Luận văn Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị

Theo Mác, lao đ ng c a con ng i là m t trong ba y u t quan ộ ủ ườ ộ ế ố tr ng quy t đ nh s t n t i c a quá trình s n xu t. Lao đ ng gi vai trò ọ ế ị ự ồ ạ ủ ả ấ ộ ữ ch ch t trong vi c tái t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Lao ủ ố ệ ạ ủ ả ậ ấ ầ ộ đ ng có năng su t, có ch t l ng và đ t hi u qu cao là nhân t đ m b o ộ ấ ấ ượ ạ ệ ả ố ả ả cho s ph n vinh c a m i qu c gia.

pdf28 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 1934 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI "Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị” Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện : L I NÓI Đ UỜ Ầ Theo Mác, lao đ ng c a con ng i là m t trong ba y u t quanộ ủ ườ ộ ế ố tr ng quy t đ nh s t n t i c a quá trình s n xu t. Lao đ ng gi vai tròọ ế ị ự ồ ạ ủ ả ấ ộ ữ ch ch t trong vi c tái t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Laoủ ố ệ ạ ủ ả ậ ấ ầ ộ đ ng có năng su t, có ch t l ng và đ t hi u qu cao là nhân t đ m b oộ ấ ấ ượ ạ ệ ả ố ả ả cho s ph n vinh c a m i qu c gia.ự ồ ủ ọ ố Ng i lao đ ng ch phát huy h t kh năng c a mình khi s c lao đ ngườ ộ ỉ ế ả ủ ứ ộ mà h b ra đ c đ n bù x ng đáng. Đó là s ti n mà ng i s d ng laoọ ỏ ượ ề ứ ố ề ườ ử ụ đ ng tr cho ng i lao đ ng đ ng i lao đ ng có th tái s n xu t s c laoộ ả ườ ộ ể ườ ộ ể ả ấ ứ đ ng đ ng th i có th tích lu đ c đ c g i là ti n l ng.ộ ồ ờ ể ỹ ượ ượ ọ ề ươ Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m xã h i, là ngu n kh i đ uề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ồ ở ầ c a quá trình tái s n xu t t o ra s n ph m hàng hoá. Vì v y, vi c h chủ ả ấ ạ ả ẩ ậ ệ ạ toán phân b chính xác ti n l ng vào giá thành s n ph m, tính đ vàổ ề ươ ả ẩ ủ thanh toán k p th i ti n l ng cho ng i lao đ ng s góp ph n hoàn thànhị ờ ề ươ ườ ộ ẽ ầ k ho ch s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng năng su t lao đ ng, tăngế ạ ả ấ ạ ả ẩ ấ ộ tích lu và đ ng th i s c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng.ỹ ồ ờ ẽ ả ệ ờ ố ườ ộ G n ch t v i ti n l ng là các kho n trích theo l ng bao g m b oắ ặ ớ ề ươ ả ươ ồ ả hi m xã h i, b o hi m y t và kinh phí công đoàn. Đây là các qu xã h iể ộ ả ể ế ỹ ộ th hi n s quan tâm c a toàn xã h i đ i v i ng i lao đ ng.ể ệ ự ủ ộ ố ớ ườ ộ Chính sách ti n l ng đ c v n d ng linh ho t m i doanh nghi pề ươ ượ ậ ụ ạ ở ỗ ệ ph thu c vào đ c đi m và t ch c qu n lý, t ch c s n xu t kinh doanhụ ộ ặ ể ổ ứ ả ổ ứ ả ấ và ph thu c vào tính ch t c a công vi c. Vì v y, vi c xây d ng m t cụ ộ ấ ủ ệ ậ ệ ự ộ ơ ch tr l ng phù h p, h ch toán đ và thanh toán k p th i có m t ý nghĩaế ả ươ ợ ạ ủ ị ờ ộ to l n v m t kinh t cũng nh v m t chính ớ ề ặ ế ư ề ặ tri đ i v i ng i lao đ ngố ớ ườ ộ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác ti n l ng trong qu n lýậ ứ ượ ầ ọ ủ ề ươ ả doanh nghi p,ệ em ch n đ tài: "ọ ề K toán ti n l ng và các kho n tríchế ề ươ ả theo l ng t i Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Hà ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ Nô ”.ị K t c u đ tài g m 3 ch ng:ế ấ ề ồ ươ 1 Ch ng Iươ . Các v n đ chung v ti n l ng và các kho n trích theoấ ề ề ề ươ ả ti n l ngề ươ Ch ng IIươ . Th c t công tác k toán ti n l ng và các kho n trichự ế ế ề ươ ả theo ti n l ng t i Công ty C ph n xây d ng và th ng m i Hà N iề ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ ộ Ch ng IIIươ . Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán ti n l ng vàậ ế ị ề ế ề ươ các kho n trích theo ti n l ng Công ty C ph n xây d ng và th ngả ề ươ ở ổ ầ ự ươ m i Hà N i .ạ ộ Vì th i gian và ki n th c còn nhi u h n ch nên không tránh kh iờ ế ứ ề ạ ế ỏ nh ng sai sót và nh ng bi n pháp đ a ra ch a hoàn h o. Kính mong đ cữ ữ ệ ư ư ả ượ s quan tâm, ch b o c a các th y cô giáo đ bài vi t hoàn thi n h n.ự ỉ ả ủ ầ ể ế ệ ơ Em xin chân thành c m n!ả ơ 2 Ch ng Iươ CÁC V N Đ CHUNG V TI N L NG Ấ Ề Ề Ề ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO TI N L NGẢ Ề ƯƠ 1.1. Vai trò c a lao đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh ủ ộ ả ấ Ti n l ng là công c đ th c hi n ch c năng phân ph i thu nh pề ươ ụ ể ự ệ ứ ố ậ qu c dân, ch c năng thanh toán ,ti n l ng nh m tái xu t s c lao đ ngố ứ ề ươ ằ ấ ứ ộ thông qua vi c s d ng ti n l ng trao đ i l y các v t sinh ho t c n thi tệ ử ụ ề ươ ổ ấ ậ ạ ầ ế cho cu c s ng c a ng i lao đ ng, ti n l ng là m t b ph n quan tr ngộ ố ủ ườ ộ ề ươ ộ ộ ậ ọ v thu nh p, chi ph i và quy t đ nh m c s ng c a ng i lao đ ng do đó làề ậ ố ế ị ứ ố ủ ườ ộ m t công c quan tr ng trong qu n lý. Ng i ta s dung nó đ thúc đ yộ ụ ọ ả ườ ử ể ẩ ng i lao đ ng trong công vi c hăng hái lao đ ng và sáng t o, coi nh m tườ ộ ệ ộ ạ ư ộ công c t o đ ng l c trong lao đ ng ụ ạ ộ ự ộ Do v y qu n lý lao đ ng ti n l ng là m t n i dung quan tr ng trongậ ả ộ ề ươ ộ ộ ọ công tác qu n lý s n xu t kinh doanh nó là nhân t giúp cho kinh doanhả ả ấ ố hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t c a mình . T ch c t t ho chượ ứ ế ạ ả ấ ủ ổ ứ ố ạ toán lao đ ng và ti n l ng giúp cho công tác qu n lý lao đ ng c a doanhộ ề ươ ả ộ ủ nghi p và n n p, thúc đ y ng i lao đ ng ch p hành t t k lu t lao đ ngệ ề ế ẩ ườ ộ ấ ố ỷ ậ ộ tăng năng su t và hi u qu công tác. Đ ng th i công tác ra các c s choấ ệ ả ồ ờ ở ở vi c tính l ng thu hút đúng nguyên t c phân ph i theo lao đ ng . ệ ươ ắ ố ộ T ch c công tác h ch toán lao đ ng và ti n l ng giúp cho doanhổ ứ ạ ộ ề ươ nghi p qu n lý t t qu ti n l ng, đ m b o vi c tr l ng và tr c p b oệ ả ố ỹ ề ươ ả ả ệ ả ươ ợ ấ ả hi m xã h i đúng nguyên t c, đúng ch đ , khuy n khích ng i lao đ ngể ộ ắ ế ộ ế ườ ộ hoàn thành nhi m v đ c giao, đ ng th i cũng t o c s cho vi c phânệ ụ ượ ồ ờ ạ ơ ở ệ b chí phí nhân công và giá thành s n ph m đ c chính xác . ổ ả ẩ ượ 1.2. Phân lo i lao đ ng trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh .ạ ộ ệ ả ấ Mu n có thông tin chính xác v s l ng và c c u lao đ ng c nố ề ố ượ ơ ấ ộ ầ ph i phân lo i lao đ ng. Trong các doanh nghi p thu c các lĩnh v c kinhả ạ ộ ệ ộ ự doanh khác nhau thì vi c phân lo i lao đ ng không gi ng nhau tuỳ thu cệ ạ ộ ố ộ vào yêu c u qu n lý lao đ ng trong đi u ki n c th c a toàn doanh nghi pầ ả ộ ề ệ ủ ể ủ ệ . Các doanh nghi p có th phân chia lao đ ng nh sau : ệ ể ộ ư Phân lo i lao đ ng theo th i gian lao đ ng g m : hai lo i ạ ộ ờ ộ ồ ạ 3 Lao đ ng th ng xuyên trong danh sách : là l c l ng lao đ ng doộ ườ ự ượ ộ doanh nghi p tr c ti p qu n lý và chi tr l ng g m : công nhân s n xu tệ ự ế ả ả ươ ồ ả ấ kinh doanh c b n và nhân viên thu c các ho t đ ng khác . ơ ả ộ ạ ộ - Lao đ ng ngoài danh sách : là l c l ng lao đ ng làm vi c t i cácộ ự ượ ộ ệ ạ doanh nghi p do các ngành khác chi tr l ng nh cán b chuyên tráchệ ả ươ ư ộ đoàn th , h c sinh , sinh viên th c t p , ... ể ọ ự ậ Phân lo i theo quan h v i quá trình s n xu t g m : lao đ ng tr c ti p s nạ ệ ớ ả ấ ồ ộ ự ế ả xu t và lao đ ng gián ti p s n xu t : ấ ộ ế ả ấ - Lao đ ng tr c ti p s n xu t : là nh ng ng i tr c ti p ti n hànhộ ự ế ả ấ ữ ườ ự ế ế các ho t đ ng s n xu t kinh doanh t o ra s n ph m hay tr c ti p th c hi nạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ự ế ự ệ các công vi c nhi m v nh t đ nh : Trong lao đ ng tr c ti p d oc phânệ ệ ụ ấ ị ộ ự ế ự lo i nh sau: ạ ư + Theo n i dung công vi c mà ng i lao đ ng th c hi n thì lao đ ngộ ệ ườ ộ ự ệ ộ tr c ti p đ c chia thành : lao đ ng s n xu t kinh doanh chính , lao đ ngự ế ượ ộ ả ấ ộ s n xu t kinh doanh ph tr , lao đ ng ph tr khác . ả ấ ụ ợ ộ ụ ợ + Theo năng l c và trình đ chuyên môn lao đ ng tr c ti p đ c chiaự ộ ộ ự ế ượ thành các lo i sau :ạ - Lao đ ng có tay ngh cao : bao g m nh ng ng i đã qua đào t oộ ề ồ ữ ườ ạ chuyên môn và có nhi u kinh nghi m trong công vi c th c t có kh năngề ệ ệ ự ế ả đ m nh n các công vi c ph c t p đòi h i trình đ cao . ả ậ ẹ ứ ạ ỏ ộ - Lao đ ng có tay ngh trung bình : bao g m nh ng ng i đã qua đàoộ ề ồ ữ ườ t o qua l p chuyên môn nh ng có th i gian làm vi c th c t t ng đ i dàiạ ớ ư ờ ệ ự ế ươ ố đ c tr ng thành do h c h i t kinh nghi m th c t . ượ ưở ọ ỏ ừ ệ ự ế - Lao đ ng ph thông : lao đ ng không ph i qua đào t o v n đ c ộ ổ ộ ả ạ ẫ ượ - Lao đ ng gián ti p s n xu t : là b ph n lao đ ng tham gia m tộ ế ả ấ ộ ậ ộ ộ cách gián ti p vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p . Laoế ả ấ ủ ệ đ ng gián ti p g m nh ng ng i ch đ o , ph c v và qu n lý kinh doanhộ ế ồ ữ ườ ỉ ạ ụ ụ ả trong doanh nghi p . Lao đ ng gián ti p đ c phân lo i nh sau : ệ ộ ế ượ ạ ư + Theo n i dung công vi c và ngh nghi p chuyên môn lo i lao đ ngộ ệ ề ệ ạ ộ này đ c phân chia thành nhân viên k thu t , nhân viên qu n lý kinh t ,ượ ỹ ậ ả ế nhân viên qu n lý hành chính . ả + Theo năng l c và trình đ chuyên môn lao đ ng gián ti p đ c chiaự ộ ộ ế ượ thành nh sau : ư - Chuyên viên chính : là nh ng ng i có trình đ t đ i h c tr lên cóữ ườ ộ ừ ạ ọ ở trình đ chuyên môn cao , có kh năng gi i quy t các công vi c mang tínhộ ả ả ế ệ t ng h p , ph c t p . ổ ợ ứ ạ 4 - Chuyên viên : là nh ng ng i lao đ ng đã t t nghi p đ i h c , trênữ ườ ộ ố ệ ạ ọ đ i h c , có th i gian công tác dài có trình đ chuyên môn cao . ạ ọ ờ ộ - Cán s : là nh ng ng i lao đ ng m i t t nghi p đ i h c , có th iự ữ ườ ộ ớ ố ệ ạ ọ ờ gian công tác nhi u . ề - Nhân viên : là nh ng ng i lao đ ng gián ti p v i trình đ chuyênữ ườ ộ ế ớ ộ môn th p có th đã qua đào t o các tr ng chuyên môn , nghi p v ho cấ ể ạ ườ ệ ụ ặ ch a đào t o . ư ạ Phân lo i lao đ ng trong doanh nghi p có ý nghĩa to l n trong vi cạ ộ ệ ớ ệ n m b t thông tin v s l ng và thành ph m lao đ ng , v trình đ nghắ ắ ề ố ượ ẩ ộ ề ộ ề nghi p c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p , v s b trí lao đ ng trongệ ủ ườ ộ ệ ề ự ố ộ doanh nghi p t đó th c hi n quy ho ch lao đ ng l p k ho ch lao đ ng .ệ ừ ự ệ ạ ộ ậ ế ạ ộ M t khác , thông qua phân lo i lao đ ng trong toàn doanh nghi p và t ngặ ạ ộ ệ ừ b ph n giúp cho vi c l p d toán chí phí nhân công trong chi phí s n xu tộ ậ ệ ậ ự ả ấ kinh doanh , l p k ho ch qu l ng và thu n l i cho công tác ki m traậ ế ạ ỹ ươ ậ ợ ể tình hình th c hi n k ho ch và d toán này . ự ệ ế ạ ự 1.3. Ý nghĩa, tác d ng c a công tác t ch c lao đ ng , qu n lý lao đ ng ụ ủ ổ ứ ộ ả ộ Chi phí ti n l ng là m t b ph n chi phí c u thành nên giá thànhề ươ ộ ộ ậ ấ s n ph m ,d ch v ... do doanh nghi p s n xu t ra . T ch c s d ng laoả ẩ ị ụ ệ ả ấ ổ ứ ử ụ đ ng h p lý ,h ch toán t t lao đ ng , trên c s đó tính chính xác thù laoộ ợ ạ ố ộ ơ ở cho ng i lao đ ng đúng ,thanh toán k p th i ti n l ng và các kho n liênườ ộ ị ờ ề ươ ả quan . T đó khuy n khích ng i lao đ ng quan tâm đ n th i gian , k t quừ ế ườ ộ ế ờ ế ả lao đ ng , ch t l ng lao đ ng , ch p hành k lu t lao đ ng , nâng caoộ ấ ượ ộ ấ ỷ ậ ộ năng su t lao đ ng , đóng góp ti t ki m chi phí lao đ ng s ng , h giá thànhấ ộ ế ệ ộ ố ạ s n ph m tăng năng su t lao đ ng t o đi u ki n nâng cao đ i s ng v tả ẩ ấ ộ ạ ề ệ ờ ố ậ ch t tinh th n cho ng i lao đ ng ấ ầ ườ ộ 1.4 Các khái ni m và ý nghĩa c a ti n l ng, các kho n trích theoệ ủ ề ươ ả l ng ươ 1.4.1. Các khái ni m ti n l ng :ệ ề ươ Trong b t kỳ n n kinh t nào thì vi c s n xu t ra c a c i v t ch tấ ề ế ệ ả ấ ủ ả ậ ấ ho c th c hi n quá trình kinh doanh đ u không tách d i lao đ ng c a conặ ự ệ ề ờ ộ ủ ng i . Lao đ ng là y u t c b n quy t đ nh vi c th c hi n k ho ch s nườ ộ ế ố ơ ả ế ị ệ ự ệ ế ạ ả xu t kinh doanh . Và lao đ ng đ c đo l ng , đánh giá thông qua các hìnhấ ộ ượ ườ th c tr l ng cho ng i lao đ ng c a doanh nghi p ứ ả ươ ườ ộ ủ ệ V y ti n l ng là giá c c a s c lao đ ng , là m t kho n thù lao doậ ề ươ ả ủ ứ ộ ộ ả ng i s d ng s c lao đ ng tr cho ng i lao đ ng đ bù đ p l i ph nườ ử ụ ứ ộ ả ườ ộ ể ắ ạ ầ s c lao đ ng mà h đã hao phí trong quá trình s n xu t . M t khác ti nứ ộ ọ ả ấ ặ ề 5 l ng còn đ tái s n xu t l i s c lao đ ng c a ng i lao đ ng ,đ m b oươ ể ả ấ ạ ứ ộ ủ ườ ộ ả ả s c kho và đ i s ng c a ng i lao đ ng ứ ẻ ờ ố ủ ườ ộ Ti n l ng là m t b ph n xã h i bi u hi n b ng ti n đ c tr choề ươ ộ ộ ậ ộ ể ệ ằ ề ượ ả ng i lao đ ng ,d a theo s l ng và ch t l ng lao đ ng c a m i ng iườ ộ ự ố ươ ấ ượ ộ ủ ỗ ườ dùng đ bù đ p l i hao phí lao đ ng c a h và nó là m t v n đ thi t th cể ắ ạ ộ ủ ọ ộ ấ ề ế ự đ i v i đ i s ng cán b ,công nhân viên ch c . Ti n l ng đ c quy đ nhộ ớ ờ ố ộ ứ ề ươ ượ ị m t cách đúng đ n là y u t kích thích s n xu t m nh m , nó kích thíchộ ắ ế ố ả ấ ạ ẽ ng i lao đ ng ra s c s n xu t và lao đ ng , nâng cao trình đ tay ngh c iườ ộ ứ ả ấ ộ ộ ề ả ti n k thu t nh m nâng cao năng su t lao đ ng .ế ỹ ậ ằ ấ ộ n c ta trong th i kỳ t p trung quan liêu bao c p , ti n l ng làỞ ướ ờ ậ ấ ề ươ m t ph n thu nh p qu c dân song nó là m t giá tr m i sáng t o và ti nộ ầ ậ ố ộ ị ớ ạ ề l ng đ c bi u hi n b ng ti n c a ng i lao đ ng s ng c n thi t màươ ượ ể ệ ằ ề ủ ườ ộ ố ầ ế doanh nghi p tr cho ng i lao đ ng theo h p đ ng mà hai bên đã thoệ ả ườ ộ ợ ồ ả thu n ký k t . ậ ế 1.4.2. Ý nghĩa c a ti n l ng :ủ ề ươ Ti n l ng là thu nh p chính c a ng i lao đ ng là y u t đ đ mề ươ ậ ủ ườ ộ ế ố ể ả b o tái s n xu t s c lao đ ng , m t b ph n đ c bi t c a s n xu t xã h i .ả ả ấ ứ ộ ộ ộ ậ ặ ệ ủ ả ấ ộ Vì v y, ti n l ng đóng vai trò quy t đ nh trong vi c n đ nh và phát tri nậ ề ươ ế ị ệ ổ ị ể kinh t gia đình .Tr c h t ti n l ng ph i đ m b o nh ng nhu c u sinhế ướ ế ề ươ ả ả ả ữ ầ ho t t i thi u c a ng i lao đ ng nh ăn , ,đi l i .... T c là ti n l ngạ ố ể ủ ườ ộ ư ở ạ ứ ề ươ ph i đ duy trì cu c s ng t i thi u c a ng i lao đ ng . Ch có khi nhả ể ộ ố ố ể ủ ườ ộ ỉ ư v y ,ti n l ng m i th c s có vai trò quan tr ng kích thích lao đ ng vàậ ề ươ ớ ự ự ọ ộ nâng cao trách nhi m c a ng i lao đ ng đ i v i quá trình s n xu t và táiệ ủ ườ ộ ố ớ ả ấ s n xu t xã h i . Đ ng th i , ch đ ti n l ng phù h p v i s c lao đ ngả ấ ộ ồ ờ ế ộ ề ươ ợ ớ ứ ộ đã hao phí s đem l i s l c quan và tin t ng vào doanh nghi p , vào chẽ ạ ự ạ ưở ệ ế đ h đang s ng ộ ọ ố Nh v y tr c h t ti n l ng có vai trò đ i v i s s ng c a conư ậ ướ ế ề ươ ố ớ ự ố ủ ng i lao đ ng t đó tr thành đòn b y kinh t đ nó phát huy n l c t iườ ộ ừ ở ẩ ế ể ỗ ự ố đa hoàn thành công vi c . Khi ng i lao đ ng đ c h ng thu nh p x ngệ ườ ộ ươ ưở ậ ứ đáng v i công s c c a h b ra thì lúc đó b t kỳ công vi c gì h cũng sớ ứ ủ ọ ỏ ấ ệ ọ ẽ làm . Nh v y có th nói ti n l ng đã góp ph n quan tr ng giúp nhà tư ậ ể ề ươ ầ ọ ổ ch c đi u ph i công vi c d dàng thu n l i .ứ ề ố ệ ễ ậ ợ Trong doanh nghi p vi c s d ng công c ti n l ng ngoài m c đíchệ ệ ử ụ ụ ề ươ ụ t o v t ch t cho ng i lao đ ng , ti n l ng còn có ý nghĩa to l n trongạ ậ ấ ườ ộ ề ươ ớ vi c theo dõi ki m tra và gi m s c ng i lao đ ng .Ti n đ c s d ngệ ể ả ứ ườ ộ ề ượ ử ụ nh th c đo hi u qu công vi c b n thân ti n l ng là m t b ph n c uư ướ ệ ả ệ ả ề ươ ộ ộ ậ ấ 6 thành bên chi phí s n xu t , chi phí bán hàng và chi phi qu n lý doanhả ấ ả nghi p .ệ Vì v y nó là y u t n m trong giá thành s n ph m .Do đó ,ti n l ngậ ế ố ằ ả ẩ ề ươ cũng nh h ng t i l i nhu n c a doanh nghi p . V i nh ng vai trò to l nả ưỏ ớ ợ ậ ủ ệ ớ ữ ớ nh trên c a ti n l ng trong s n xu t và trong đ i s ng thì vi c ch n hìnhư ủ ề ươ ả ấ ờ ố ệ ọ th c tr l ng phù h p v i đi u ki n đ c thù s n xu t t ng ngành , t ngứ ả ươ ợ ớ ề ệ ặ ả ấ ừ ừ doanh nghi p s có tác d ng tích c c thúc đ y ng i lao đ ng quan tâmệ ẽ ụ ự ẩ ườ ộ đ n k t qu lao đ ng , hi u qu s n xu t c a kinh doanh .Đây luôn là nóngế ế ả ộ ệ ả ả ấ ủ b ng trong t t c các doanh nghi p , m t ch đ ti n l ng lý t ng v aỏ ấ ả ệ ộ ế ộ ề ươ ưở ừ đ m b o l i ích ng i lao đ ng , ng i s d ng lao đ ng và toàn xã h i ả ả ợ ườ ộ ườ ử ụ ộ ộ 1.4.3. Kho n trích theo ti n l ng ả ề ươ 1.4.3.1 B o hi m xã h iả ể ộ : Ngoài ti n l ng phân ph i cho ng i laoề ươ ố ườ đ ng theo s l ng ch t l ng lao đ ng thì ng i lao đ ng còn đ cộ ố ượ ấ ượ ộ ườ ộ ượ h ng m t ph n s n ph m xã h i d i hình th c ti n t nh m n đ nhưở ộ ầ ả ẩ ộ ướ ứ ề ệ ằ ổ ị đ i s ng v t ch t, tinh th n khi đau m , khó khăn , thai s n , tai n n laoờ ố ậ ấ ầ ố ả ạ đ ng ... Ph n s n ph m xã h i này hình thành lên qu b o hi m xã h iộ ầ ả ẩ ộ ỹ ả ể ộ .BHXH là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a chính sách xã h i màộ ữ ộ ọ ủ ộ nhà n c đ m b o cho m i ng i lao đ ng BHXH là m t h th ng cácướ ả ả ỗ ườ ộ ộ ệ ố ch đ mà m i ng i lao đ ng có quy n đ c h ng phù h p v i quyế ộ ỗ ườ ộ ề ượ ưở ợ ớ đ nh v quy n l i d a trên các văn hoá pháp lý c a nhà n c , phù h p v iị ề ề ợ ự ủ ướ ợ ớ đi u ki n phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c ,qu BHXH đ c hìnhề ệ ể ế ộ ủ ấ ướ ỹ ượ thành t :ừ - Ng i s d ng lao đ ng (các doanh nghi p ) đóng 15% t qu ti nườ ử ụ ộ ệ ừ ỹ ề l ng. Qu ti n l ng này là t ng s ti n l ng tháng c a nh ng ng iươ ỹ ề ươ ổ ố ề ươ ủ ữ ườ tham gia BHXH. Theo ch đ hi n hành , hàng tháng doanh nghi p ph iế ộ ệ ệ ả trích l p qu BHXH theo t l 20% trên t ng s ti n l ng th c t ph iậ ỹ ỷ ệ ổ ố ề ươ ự ế ả tr cho công nhân viên trong tháng .ả - Hàng tháng ng i lao đ ng trích 5% t ti n l ng c p b c , ch cườ ộ ừ ề ươ ấ ậ ứ v đ đóng BHXH .ụ ể 1.4.3.2. B o hi m y tả ể ế: Song song v i vi c trích BHXH hàng thángớ ệ các doanh nghi p cũng ph i ti n hành trích BHYT, BHYT đ c trích n pệ ả ế ượ ộ lên c quan qu n lý chuyên môn v i m c đích chăm sóc , ph c v cho s cơ ả ớ ụ ụ ụ ứ kho ng i lao đ ng khi g p đau m, thai s n ... Qu BHYT đ c hìnhẻ ườ ộ ặ ố ả ỹ ượ thành t vi c trích l p theo t l quy đ nh d a vào t ng s ti n l ng th cừ ệ ậ ỷ ệ ị ự ổ ố ề ươ ự t ph i tr cho công nhân viên trong tháng . T l trích BHYT hi n nay làế ả ả ỷ ệ ệ 7 3% trong đó 2% đ c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh còn l i 1% là doượ ả ấ ạ ng i lao đ ng đóng (thông th ng đ c tr vào l ng tháng ).ườ ộ ườ ượ ừ ươ 1.4.3.3. Kinh phí công đoàn: Đ có ngu n kinh phí cho ho t đ ng công đoàn , doanh nghi p ph iể ồ ạ ộ ệ ả trích theo t l quy đ nh so v i t ng s ti n l ng th c t phát sinh . Đâyỷ ệ ị ớ ổ ố ề ươ ự ế chính là ngu n kinh phí công đoàn c a doanh nghi p và cũng đ c tính vàoồ ủ ệ ượ chi phí s n xu t . T l trích kinh phí công đoàn , theo ch đ hi n nay làả ấ ỷ ệ ế ộ ệ 2% .KPCĐ do doanh nghi p trích l p cũng đ c phân c p qu n lý và chiệ ậ ượ ấ ả tiêu theo ch đ Nhà n c quy đ nh m t ph n KPCĐ n p cho công đoànế ộ ướ ị ộ ầ ộ c p trên, m t ph n đ chi tiêu cho ho t đ ng công đoàn t i doanh nghi p ấ ộ ầ ể ạ ộ ạ ệ Qu n lý t t vi c trích l p các qu BHXH, BHYT ,KPCĐ có m t ýả ố ệ ậ ỹ ộ nghĩa r t quan tr ng trong vi c đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng ,ấ ọ ệ ả ả ề ợ ườ ộ m t khác còn làm cho vi c tính phân b chi phí s n xu t kinh doanh vào giáặ ệ ổ ả ấ thanh s n ph m đ c chính xác ả ẩ ượ 1.5. Các ch đ ti n l ng, trích l p và s d ng KPCĐ,BHXH,ế ộ ề ươ ậ ử ụ BHYT,Ti n ăn gi a ca c a nhà n c quy đ nhề ữ ủ ướ ị 1.5.1. Ch đ ti n l ng c a nhà n c quy đ nh:ế ộ ề ươ ủ ướ ị Đ qu n lý lao đ ng ti n l ng , Nhà n c quy đ nh ch đ ti nể ả ộ ề ươ ướ ị ế ộ ề l ng đ c áp d ng trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh thu c s h uươ ượ ụ ệ ả ấ ộ ở ữ Nhà n c, quy đ nh khung l ng nh sau :ướ ị ươ ư Phân lo iạ 1 2 3 4 5 6 7 nhóm II h sệ ố m cứ l ngươ 1.4 133 1.55 142 1.72 152 2.192 162 2.33 177 2.84 200 3.45 236 nhóm III h sệ ố m cứ l ngươ 1.47 137 1.64 147 1.83 158 2.04 166 2.49 181 3.05 213 3.73 252 - M c l ng : là s ti n t tr cho công nhân lao đ ng trong đ n vứ ươ ố ề ệ ả ộ ơ ị th i gian phù h p v i các c p b c trong thang l ng , trong đó m c l ngờ ợ ớ ấ ậ ươ ứ ươ th p nh t cũng ph i l n h n ho c b ng m c l ng t i thi u đ c quyấ ấ ả ớ ơ ặ ằ ứ ươ ố ể ượ đ nh . Hi n nay m c l ng đ c quy đ nh t i thi u là 290.000 đ ng .ị ệ ứ ươ ượ ị ố ể ồ - Các ch đ quy đ nh v ti n l ng làm đêm , làm thêm gi ...ế ộ ị ề ề ươ ờ 8 Tr ng h p công nhân làm thêm gi : ườ ợ ờ + N u ng i lao đ ng làm thêm gi h ng l ng s n ph m thì cănế ườ ộ ờ ưở ươ ả ẩ c vào s li u s n ph m , ch t li u s n ph m hoàn thành và đ n giá l ngứ ố ệ ả ẩ ấ ệ ả ẩ ơ ươ quy đ nh đ tính l ng cho th i gian làm thêm gi .ị ể ươ ờ ờ + N u ng i lao đ ng thêm gi h ng l ng th i gian thì ti n l ngế ườ ộ ờ ưở ươ ờ ề ươ ph i tr th i gian làm thêm gi b ng 150% - 300% l ng c p b cả ả ờ ờ ằ ươ ấ ậ Trong tr ng h p công nhân làm vi c ca 3 (t 22h –6h ), đ cườ ợ ệ ừ ượ h ng kho n ph c p làm đêm (làm đêm th ng xuyên m c l ng h ngưở ả ụ ấ ườ ứ ươ ưở t i thi u 35% ti n l ng c p b c , làm đêm không th ng xuyên m cố ể ề ươ ấ ậ ườ ứ l ng h ng t i thi u 30% ti n l ng c p b c.ươ ưở ố ể ề ươ ấ ậ 1.5.2 Ch đ v các kho n tính trích theo ti n l ng c a Nhàế ộ ề ả ề ươ ủ n c quy đ nhướ ị 1.5.2.1 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ Qu b o hi m xã h i đ c s d ng đ tr c p cho ng i lao đ ngỹ ả ể ộ ượ ử ụ ể ợ ấ ườ ộ có tham gia đóng góp BHXH trong tr ng h p h m t kh năng lao đ ng .ườ ợ ọ ấ ả ộ Qu BHXH đ c hình thành do vi c trích l p theo t l quy đ nh trênỹ ượ ệ ậ ỷ ệ ị ti n l ng ph i tr cho cán b công nhân viên trong kỳ . ề ươ ả ả ộ Theo ch đ hi n hành hàng tháng doanh nghi p ph i trích l p quế ộ ệ ệ ả ậ ỹ BHXH theo t 20% trên t ng s ti n l ng th c t ph i tr cho công nhânỷ ổ ố ề ươ ự ế
Tài liệu liên quan