đã xảy ra ở
quá khứ rồi nên chúng ta phải dùng câu điều kiện loại 3
Without + N, S + could/ would (not) + have PP...
Đáp án B (Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì hôm trước tôi đã không giải quyết
được vấn đề kỹ thuật của máy tính mình rồi.)
Question 12: This part of the country is famous ______ its beautiful landscapes and
fine cuisine.
A. about B. with C. of D. for
Giải:
- to be famous for sth: nổi tiếng về điều gì
Đáp án D (Khu vực này của đất nước nổi tiếng về cảnh đẹp và đồ ăn ngon.)
Question 13: In a modern family, the husband is expected to join hands with his wife
to ______ the household chores.
A. do B. run C. take D. Make
Giải:
- do the household/ domestic chores ~ do the housework: làm công việc nhà
Đáp án A (Trong gia đình hiện đại thì người chồng được mong đợi cùng chung tay
với vợ mình làm công việc nhà.)
Question 14: Most psychologists agree that the basic structure of an individual’s
personality is ______.
A. by the age of five it is quite well established
B. quite well established by the age of five
C. well established quite by the age of five
D. by the age of five and quite well established
Giải:
- quite + adj/ adv: khá, hơi
- to be + quite + adj
- well established (adj): được thiết lập, ổn định, được củng cố, có uy tín
E.g: He is now well established in his career.
Đáp án B (Hầu hết các nhà tâm lý học đều đồng tình rằng cấu trúc cơ bản về nhân
cách của một cá nhân thì khá ổn định khi lên 5 tuổi.)
Question 15: A waiter in a restaurant is talking to a customer who has just finished
his meal there. Select the most suitable response to complete the exchange. - Waiter:
“Here’s your bill, sir.” - Customer: “______”
A. Don’t mention it. B. Can I pay by credit card?
C. What do you have? D. You’re welcome
Giải:
Một nam phục vụ ở một nhà hàng đang nói chuyện với khách hàng vừa mới dùng bữa
xong ở đó. Lựa chọn câu đáp trả lại phù hợp nhất để hoàn thành đoạn đối thoại.
- Waiter: Thưa ông, hóa đơn của ông đây ạ.
- Customer: ______.
- Don’t mention it ~ You’re welcome: Không có gì
- Can I pay by credit card? (Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?
- What do you have? (Bạn dùng/có gì?)
Đáp án B
Question 16: The Government has brought ______ a new law in an effort to prevent
further environmental deterioration.
A. in B. about C. up D. On
Giải:
- bring in ~ introduce a new law: giới thiệu, thi hành luật mới
- bring about ~ cause: dẫn đến, mang lại, làm xảy ra
E.g: What brought about the change in his attitude?
- bring up ~ raise: nuôi dưỡng, nuôi nấng
E.g: She brought up five children.
- bring on ~ cause: dẫn đến, gây ra
E.g: He was suffering from stress brought on by overwork.
Đáp án A (Chính phủ đã giới thiệu một luật mới để nỗ lực ngăn chặn sự tàn phá môi
trường thêm nữa)
Question 17: She took a course in fine arts ______ starting her own business in
interior design.
A. with a view to B. in terms of C. in order to D. with reference to
Giải:
- with a view to + Ving: nhằm làm gì, với hi vọng/ ý định làm gì
E.g: He's painting the house with a view to selling it.
- in order to + V: để nhằm làm gì, để làm gì
E.g: I study hard in order to pass the exam.
- in terms of sth: xét về mặt (Dùng cụm từ này để nói về mặt nào đó của một vấn đề đang
được nói đến)
E.g: What does this mean in terms of cost?
- with/ in reference to: về (vấn đề gì...); có liên quan tới
E.g: With reference to your letter of May 22
Đáp án A
Question 18: All the ______ in the stadium applauded the winner of the marathon
when he crossed the finishing line.
A. watchers B. audience C. viewers D. Spectators
Giải:
- watcher (n): a person who watches and studies something regularly: người quan sát và
nghiên cứu về cái gì đó thường xuyên
E.g: birdwatcher (người quan sát nhận dạng chim)
- audience (n): khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch,
buổi biểu diễn, ai đó nói, vv)
- spectator (n): khán giả (ngồi ngoài trời) theo dõi một sự kiện thể thao như 1 trận đấu đá
bóng.
- viewer (n) khán giả, người xem truyền hình
Vì vậy, nếu muốn nói khán giả theo dõi 1 sự kiện thao dùng SPECTATOR, khán giả
truyền hình dùng VIEWER, còn khán giả xem/nghe 1 vở kịch, buổi biểu diễn, bài diễn
thuyết, v.v thì dùng AUDIENCE
Đáp án D (Tất cả các khán giả ở sân vận động đã vỗ tay chúc mừng người chiến thắng
cuộc thi ma-ra-tông khi anh ta vượt qua dải cuối cùng để về đích.)
Question 19: The table in the living room should be moved to ______ the new TV set.
A. get rid of B. pave the way for C. make room for D. take hold of
Giải:
- get rid of: vứt bỏ, tống khứ được ai/ cái gì đi
E.g: We got rid of all the old furniture.
- pave the way for: mở đường cho
E.g: This decision paved the way for changes in employment rights for women.
- make room for: dọn chỗ cho, nhường chỗ cho
- take/ get/ keep hold of: nắm giữ, nắm chặt
E.g: She took hold of the door handle and turned it.
Đáp án C (Cái bàn trong phòng khách nên được chuyển đi để nhường chỗ cho chiếc
vô tuyến truyền hình mới.)
Question 20: The US president Barack Obama ______ an official visit to Vietnam in
May 2016, which is of great significance to the comprehensive bilateral partnership.
A. delivered B. paid C. offered D. Gave
Giải:
- pay a visit to sb/ sth: đến thăm ai/ cái gì
- deliver (v): phân phát, phân phối
- offer (v): biếu, tặng, đưa ra đề nghị
- give: đưa cho, tặng
Đáp án B (Tổng thống Mỹ Barack Obama đã có chuyến thăm chính thức Việt Nam
vào tháng 5 năm 2016, điều này có ý nghĩa to lớn cho mối quan hệ hợp tác song
phương toàn diện giữa 2 nước)
Question 21: Two close friends Tom and Kyle are talking about Kyle’s upcoming
birthday. Select the most suitable response to complete the exchange.
- Tom: “Can I bring a friend to your birthday party?”
- Kyle: “______”
A. It’s my honour. B. Let’s do it then.
C. The more the merrier. D. That’s right.
Giải:
Hai người bạn thân Tom và Kyle đang nói chuyện về sinh nhật sắp tới của Kyle. Lựa
chọn đáp trả phù hợp nhất để hoàn thành cuộc nói chuyện.
- Tom: “Tớ có thể dẫn theo bạn đến sinh nhật cậu không?’
- Kyle: “_______”
- It’s my honour: Đó là niềm vinh dự của tớ
- Let’s do it then: Chúng ta hãy làm nó sau nhé.
- The more the merrier: the more people or things there are, the better the situation will be
or the more fun people will have: càng đông càng vui mà
- That’s right: Phải đó, Đúng đó
Đáp án C
Question 22: Candidates are requested to ______ the form to the admissions officer
by July 25th.
A. fill out B. show up C. pass over D. hand in
Giải:
- fill sth out ~ fill sth in: điền vào
E.g: to fill in an application form
- show up: đến
E.g: It was getting late when she finally showed up.
- pass over ~ overlook: phớt lờ đi, tránh đi, bỏ qua, coi thường
E.g: They chose to pass over her rude remarks.
- hand in: nộp, giao nộp
E.g: You must all hand in your projects by the end of next week.
Đáp án D
Question 23: The firefighters’ single-minded devotion to the rescue of the victims of
the fire was ______.
A. respecting B. respective C. respectful D. Respectable
Giải:
- respecting (prep): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
E.g: information respecting the child’s whereabouts (thông tin liên quan đến chỗ ở của
đứa trẻ)
- respective: riêng rẽ, riêng từng cái/ người, tương ứng
E.g: the respective roles of men and women in society
- respectable (adj) đáng trọng, đáng kính, đáng nể, đứng đắn, chỉnh tề
E.g: a respectable married man
She earns a respectable salary.
- respectful (adj) lễ phép, kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng, thường chỉ thái độ của một người đối
với một người khác hoặc với một sự việc nào đó (tính từ này hay đi kèm với giới từ to/
towards somebody hoặc of something)
E.g: "We're so pleased to meet you at last," he said in a respectful tone of voice.
We were brought up to be respectful of authority.
Đáp án D (Sự cống hiến hết mình của các lính cứu hỏa để cứu các nạn nhân trong vụ
hỏa hoạn thì rất đáng kính.)
Question 24: The university administrations are introducing new measures to
______ that the enrolment process runs smoothly.
A. maintain B. improve C. facilitate D. Ensure
Giải:
- maintain (v): duy trì, giữ
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- facilitate + sth /fəˈsɪlɪteɪt (v): tạo điều kiện thuận lợi, làm cho thuận tiện
E.g: The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth.
- ensure (v): bảo đảm (ensure that + clause: bảo đảm rằng ...)
E.g: Please ensure (that) all lights are switched off.
Đáp án D (Các nhà quản lý trường đại học đang đưa ra nhiều biện pháp mới để bảo
đảm rằng quá trình tuyển sinh diễn ra trôi chảy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Question 25: Not until all their demands had been turned down did the workers
decide to go on strike for more welfare.
A. rejected B. sacked C. reviewed D. Deleted
Giải:
- turn down ~ reject (v): /rɪˈdʒekt/: từ chối, bác bỏ
E.g: The proposal was firmly rejected.
- sack (v): sa thải
- review (v): ôn tập, xem xét lại
- delete (v): xóa bỏ
Đáp án A (Mãi cho đến khi tất cả yêu cầu của mình bị từ chối thì các công nhân mới
quyết định đình công để đòi phúc lợi.)
Question 26: Environmentalists appeal to the government to enact laws to stop
factories from discharging toxic chemicals into the sea.
A. releasing B. producing C. obtaining D. Dismissing
Giải:
- discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (v) ~ release (v): thải ra, giải phóng ra, thoát ra
E.g: The factory was fined for discharging chemicals into the river.
- produce (v): sản xuất, tạo ra
- obtain /əbˈteɪn/ (v): đạt được, thu được, có được
E.g: to obtain experience
- dismiss (v): giải tán, sa thải, đuổi đi
E.g: She claims she was unfairly dismissed from her post.
Đáp án A (Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn việc các
nhà máy thải các chất độc hại ra biển.)
Question 27: The overall aim of the book is to help bridge the gap between theory
and practice, particularly in language teaching.
A. increase the understanding B. reduce the differences
C. minimise the limitations D. construct a bridge
Giải:
- bridge the gap/ gulf/ divide between A and B: to reduce or get rid of the differences that
exist between two things or groups of people: lấp hố ngăn cách, rút ngắn khoảng cách để
giảm sự khác biệt
- increase the understanding: tăng sự hiểu biết
- minimize the limitations: giảm tối thiểu sự hạn chế
- construct a bridge: xây một cây cầu
Đáp án B (Mục đích tổng thể của cuốn sách là giúp giảm khoảng cách giữa lý thuyết
và thực tiễn, đặc biệt trong lĩnh vực dạy ngôn ngữ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 28: The longer the children waited in the long queue, the more impatiently
they became. A B C D
Giải:
- So sánh kép (càng...càng)
The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thức so sánh hơn + S + V
E.g: The hotter it is, the more uncomfortable I feel. (Trời càng nóng thì tôi càng cảm thấy
khó chịu.)
- become + adj: trở nên như thế nào
E.g: She becomes beautiful.
Đáp án D (impatiently impatient)
Dịch nghĩa: Bọn trẻ càng chờ xếp hàng lâu thì chúng càng trở nên thiếu kiên nhẫn.
Question 29: Because of bad weather conditions, it took the explorers three days
A B C
reaching their destination.
D
Giải:
Cấu trúc:
It takes/ took sb time to do sth: ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
E.g: It takes me 30 minutes to walk to work. (Tôi mất 30 phút đi bộ đến cơ quan.)
Đáp án D (reaching to reach)
Dịch nghĩa: Bởi vì điều kiện thời tiết xấu nên các nhà thám hiểm đã mất 3 ngày mới đến
được đích.
Question 30: According to most doctors, massage relieves pain and anxiety, eases
A B
depression and speeding up recovery from illnesses.
C D
Giải:
Cấu trúc song song dùng khi liệt kê, so sánh hay đối chiếu các mục hay các ý tưởng. Các
mục đó phải giống nhau dạng ngữ pháp (cùng là noun, infinitive verb phrase,)
E.g: adj, adj and adj
Chúng ta nhận thấy phía trước động từ ở dạng Vs/es như relieves, eases nên động từ
speed up phía sau cũng phải được chia giống với các động từ phía trước
Đáp án C (speeding up speeds up)
Dịch nghĩa: Theo đa số các bác sỹ thì việc mát xa có thể xoa dịu nỗi đau và sự lo lắng,
làm giảm sự phiền muộn và đẩy nhanh tốc độ hồi phục bệnh tật.
Question 31: New sources of energy have been looking for as the number of fossil
fuels continues to decrease. A B C
D
Giải:
Thì hiện tại hoàn thành:
Active: S + have/ has + PP + O
Passive: S(O) + have/ has + been + PP + by O(S)
Nhận xét: Chúng ta để ý thấy động từ trong câu phải được chia ở dạng bị động vì chủ ngữ
là ‘new sources of energy’
Đáp án B (been looking been looked)
Dịch nghĩa: Các nguồn năng lượng mới đang được tìm kiếm vì số lượng nhiên liệu hóa
thạch tiếp tục giảm.
Question 32: The science of medicine, which progress has been very rapid lately, is
A B C
perhaps the most important of all sciences.
D
Giải:
Which: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật làm chức năng chủ ngữ hoặc tân
ngữ trong mệnh đề quan hệ
E.g: I bought a book. It was interesting.
I bought a book which was interesting.
Whose: là đại từ quan hệ, thay thế cho tính từ sở hữu và đứng trước danh từ trong mệnh
đề quan hệ
Whose + N
E.g: The man, whose son won the first prize in this contest, is a famous doctor.
Đáp án B (which whose)
Dịch nghĩa: Ngành y h