Cấu trúc vốn hiện nay luôn là một vấn đề quan trọng trong doanh nghiệp. Việc xác
định và quản lý cấu trúc vốn giúp doanh nghiệp quản lý những rủi ro tiềm tàng cũng
như tạo ra những điều kiện phát triển cho doanh nghiệp. Một doanh nghiệp nếu tối ưu
hóa được cấu trúc vốn của mình sẽ giúp làm giảm chi phí vốn đồng thời gia tăng được
lợi nhuận cũng như giá trị doanh nghiệp, và giá trị cổ phiếu doanh nghiệp vì thế cũng
sẽ tăng theo. Tuy nhiên, hiện nay các lý thuyết về cấu trúc vốn vẫn chỉ dừng lại ở mức
xác định những nhân tố tác động cũng như vai trò của cấu trúc vốn mà chưa đưa ra
được một kiến thức tổng thể về xác định cấu trúc vốn tối ưu. Chính vì những tồn tại
cũng như những đặc trưng rất đáng quan tâm này, em đã quyết định lựa chọn đề tài
“Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam”. Do được
thực hiện và nhìn nhận dưới sự hạn chế về kiến thức, kinh nghiệm cũng như khả năng
phân tích của mình, em rất mong nhận được sự góp ý của thầy cô, bạn bè và các anh
chị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính.
130 trang |
Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 2403 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn
Đề tài: Đổi mới cấu trúc vốn
trong Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam
Danh mục bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ................................................................. 8
Lời mở đầu ........................................................................................................ 1
Chương 1. Các vấn đề về lý thuyết đối với cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối
ưu ....................................................................................................................... 1
1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại ........................................................ 1
1.1.1 Khái niệm, vai trò của ngân hàng thương mại........................................ 1
1.1.1.1. Khái niệm: .............................................................................................. 1
1.1.1.2. Vai trò: ................................................................................................... 2
1.1.2. Hoạt động của ngân hàng thương mại: .................................................. 3
1.2. Cấu trúc vốn: .............................................................................................. 8
1.2.1. Khái niệm, vai trò của cấu trúc vốn ....................................................... 8
1.2.1.1. Khái niệm: .............................................................................................. 8
1.2.1.2. Vai trò của cấu trúc vốn: ....................................................................... 11
1.2.2. Các lý thuyết về cấu trúc vốn. ............................................................... 13
1.2.2.1. Theo quan điểm truyền thống. .............................................................. 13
1.2.2.2. Lý thuyết cấu trúc vốn của Modilligani và Miller (mô hình MM) ......... 13
1.2.2.3. Thuyết quan hệ trung gian (hay thuyết chi phí trung gian) .................... 16
1.2.2.4. Thuyết cấu trúc vốn tối ưu (lý thuyết cân bằng) .................................... 18
1.2.2.5. Thuyết trật tự phân hạng (Thông tin bất cân xứng) .............................. 19
1.2.2.6. Thuyết điều chỉnh thị trường ................................................................ 20
1.2.2.7. Thuyết hệ thống quản lý ....................................................................... 22
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến các quyết định về cấu trúc vốn: ................ 23
1.3.1. Rủi ro kinh doanh ................................................................................. 23
1.3.2. Khoản khấu trừ thuế (lá chắn thuế) ..................................................... 24
1.3.3. Sự linh hoạt về tài chính ........................................................................ 25
1.3.4. Các ưu tiên trong chính sách quản trị .................................................. 25
1.3.5. Các nhân tố khác: .................................................................................. 25
1.4. Cấu trúc vốn tối ưu................................................................................... 28
1.4.1. Cấu trúc vốn tối ưu và cấu trúc vốn hợp lý: ........................................ 28
Cấu trúc vốn tối ưu: ........................................................................................... 28
Cấu trúc vốn hợp lý ........................................................................................... 31
1.4.2. Chiến lược cho việc quản lý cấu trúc vốn hiệu quả: ............................ 32
1.4.2.1 Xác định mục tiêu của việc xây dựng cấu trúc vốn: ............................... 32
1.4.2.2 Xác định giá trị thị trường của tài sản: ................................................... 33
1.4.2.3. Xác định khả năng vay nợ của doanh nghiệp: ....................................... 33
1.4.2.4. Quản lý rủi ro doanh nghiệp: ................................................................ 34
1.4.2.5. Định giá doanh nghiệp: ......................................................................... 34
1.4.2.6. Bối cảnh nền kinh tế: ............................................................................ 35
Chương 2. Thực trạng cấu trúc vốn của Ngân hàng đầu tư và Phát triển
Việt Nam .......................................................................................................... 37
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ..................... 37
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển. ..................................................... 37
2.1.1.3. Bộ máy tổ chức ngân hàng: .................................................................. 42
2.1.1.4. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam .... 48
2.2. Thực trạng cấu trúc vốn của Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
những năm vừa qua: ....................................................................................... 50
2.2.1. Cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN những năm vừa qua: ..................... 50
2.2.2. Hoạt động huy động tiền gửi từ khách hàng:....................................... 55
2.2.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn: ......................................................................... 56
2.2.2.2 Tiền gửi có kì hạn: ................................................................................. 61
2.2.3. Tiền vay dài hạntừ nhà nước và các tổ chức tín dụng khác: ............... 64
2.2.4. Vốn điều lệ ngân hàng: .......................................................................... 65
2.3. Đánh giá thực trạng cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN: ......................... 66
Chương 3. Những kiến nghị đối với cấu trúc vốn của Ngân hàng Đầu tư và
Phát triển Việt Nam ........................................................................................ 69
3.1. Giải pháp mang tính chất định tính: ....................................................... 69
3.1.1. Xác định mục tiêu của việc xây dựng cấu trúc vốn: ................................. 70
3.1.2. Xác định giá trị thị trường của tài sản: ..................................................... 70
3.1.3. Xác định khả năng vay nợ của doanh nghiệp: .......................................... 70
3.1.4. Quản lý rủi ro doanh nghiệp: ................................................................... 71
3.1.5. Định giá doanh nghiệp:............................................................................ 71
3.1.6. Bối cảnh nền kinh tế: ............................................................................... 71
3.2. Giải pháp định lượng: Xác định cấu trúc vốn hợp lý, trường hợp với
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam: ................................................... 73
3.2.1. Xác định khả năng vay nợ: ................................................................... 73
3.2.2. Định giá ngân hàng: .............................................................................. 74
3.2.2.1 Dự báo thu nhập trong tương lai của ngân hàng: .................................... 74
3.2.2.2. Dự báo các nhân tố trong bảng cân đối kế toán: .................................... 86
3.2.2.3. Định giá ngân hàng: ............................................................................ 101
3.2.3. Xác định cấu trúc vốn tối ưu của ngân hàng: .................................... 106
3.2.3.1. Các giả định xác định cấu trúc vốn hợp lý: ..................................... 106
3.2.3.2. Các phương án cấu trúc vốn ứng với thời gian cổ phần hóa: ........ 111
Phương án 1: Xác định cấu trúc vốn ở tỷ lệ nợ 94,5% nếu cổ phần hóa giữa
năm 2009 ........................................................................................................ 111
Phương án 2: Duy trì cấu trúc vốn với tỷ lệ nợ 94.56% nếu cổ phần hóa vào
cuối năm 2009. ............................................................................................... 111
Phương án 3: Lùi thời gian cổ phần hóa sang năm 2010 và xác lập cấu trúc
vốn với tỷ lệ nợ 94,8% ................................................................................... 112
Một số bài học rút ra khi nghiên cứu đề tài “Đổi mới cấu trúc vốn trong
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam” ................................................ 113
Kết luận.......................................................................................................... 115
Tài liệu tham khảo ........................................................................................ 116
Phụ Lục
Danh mục các chữ viết tắt
NHĐT&PT VN Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
MM Modilligani và Miller
WACC Chi phí vốn bình quân gia quyền
PV Giá trị hiện tại
EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
EBT Lợi nhuận trước thuế
ROE Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu
ROA Tỷ suất sinh lời tổng tài sản
LN Lợi nhuận
FCFEi Dòng tiền chiết khấu vốn chủ sở hữu năm thứ i
VCSH Vốn chủ sở hữu
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
Vietcombank Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Vietinbank Ngân hàng Công thương Việt Nam
ACB Ngân hàng Á Châu
Techcombank Ngân hàng Kỹ Thương
WB Ngân hàng Thế Giới
CP Chính Phủ
TCTD Tổ chức tín dụng
VND Việt Nam đồng
IFRS Chuẩn mực kế toán quốc tế
Danh mục bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ
Bảng 1.1: Sơ đồ chiến lược xác định cấu trúc vốn hợp lý............................................ 35
Bảng 2.1: Cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008(triệu đồng): .......... 50
Bảng2.2: Cơ cấu nợ phải trả của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008(triệu đồng) ... 51
Bảng 2.3: Cơ cấu VCSH của NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008 (triệu đồng) ......... 53
Bảng 2.4: Số liệu tổng tiền gửi của NHĐT&PTVN giai đoạn 2004-2008 .................... 55
Bảng 2.5: Cơ cấu huy động tiền gửi NHĐT&PT VN giai đoạn 2004-2008 (triệu đồng)
................................................................................................................................... 56
Bảng 2.6: Tiền gửi không kì hạn của NHĐT&PT VN.................................................. 59
Bảng 2.7: Tiền gửi tiết kiệm không kì hạn bằng ngoại tệ của NHĐT&PT VN ............. 60
Bảng 2.8: Tiền gửi có kì hạn xét theo các kì hạn của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...... 61
Bảng 2.9: Tiền vay nhà nước và các tổ chức tín dụng của NHĐT&PT VN.................. 64
Bảng 2.10: Vốn điều lệ của NHĐT&PT qua các năm ................................................. 65
Bảng 2.11: Tổng nợ phải trả của NHĐT&PT VN (triệu đồng) .................................... 66
Bảng 2.12: Cơ cấu nợ và VCSH trong nguồn vốn NHĐT&PT VN .............................. 67
Bảng 2.13: Cơ cấu nguồn vốn của NHĐT&PT ........................................................... 68
Bảng 2.14: Các số liệu rủi ro của NHĐT&PT VN ...................................................... 69
Bảng 3.1: Dữ liệu 2004-2008 nợ phải trả của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ................ 73
Bảng 3.2: Số liệu quá khứ của thu nhập lãi NHĐT&PT VN (tỷ đồng) ......................... 74
Bảng 3.3: Dự báo thu nhập lãi của NHĐT&PT VN (tỷ đồng) ..................................... 74
Bảng 3.4: Xác định chi phí lãi bình quân của NHĐT&PT VN (tỷ đồng) ..................... 75
Bảng 3.5: Dự báo chi phí lãi NHĐT&PT VN (triệu đồng): Giả định lãi suất nợ là 5%
................................................................................................................................... 76
Bảng 3.6: Các chi phí hoạt động của NHĐT&PT VN (triệu đồng).............................. 76
Bảng 3.7: Dự báo chi phí hoạt động của NHĐT&PTVN (triệu đồng) ......................... 77
Bảng 3.8: Thông tin TSCĐ NHĐT&PT VN (triệu đồng) ............................................. 78
Bảng 3.9: Dự báo biến động tài sản cố định của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ............ 79
Bảng 3.10: Thu nhập hoạt động khác của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...................... 80
Bảng 3.11: Dự báo thu nhập hoạt động khác của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ........... 81
Bảng 3.12: Chi phí dự phòng NHĐT&PT VN (triệu đồng) ......................................... 82
Bảng 3.13: Dự báo chi phí rủi ro của NHĐT&PTVN (triệu đồng) .............................. 83
Bảng 3.14: Số liệu hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng và thu hồi nợ đã xử lý bằng
nguồn dự phòng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ....................................................... 83
Bảng 3.15: Dự báo hoàn nhập dự phòng rủi ro tín dụng và thu hồi nợ đã xử lý bằng
nguồn dự phòng của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ....................................................... 84
Bảng 3.16: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...... 85
Bảng 3.17: Số liệu tiền mặt và các khoản tương đương tiền, tài sản có khác và đầu tư
góp vốn liên doanh liên kết của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...................................... 87
Bảng3.18: Dự báo tiền mặt và các khoản tương đương tiền, tài sản có khác và đầu tư
góp vốn liên doanh liên kết của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...................................... 88
Bảng 3.19: Số liệu cho vay khách hàng của NHĐT&PT VN (triệu đồng).................... 89
Bảng 3.20: Dự báo cho vay khách hàng của NHĐT&PT VN (triệu đồng)................... 90
Bảng 3.21: Số liệu vốn huy động của NHĐT&PT VN (triệu đồng).............................. 91
Bảng 3.22: Dự báo vốn huy động của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ............................ 92
Bảng 3.23: Số liệu nguồn vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ................ 93
Bảng 3.24: Dự báo nguồn vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN (triệu đồng) ............... 95
Bảng 3.25: Số liệu lợi nhuận giữ lại của NHĐT&PT VN theo chuẩn mực kế toán quốc
tế (IFRS) (triệu đồng) ................................................................................................. 96
Bảng 3.26: Dự báo lợi nhuận giữ lại của NHĐT&PT VN theo chuẩn mực kế toán quốc
tế (IFRS) (triệu đồng) ................................................................................................. 96
Bảng 3.27: Dự báo tổng tài sản NHĐT&PT VN (triệu đồng) ...................................... 97
Bảng 3.28: Dự báo tổng nguồn vốn NHĐT&PT VN (triệu đồng) ................................ 99
Bảng 3.29: Xác định chi phí vốn chủ sở hữu NHĐT&PT VN .................................... 101
Bảng 3.30: Cơ cấu nguồn vốn NHĐT&PT VN .......................................................... 102
Bảng 3.31: Dự báo cơ cấu nguồn vốn NHĐT&PT VN (triệu đồng): ......................... 102
Bảng 3.32: Tính toán dòng tiền vốn chủ sở hữu của NHĐT&PT VN giai đoạn 2009-
2013 (triệu đồng) ...................................................................................................... 103
Bảng 3.33: Định giá NHĐT&PT VN ........................................................................ 104
Bảng 3.34: So sánh giá cổ phiếu NHĐT&PT VN với các ngân hàng khác ................ 105
Bảng 3.35: Sự biến động của EBIT theo tổng nợ (triệu đồng): ................................. 106
Bảng 3.36: Các giả định về cấu trúc vốn của NHĐT&PT VN ................................... 107
1
Lời mở đầu
Cấu trúc vốn hiện nay luôn là một vấn đề quan trọng trong doanh nghiệp. Việc xác
định và quản lý cấu trúc vốn giúp doanh nghiệp quản lý những rủi ro tiềm tàng cũng
như tạo ra những điều kiện phát triển cho doanh nghiệp. Một doanh nghiệp nếu tối ưu
hóa được cấu trúc vốn của mình sẽ giúp làm giảm chi phí vốn đồng thời gia tăng được
lợi nhuận cũng như giá trị doanh nghiệp, và giá trị cổ phiếu doanh nghiệp vì thế cũng
sẽ tăng theo. Tuy nhiên, hiện nay các lý thuyết về cấu trúc vốn vẫn chỉ dừng lại ở mức
xác định những nhân tố tác động cũng như vai trò của cấu trúc vốn mà chưa đưa ra
được một kiến thức tổng thể về xác định cấu trúc vốn tối ưu. Chính vì những tồn tại
cũng như những đặc trưng rất đáng quan tâm này, em đã quyết định lựa chọn đề tài
“Đổi mới cấu trúc vốn trong Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam”. Do được
thực hiện và nhìn nhận dưới sự hạn chế về kiến thức, kinh nghiệm cũng như khả năng
phân tích của mình, em rất mong nhận được sự góp ý của thầy cô, bạn bè và các anh
chị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính.
Chương 1. Các vấn đề về lý thuyết đối với cấu trúc vốn và
cấu trúc vốn tối ưu
1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại
1.1.1 Khái niệm, vai trò của ngân hàng thương mại.
1.1.1.1. Khái niệm:
Ngân hàng là một tổ chức tài chính quan trọng của nền kinh tế với hoạt động quan
trọng nhất là giúp điều tiết các nguồn vốn của xã hội, ngoài ra ngân hàng còn cung cấp
các dịch vụ tài chính đa dạng, bao gồm: tín dụng, tiết kiệm, thanh toán…
2
1.1.1.2. Vai trò:
1. Trung gian tài chính:
Ngân hàng là một tổ chức trung gian tài chính thể hiện ở việc chuyển các khoản tiền
tiết kiệm thành đầu tư, cụ thể:
Đối với người gửi tiền: ngân hàng cung cấp các loại dịch vụ tiền gửi, tiền tiết kiệm,
thanh toán giúp người dân có thể lựa chọn phương án phù hợp với số lượng tiền và
mục đích sử dụng của bản thân. Người gửi tiền ở ngân hàng sẽ được hưởng lãi suất trên
phần tiền gửi đồng thời cũng được hưởng các dịch vụ phụ khác của ngân hàng.
Đối với người đi vay: ngân hàng cung cấp cho họ lượng vốn để đáp ứng nhu cầu của
doanh nghiệp, người dân trong sản xuất, tiêu dùng. Khi đi vay ở ngân hàng , người đi
vay cũng sẽ phải chịu một mức lãi suất cao hơn mức lãi suất huy động của ngân hàng.
Nói tóm lại, với chức năng trung gian tài chính, ngân hàng là chủ thể giúp luân chuyển
nguồn vốn từ nơi nhàn rỗi sang nơi thiếu vốn, giúp nguồn vồn hoạt động hiệu quả hơn
và góp phần tạo ra tăng trưởng cho nền kinh tế
2. Chức năng tạo phương tiện thanh toán:
Các ngân hàng thương mại có đặc điểm không phải là tổ chức tạo ra tiền vàng hay đá
quý. Tuy nhiên các phương tiện thanh toán trên lại có nhược điểm là bất tiện trong quá
trình hoạt động, do đó, các ngân hàng đã tạo ra phương tiện thanh toán khi phát hành
các giấy nợ hoặc thẻ thanh toán. Ưu điểm của loại hình nà y là được chấp nhận thanh
toán rộng rãi và thuận tiện trong đời sống hiện đại, đặc biệt ở các nước phát triển.
Đặc điểm ở đây chính là việc khách hàng sẽ mang tiền, vàng,.. của mình tới ngân hàng
để gửi, đồng thời ngân hàng sẽ cung cấp cho khách hàng một loại hình thanh toán như
sử dụng séc, thẻ thanh toán… Nhu vậy, khách hàng sẽ cảm thấy an toàn và thuận tiện
hơn cho quá trình giao dịch của mình. Ngoài ra, theo từng kỳ, khách hàng cũng nhận
được phần lãi dựa trên số dư tiền gửi mình có trong ngân hàng.
3
3. Trung gian thanh toán:
Các doanh ngiệp khi tham gia vào quá trình thương mại quốc tế luôn gặp phải rất nhiều
trở ngại do thiếu các thông tin về đối tác cũng như luật pháp ở nơi sở tại. Do đó sẽ dễ
dẫn đến các rủi ro cho quá trình thanh toán quốc tế. Ngân hàng thương mại với nguồn
lực lớn và khả năng nắm bắt thông tin nhạy bén sẽ là cầu nối giữa doanh nghiệp trong
nước và trên thế giới, đặc biệt qua chức năng trung gian thanh toán của mình. Thay mặt
khách hàng, ngân hàng sẽ thực hiện thanh toán giá trị hàng hóa và dịch vụ. Để giúp quá
trình này diễn ra nhanh chóng, thuận tiện, an toàn, ngân hàng đưa ra các hình thức
thanh toán khác nhau như séc, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, các loại thẻ…
1.1.2. Hoạt động của ngân hàng thương mại:
1.1.2.1. Mua bán ngoại tệ:
Mua bán ngoại tệ là dịch vụ mà ngân hàng thực hiện trao đổi ngoại tệ: một ngân hàng
đứng ra mua bán một loại tiền để đổi lấy một loại tiền khác và nhận phí dịch vụ. Các
giao dịch ngoại tệ thường là các giao dịch có rủi ro cao. Trong thực tế cũng đã cho thấy
có những ngân hàng phải phá sản do hoạt động mua bán ngoại tệ. Chính vì vậy, hoạt
động này chủ yếu do các ngân hàng lớn đảm nhận thực hiện do có trình độ chuyên môn
cao, nguồn vốn lớn và khẳ năng nắm bắt thông tin đa dạng.
1.1.2.2. Nhận tiền gửi:
Ngân hàng là một tổ chức thực hiện chức năng trung gian tài chính, tức là chuyển vốn
từ nơi thừa sang nơi thiếu. Muốn hoạt động này diễn ra thuận lợi, ngân hàng trước hết
phải thực hiện được khâu huy động vốn với nhân tố quan trọng nhất là nhận tiền gửi.
Đây là nguồn vốn quan trọng bậc nhất đối với các ngân hàng thương mại. Ngân hàng
4
sẽ mở dịch vụ nhận