Luật dân sự - Chương 7: Luật dân sự, luật tố tụng dân sự

7.1. Luật Dân sự 7.1.1. Khái quát chung 7.1.1.1. Khái niệm  Là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật VN  Gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân  Trên cơ sở bình đẳng, độc lập của các chủ thể tham gia

pdf40 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật dân sự - Chương 7: Luật dân sự, luật tố tụng dân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7 Luật Dân sự, Luật Tố tụng dân sự (4 tiết) 7.1. Luật Dân sự 7.1.1. Khái quát chung 7.1.1.1. Khái niệm  Là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật VN  Gồm những quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân  Trên cơ sở bình đẳng, độc lập của các chủ thể tham gia 7.1.1.2. Đối tượng nghiên cứu  Nhóm quan hệ về tài sản  Nhóm quan hệ nhân thân 7.1.1.3. Phương pháp điều chỉnh  Phương pháp độc lập  Phương pháp bình đẳng  Phương pháp tự định đoạt 7.1.2. Một số nội dung cơ bản Được QH khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005. Gồm 7 phần, 36 chương, 777 điều 7.1.2.1. Chế định quyền sở hữu: - Chủ thể: C¸ nh©n, ph¸p nh©n, c¸c chñ thÓ kh¸c (hé g®, HTX). - Khách thể: lµ tµi s¶n (vËt cã thùc, tiÒn, giÊy tê gi¸ trÞ b»ng tiÒn...). 7.1.2. Một số nội dung cơ bản 7.1.2.1. Chế định quyền sở hữu: - Nội dung: + QuyÒn chiÕm h÷u: lµ quyÒn n¾m gi÷, ®Þnh ®o¹t, kiÓm so¸t tµi s¶n cña m×nh. + QuyÒn sö dông: lµ quyÒn khai th¸c c«ng dông, khai th¸c lîi Ých vËt chÊt cña tµi s¶n trong ph¹m vi PL cho phÐp. + QuyÒn ®Þnh ®o¹t: lµ quyÒn n¨ng cña chñ SH ®Ó quyÕt ®Þnh sè phËn cña tµi s¶n. 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Là sự thoả thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự. Nguyªn t¾c khi tham gia ký kÕt HDDS: + Tù nguyÖn, b×nh ®¼ng, trung thùc, thiÖn chÝ. + Tù do giao kÕt H§ nh­ng kh«ng tr¸i PL vµ ®¹o ®øc XH. 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Chủ thể  Cá nhân  Pháp nhân  Các chủ thể khác 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Hình thức ký kết  Hình thức miệng  Hình thức văn bản 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Nội dung hợp đồng  Điều khoản cơ bản  Điều khoản thông thường  Điều khoản tuỳ nghi + HĐ mua bán tài sản. + HĐ mua bán nhà ở. + HĐ trao đổi tài sản. + HĐ tặng cho tài sản. + HĐ cho vay tài sản. + HĐ cho thuê tài sản, nhà ở. + HĐ thuê khoán tài sản. + HĐ cho mượn tài sản v.v... 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Các loại hợp đồng dân sự thông dụng Trách nhiệm dân sự do vi phạm HĐ Là trách nhiệm của bên vi phạm HĐ đối với chủ thể bên kia. Bên vi phạm phải tiếp tục thực hiện HĐ hoặc phải bồi thường thiệt hại do hành vi không chấp hành hợp đồng mà gây thiệt hại cho bên kia.  Các loại trách nhiệm: Chậm tiến độ, thực hiện không đúng.  Bồi thường thiệt hại 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng Khái niệm  Là trách nhiệm của người có hành vi trái pháp luật  Gây thiệt hại cho chủ thể khác  Phải bồi thường 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Điều kiện phát sinh trách nhiệm  Có thiệt hại xảy ra  Hành vi gây ra thiệt hại là trái pháp luật  Tính có lỗi của người gây ra thiệt hại  Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại đã xảy ra 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự Nguyên tắc bồi thường  Người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ và kịp thời  Trường hợp giảm mức bồi thường  Thay đổi mức bồi thường khi không còn phù hợp 7.1.2.2. Hợp đồng dân sự 7.2.2.3. Quyền thừa kế  Là quyền chuyển dịch tài sản của người chết cho người khác theo di chúc hoặc theo trình tự luật định  Có 2 loại: - Thừa kế theo di chúc - Thừa kế theo pháp luật 7.2.2.3. Quyền thừa kế  Những người không được quyền hưởng di sản (Đ643 BLDS): Cã hµnh vi cè ý x©m ph¹m, ng­îc ®·i nghiªm träng, hµnh h¹ ng­êi ®Ó l¹i di s¶n. + Vi ph¹m nghiªm träng nghÜa vô nu«i d­ìng Cè ý x©m ph¹m tÝnh m¹ng cña ng­êi thõa kÕ kh¸c + Lõa dèi, c­ìng Ðp hoÆc ng¨n c¶n ng­êi ®Ó l¹i di s¶n trong viÖc lËp di chóc; gi¶ m¹o, söa ch÷a d/c, hñy di chóc nh»m h­ëng di s¶n tr¸i víi ý chÝ cña ng­êi ®Ó l¹i di s¶n. 7.2.2.3. Quyền thừa kế  Lưu ý: những người nói trên vẫn được hưởng di sản nếu người để lại di sản đã biết hành vi của người đó, nhưng vẫn cho họ hưởng di sản theo di chúc. 7.2. Ngành luật tố tụng dân sự 7.2.1. Khái niệm  Là một ngành luật độc lập  Gồm các QPPL điều chỉnh các QHXH phát sinh giữa Toà án với những người tham gia tố tụng  Trong quá trình Toà án giải quyết các vụ việc dân sự  QH XI, kỳ hop 5 thong qua ngay 15/6/2004: 9 phan, 36 chương, 418 điều Phần thứ nhất Những quy định chung Chương I Nhiệm vụ và hiệu lực của bộ luật tố tụng dân sự Chương II Những nguyên tắc cơ bản  Chương III Thẩm quyền của Toà án  Mục 1 Những vụ việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án  Mục 2 Thẩm quyền của Toà án các cấp Chương IV Cơ quan tiến hành tố tụng, Người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng  Chương V Thành phần giải quyết vụ việc dân sự  Chương VI Người tham gia tố tụng  Mục 1 Đương sự trong vụ án dân sự  Mục 2 Những người tham gia tố tụng khác  Chương VII Chứng minh và Chứng cứ  Chương VIII Các biện pháp khẩn cấp tạm thời  Chương IX Án phí, lệ phí và các chi phí tố tụng khác  Mục 1 Án phí, lệ phí  Mục 2 Các chi phí tố tụng khác  Chương X Thông báo văn bản tố tụng  Chương XI Thời hạn tố tụng  Phần thứ hai Thủ tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm  Chương XII Khởi kiện và thụ lý vụ án  Chương XIII Hoà giải và Chuẩn bị xét xử  Chương XIV Phiên toà sơ thẩm  Mục 1 Quy định chung về phiên toà sơ thẩm  Mục 2 Thủ tục bắt đầu phiên toà Mục 3 Thủ tục hỏi tại phiên toà  Mục 4 Tranh luận tại phiên toà  Mục 5 Nghị án và tuyên án  Phần thứ ba Thủ tục giải quyết vụ án tại Toà án cấp phúc thẩm  Chương XV Tính chất của xét xử phúc thẩm và kháng cáo, kháng nghị bản án, quyết định của toà án cấp sơ thẩm  Chương XVI Chuẩn bị xét xử phúc thẩm  Chương XVII Thủ tục Xét xử phúc thẩm  Phần thứ tư Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật  Chương XVIII Thủ tục giám đốc thẩm  Chương XIX Thủ tục tái thẩm  Phần thứ năm Thủ tục giải quyết việc dân sự  Chương XX Quy định chung về thủ tục giải quyết việc dân sự  Chương XXI Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự  Chương XXII Thủ tục giải quyết yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú  Chương XXIII Thủ tục giải quyết yêu cầu tuyên bố một người mất tích  Chương XXV Thủ tục giải quyết các việc dân liên quan đến hoạt động trọng tài thương mại Việt Nam  Phần thứ sáu Thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài  Chương XXVI Quy định chung về thủ tục công nhận và cho thi hành tại Việt nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài  Chương XXVII Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài  Chương XXVIII Thủ tục Xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam  Chương XXIX Thủ tục xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại việt Nam quyết định của trọng tài nước ngoài  Phần thứ bảy Thi hành bản án, quyết định dân sự của Toà án  Chương XXX Quy định chung về thi hành bản án, quyết định của toà án  Chương XXXI Thủ tục thi hành bản án, quyết định của Toà án  Phần thứ tám Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự; khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự  Chương XXXII Xử lý các hành vi cản trở hoạt động tố tụng dân sự  Chương XXXIII Khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự  Phần thứ chín Thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài và tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự  Chương XXXIV Quy định chung về thủ tục giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài  Chương XXXV Thẩm quyền của Toà án Việt Nam giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài  Chương XXXVI Tương trợ tư pháp trong tố tụng dân sự 7.2.2. Những việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án - Tranh chấp về quyền sở hữu. - Những việc về hợp đồng. - Những việc về bồi thường thiệt hại ngoài HĐ. - Những tranh chấp về quyền, NV theo quy định của PL giữa công dân với công dân, công dân với pháp nhân, pháp nhân với pháp nhân. - Những việc về hôn nhân và gia đình. - Những việc tranh chấp về lao động, KT, đất đai. - Xác định công dân mất tích hoặc chết. - Những việc khiếu nại về hộ tịch, hộ khẩu. - Những việc khiếu nại về CQ báo chí trong vấn đề cải chính thông tin. 7.2.2. Những việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án 7.2.3. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự - Khởi kiện (cá nhân, pháp nhân), khởi tố (Viện KS) v.án. - Lập hồ sơ vụ án: trách nhiệm của thẩm phán. - Thẩm phán có thể tiến hành các biện pháp điều tra: + Lấy lời khai đương sự, người làm chứng. + Yêu cầu CQNN, t/c XH hữu quan hoặc công dân cung cấp bằng chứng có ý nghĩa cho việc giải quyết vụ án... 7.2.3. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự - Hòa giải vụ án: Trong quá trình giải quyết vụ án, TA tiến hành hòa giải để giúp các đương sự thỏa thuận với nhau giải quyết vụ án. Khi hòa giải, nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan phải có mặt. - Xét xử sơ thẩm (phiên tòa sơ thẩm) - Xét xử phúc thẩm (do TA cấp trên tiến hành khi có kháng cáo) - Thủ tục giám đốc thẩm (khi có kháng nghị đ/vớiTA phúc thẩm). - Thủ tục tái thẩm: (khi bị kháng nghị vì phát hiện được những tình tiết quan trọng làm thay đổi nội dung vụ án). - Thi hành bản án dân sự: là giai đoạn kết thúc của quá trình tố tụng, trong đó các bản án, QĐ dân sự của TA được thi hành. 7.2.3. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ án dân sự 7.2.4. Trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc dân sự  Giai đoạn thụ lí đơn.  Giai đoạn tiến hành phiên họp giải quyết đơn và ra bản án, quyết định.  Giai đoạn phúc thẩm đối với bản án, quyết định của TA cấp sơ thẩm.