Lời giải chi tiết Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Vật lí

Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Phương pháp: A. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất  không truyền được trong chân không - Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn. Mã đề thi 536B. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng. C. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước.

pdf21 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lời giải chi tiết Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Vật lí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ______________ Môn: VẬT LÍ ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề thi có 05 trang) ___________________________ Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Giải: Từ phương trình tổng quát:  x Acos t 15rad / s    Chọn đáp án D Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm. Giải: Từ phương trình tổng quát: 2 x u a cos t a 2mm           Chọn đáp án A Câu 3: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V)    . Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 110V. D. 220V. Giải: Từ phương trình tổng quát:  0 0u U cos t U 220 2     là đáp án cực đại Chọn đáp án A Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Phương pháp: A. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất  không truyền được trong chân không - Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. - Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn. Mã đề thi 536 B. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng. C. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước. Giải: Từ định nghĩa cơ và tính chất của sóng cơ học  Sóng cơ không lan truyền được trong chân không. Chọn đáp án A Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ C. Bước sóng của sóng này là A. 2 f c    . B. f c   . C. c f   . D. c 2 f    . Giải: Ta có: c c.T f    Chọn đáp án C Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giải: Ta có giản đồ véctơ uR cùng pha với i O iUR Chọn đáp án A Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2 g  . B. g 2 . C. 1 2 g . D. 1 g 2 . Giải: Tần số góc của con lắc đơn: g 1 l f l 2 2 g        Chọn đáp án D Câu 8: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Giải: Ta có: 2 2 hp 2 2 P R P I R U cos    để giảm hao phí trên đường dây thì phương pháp tối ưu nhất tăng điện áp nơi truyền Chọn đáp án D Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. Giải: Ta có  0q Q cos t    ' 0 0 i qi q Q sin t Q cos t 2 2                     Chọn đáp án D Câu 10: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. Giải: Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến cực đại Chọn đáp án C Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 2 2 41 1 2H H He  . Đây là A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Giải: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp 2 hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và tỏa ra năng lượng. Chọn đáp án C Câu 12: Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc D. có tính chất hạt. Giải: Hiện tượng giao thoa ánh sáng cho biết rằng tại những chỗ 2 sóng ánh sáng đến gặp nhau, cùng pha nhau tăng cường cho nhau là vân sáng, có ngược pha nhau triệt tiêu nhau cho vân tối. Tính chất đó thể hiện ánh sáng có tính chất sóng. Chọn đáp án B Câu 13: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng. Phương pháp: Pin quang điện (Pin Mặt Trời) a) Định nghĩa: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. b) Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng quang điện trong và lớp tiếp xúc p - n. c) Hiệu suất của pin quang điện: khoảng 10%. d) Suất điện động: từ 0,5 V đến 0,8 V. e) Ứng dụng: - Cung cấp điện trong sinh hoạt; - Máy đo ánh sáng; - Dùng ở máy tính bỏ túi, vệ tinh nhân tạo, ô tô, máy bay,... Giải: Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng Chọn đáp án A Câu 14: Khi bắn phá hạt nhân 14 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. 126C . B. 17 8O . C. 16 8O. D. 14 6C. Giải: Phương trình: 4 14 1 172 7 1 8N P X   X là oxi 17 8O Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s. Giải: A. Đúng B. Sai Vì ta có hc hf    Ánh sáng đơn sắc khác nhau thì năng lượng phô tôn khác nhau B C. Đúng theo thuyết lượng tử D. Đúng theo thuyết lượng tử Chọn đáp án B Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5H và có tụ điện có điện dung 2,5.10-5F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.10 -5 s. B. 1,57.10 -10 s. C. 6,28.10 -10 s. D. 3,14.10 -5 s. Giải: Ta có:  5T 2 LC 3,14.10 s   Chọn đáp án D Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt – 0,5π)(cm), 2x 10cos(100 t 0,5 )    (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Giải: Ta có:  2 1 0,5 0,5 (rad)          Chọn đáp án C Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Giải: Ta có:   v 60 20 (rad / s) f 10Hz 6 cm f 10         Chọn đáp án A Câu 19: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Giải: Mặt trời khi phát sáng đồng thời phát ra các bức xạ tử ngoại, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và các hạt mang điện và từ khác Từ tính chất(nước, Ozon, thủy tinh) hấp thụ mạch tia tử ngoại  Chọn đáp án A Câu 20: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm. Phương pháp: Tính chất của tia X - Chiếu điện, chụp điện dùng trong y tế để chẩn đoán bệnh. - Chữa bệnh ung thư. - Kiểm tra vật đúc, dò bọt khí, vết nứt trong kim loại. - Kiểm tra hành lí hành khách đi máy bay. Giải: Ứng dụng sưởi ấm, sấy khô là của tia hồng ngoại. Chọn đáp án D Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng dọc D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π. Phương pháp: Sóng điện từ: là điện từ trường lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Đặc điểm sóng điện từ: - Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s - Sóng điện từ là sóng ngang do nó có 2 thành phần là thành phần điện E và thành phần từ B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. + Các vectơ E , B , v lập thành một tam diện thuận: xoay đinh ốc để vecto E trùng vecto B thì chiều tiến của đinh ốc là chiều của vecto v + Các phương trong không gian: nếu chúng ta ở mặt đất, hướng mặt về phương Bắc, lúc đó tay trái chúng ta ở hướng Tây, tay phải ở hướng Đông. Vì vậy: nếu giả sử vectơ E đang cực đại và hướng về phía Tây thì vectơ B cũng cực đại (do cùng pha) và hướng về phía Nam (như hình vẽ). - Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha - Cũng có các tính chất giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Truyền tốt trong các môi trường thường theo thứ tự: Chân không > khí > lỏng > rắn. Khi truyền từ không khí vào nước: f không đổi; v và  giảm. - Sóng điện từ mang năng lượng. - Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến Giải: Tính chất của sóng điện từ là truyền được trong chân không với tốc độ C Chọn đáp án B Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Giải: Ta có: 1 k f 2 m   . Biên độ không liên quan gì đến tần số của con lắc nên biên độ thay đổi thì tần số dao động không đổi Chọn đáp án C Câu 23: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10 -19 J. Các phôtôn của ánh sáng này coa năng lượng nằm trong khoảng A. từ 2,62eV đến 3,27eV. B. từ 1,63eV đến 3,27eV. C. từ 2,62eV đến 3,11eV. D. từ 1,63eV đến 3,11eV. Giải: Từ công thức: hc 0,38 m 3,27eVhc 0,76 m 1,63eV                   Chọn đáp án B Câu 24: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. ω2LCR – 1 = 0. B. ω2LC – 1 = 0. C. 1 R L C     D. ω2LC – R = 0. Giải: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 2 c L 1 Z Z L LC 1 0 C        Chọn đáp án B Câu 25: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250  µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200V. B. 250V. C. 400V. D. 220V. Giải: Ta có: c c c 1 Z 40 U I.Z 200V .C       Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắn ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Giải: Trong máy quang phổ có 3 bộ phận: Ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh thì hệ tán sắc là lăng kính dùng để tán sắc ánh sáng. Chọn đáp án C Câu 27: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s. Giải: Ta có: R=A=10cm; =5 rad/s vcb = vmax=.A=50cm/s. Chọn đáp án B Câu 28: Số nuclôn trong hạt nhân 23 11Na là A. 34. B. 12. C. 11. D. 23. Giải: A Z X : A là số nucleon  A=23. Chọn đáp án D Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đồi với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm. Giải: Ta có: 0,75 ' 0,5 m 500nm n 1,5        Chọn đáp án C Câu 30: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Phương pháp: a) Độ hụt khối: Xét hạt nhân AZ X có khối lượng nghỉ là m. - Tổng khối lượng nghỉ của các (A) hạt nuclôn còn riêng rẽ, chưa liên kết thành hạt nhân X: m0 = Z.mp + N.mn = Z.mp + (A - Z).mn - Khối lượng nghỉ của hạt nhân X (do các nuclôn đã liên kết) là m - Độ hụt khối: Δm = m0 - m = [Zmp + (A - Z)mn] - m b) Năng lượng liên kết - Theo hệ thức Anh-xtanh: năng lượng nghỉ ban đầu là E0 = m0c 2 - Năng lượng nghỉ của hạt nhân là E = mc2 - Năng lượng: Wlk = Δmc 2 = (m0 - m)c 2 , gọi là năng lượng liên kết. - Năng lượng toả ra khi tổng hợp được một hạt nhân X đúng bằng năng lượng liên kết. - Năng lượng liên kết toả ra dưới dạng: động năng của hạt nhân hoặc năng lượng tia gamma. - Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các hạt nuclôn riêng rẽ có khối lượng m0 > m thì ta phải tốn một năng lượng tối thiểu tương ứng ΔE = Δm.c2 = (m0 - m)c 2 để thắng lực hạt nhân. - Năng lượng liên kết hạt nhân tỉ lệ thuận với độ hụt khối của hạt nhân. c) Năng lượng liên kết riêng - Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết trung bình tính cho 1 hạt nuclôn: εr = 2lk c. A m A W   (Đơn vị: MeV/nuclôn) - Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. - Những hạt nhân có số khối trung bình từ 50 đến 70 thì bền vững hơn các hạt nhân khác. - Năng lượng liên kết cỡ 8,8 MeV/c2. Giải: Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Chọn đáp án D Câu 31: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 7 3Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng A. 7,9 MeV. B. 9,5 MeV. C. 8,7 MeV. D. 0,8 MeV. Phương pháp: Phản ứng không kèm theo tia gamma (m1 + m2)c 2 + K1 + K2 = (m3 + m4)c 2 + K3 + K4 Với năng lượng tỏa (thu)   21 2 3 4W m m m m .c    Giải: Ta có phương trình: 1 71 3p Li 2 17,6MeV   p2K K 17,6 K 9,5MeV      Chọn đáp án B Câu 32: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20 Ω và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3A. Tại thời điểm t thì u = 200 2 V. Tại thời điểm t + 1 600 s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB bằng A. 180W. B. 200W. C. 120W. D. 90W. Giải: Ta thấy: I = 3A; PRLC = I 2 .R=180W I = 3A U = 200V  PAB = U.I.cos Tìm  để  cos=? ● ● R L C X A B • M R Tại thời điểm t 0 u U 220 2V i ?    Tại thời điểm t +   1 T s t 600 12   u ? i 0   đang giảm Ta thấy 1 T 600 12 6     AB x AB RLC 3 P U.I.cos 3.200.0,5 300W P P P 120W             Câu 33: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω2 = 2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng A. 180 Ω. B. 60 Ω. C. 20 Ω. D. 90 Ω. Giải: Vì 2 L CLC 2 Z 2.Z    - Xét đồ thị (2): 2 2 max o o C U U P 5.p 2.R 2.Z    (1) Khi R=20Ω:   2 20 o2 2 C U P .20 3p 20 Z    (2) Từ (1) và (2) suy ra ZC=60Ω ● ● L R r R A B C K R(Ω) P R O R 20 (2) (1) - Xét đồ thị (1) Khi R=0:   2 0 o2 2 C U P .r 3p r Z    (3) Từ (1) và (3) tìm được r=180Ω Câu 34: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π(cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. 6 3 m/s 2 . B. 6 2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2. Giải: Biên độ dao động của N: N 2 .8 8 A 2a cos 6cos 3mm 6 3       (-) ngược pha Ta có M M M N N N N N u v A 6 6 2 v 3 cm / s u v A 3 v          Vì vN và aN là dao động vuông pha nên ta có 2 2 N N N Nmax Nmax v a 1 a 6 3m / s v a                Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 4,2 cm. C. 2,1 cm. D. 3,1 cm. Hướng dẫn giải M là cực đại xa A nhất nên M thuộc cực đại bậc 1 Ta có MB MA   ; NB NA 2.   ; PB PA 3.   ; QB QA k.   Và 2 2MA AB MA   (1) 2 2NA AB NA   (2) 2 2PA AB PA   (3) Từ (1) (2) và (3)  2 2AB 2. 4.22,25     Và 2 2AB 6. 12.8,75      4. 16cm 4cm    và AB=18cm  kmax=4  QB QA 4. 16cm     2 2QA AB QA 16 QA 2,125cm     Câu 36: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333. Giải: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng với tia tím t t tsin i n .sin r sin53 0 =ntsin36,5 0  0 t 0 sin 53 n 1,343 sin 36,5   Câu 37: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng th