Luật hành chính Việt Nam - Chương 2: Hệ thống ngân sách nhà nước

Câu 1 Khoán thụ cồ định (các khoản thu huons 100%) là khoản thu phát sinh trên địa bàn lãnh thổ nhất định m àv* pháp luật qui định một cấp neán sách được hưởng 100% số thu. Mồi cắp ngân sách đều được pháp luật qui định đựoc liirởne một so khoản thu cố định dẻ bảo đàm tlụrc hiện những nhiệm vụ chi phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được siao. 1. Các khoàh thu neãn sách trung ươn2 htrởné 100% sồm: a) Thuế giá trị íiia lănu liàne lioá nhập khẩu; b) Time xuất khẩu, ihue nhập khau: c) Thuế tiêu .thụ đặc biệt hảns hoá nhập khâu: d) Thuê thu nhập doanh Iiiĩhiệp cùa cảc đcm vị hạch toán loàn ngành: đ) Các khoản thuế và thu khác tử dầu. khí theo quy định cùa Chính pliủ: e) Tiền thu hoi ''ổn cùa neân sách trung Ương tại các lổ chức kinh tế, thu hồi tiền cho vav cùa ngổn sách iruna ương (cá SÎOCvà lài), thu từ quỹ dự trữ tải chính cùa trung Ương. thu. nhập từ von 2Óp của nhà nước;

pdf6 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luật hành chính Việt Nam - Chương 2: Hệ thống ngân sách nhà nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bookbooming Ch trong 2: H ệ th ố n g N S N N Câ'j 1: Thu ÍO0% lá j? Khoán thụ cồ định (các khoản thu huons 100%) là khoản thu phát sinh trên địa bàn lãnh thổ nhất định m àv* pháp luật qui định một cấp neán sách được hưởng 100% số thu. Mồi cắp ngân sách đều được pháp luật qui định đựoc liirởne một so khoản thu cố định dẻ bảo đàm tlụrc hiện những nhiệm vụ chi phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được siao. 1. Các khoàh thu neãn sách trung ươn2 htrởné 100% sồm: a) Thuế giá trị íiia lănu liàne lioá nhập khẩu; b) Time xuất khẩu, ihue nhập khau: c) Thuế tiêu .thụ đặc biệt hảns hoá nhập khâu: d) Thuê thu nhập doanh Iiiĩhiệp cùa cảc đcm vị hạch toán loàn ngành: đ) Các khoản thuế Yểà thu khác tử dầu. khí theo quy định cùa Chính pliủ: e) Tiền thu hoi ''ổn cùa neân sách trung Ương tại các lổ chức kinh tế, thu hồi tiền cho vav cùa ngổn sách iruna ương (cá SÎOC và lài), thu từ quỹ dự trữ tải chính cùa trung Ương. thu. nhập từ von 2Óp của nhà nước; 2) Vỉệnịtrợ không hoàn lại cùa Chính phủ các nước, các tồ chức quốc te. các tồ chửc khác, các cá nhân ờ nước ngoài cho Chỉnh phù Việt Nam; h) Các khoản phí, lệ phí nộp vào nbẳn sách trung ương; ỉ) TỈ1U kết dư neãn sách trun a ựơna; k) Cảc khoản thu khác theo quy định cùa pháp íuật; . ỉ ệ Các khoản lliu naân sách địa phươne hưởng !00%: a) Thuế nhả. đát; b) Thuế tài nguyên, .không kể thuế lài nsuyên thu tử dầu. khí; c) Time môn bải: đ) Thuế chuyển quyền sử dụim dác đ) Time siỆr dụns đất nông nahiẳệp; e) Tiên sir dụnu dãi: n) Tien cho lluiẻ dût: h) Tiền cho thuê va tiền bản nhà ở thuộc sờ hữu Nhã nước: H Ọ C VIỆN NGÂN HÀNG i) Lệ phí trước bạ; k) Thu từ hoạt động xồ số kiến ĩhiết; I) Thu hồi vốn cùa ngân sách địa phương tại các tồ chửc kinh tếỆ thu từ quỹ đự trữ tải chính cùa địa phươngệ thu nhập từ von góp cùa địa phương; m) Viện trợ không hoàn lại của các tô chức quốc lể.' các tổ chức khác, các cá nhản ờ nước nuoải irực liếp cho địa phương; n) Các khoản phí, lệ phí. thu từ các hoạt dộna sự nshỉệp và các khoàn thu khác nộp vào ngân sóètì địa phương theo quy định của pháp luật; o) Thu từ quv dắt công ích và thu hoa lợi công sản khác: p) Huy dộng từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật« q) Đóng eóp tự nuuvện của các lể.chức, cá nhân ở trong nước và ngoài nước; ẳề) Thu kếi dư lìíỉân sách dịa phương theo quy định lại Điều 63 của Luặi này; s) Các khoẳn thu khác theo quy định của pháp luật: • Câu 2 ẳ. T hu điều tiết ià j? Khoản thu điều tiết lả khoản thu phát sinh trẽn địa bàn lãnh thồ nhất đjnh mà pháp luật quy định cỏ nhiêu cấp nnần sách dược hường khoản ihu đó theo tỳ lệ % do cơ quan cỏ tlìẩm quyền quy định. Cức khoản thu phân chia theo tý lệ phần trãriì (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương: a) Thuế aiá trị gia. cãntỉ, không kể thuế iĩiá Uẵj gỉp tũng hảng hoá nhập khâu quy định tại diềm a khoàn ] Diều Iiàvệ, b) Thuế thu nhập doanh nỉ&hẾiộp. khôns kề thuế thu nhập doanh nghiệp cùa các dơn vị hạch loán toàn ngành quy định lụi điềm Ü khoản 1 Điều nảy: c) Thuế thu nhập đối với người có ihu nhập cao; d) Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, không kề thuế chuyển lợi nhuận,ra nước ngoài ỉừ lĩnh vực dầu. khí quy định tại điềm d khoàn I Dieu nảy; d) Thuế tièu ihụ dộc biệt thu từ hàng hoá. dịch vụ trong mrớc; e) Phi xflnuẵ dầu. Cìlii 3: Thu bô sung hì j? Bookbooming HỌC VIỆN NGẨN HÀNG Bookbooming Khoủìì rhu bổ sung là khoản thu m à ngân sách cấp trẽn bồ suns cho ngán sách cắp dưới đẻ bao đàm cân đổi thu clìi ngán sách . bào đảm thực hiện các nhiệm vụ kiễnh tế xà hội đirợc ciao. sỏ thu bô surre dược ôn dịnh từ 3 den 5 năm. C ầu 4: C ác khoãn thu N STW có đặc điềm j? Ngán sách trunũ Ương bao gồin: Dự toán kinh phi của các Bộ. ban. nsành thuộc bộ máy nhà nước cắp trung trơnc. dự toán kinh phí của Đ àng Cộnsĩ sản Viêt-Nam. của các tổ chức chính trị-xã hội thuộc diện được Nhà nước cân đối kinh phí hoạt độna như: Mặt trận Tồ quốc Việt Nam: Liên đoàn Lao độn« Việt Nam; Đoàn Thanh niên Cộns» sản Hồ Chí Minh; Hội cựu chiến binh Việt Nam: Hội Liên hiệp Phụ nừ Việi Nam: Hội nông dân Việt Nam. dạc điểm kiioận thu của NSTW lủ tlìườna là các khoản thu từ líànsi hỏa XNK vả thượng là các khoản lởn C âu 5: Nhiệm vụ chỉ của N ST W giống & khác nhiệm vụ chi cùa NSĐP n tn? Kiệổim nhau la đều có các khoản chi cho đầu tư fát triển.thuủne ễ\uvẽn .trả nợ G+lăiẽ các khoản vay Câu 6: HĐND tĩnh tự q m Ệết định nguẳn thu , nhiệm vụ chi? W hy? i- Hội đảng nhân dân cỏ các nhiệm vụ. quyền hạn trona lĩnh vực naản sách: • Căn cử vào nhiệm vụ thúẻ chi ngân sách dược cắp lỉỂẻn uino vả tình hình thực tế tại dịa phương, quvết định: Dự toán ỉhu ncán sách nhà nước trên địa bànế bao gồm thu nội địa. thu từ hoạỉ độnơ xuất khau và nhập khẩu, thu viện trợ không hoàn lại; Dự toán thu ngán sách địa phươiig. bao gồm các khoán thu ngân sách địa phương lurờiằig 100%. phản ngàn sách dịa phiroms dược hườn2 lừ các khoản>fhu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%), thu bổ suns từ nsân sách cấp trẽn; Dự toán chi ngán sách địa phương, bao 8&m chi IIsân sách cầp m inh và chi ngàn sách địa phương cắp dưới, chi liểt theo các lĩnh vực chi đầu tir phát tiièn. :h í thường xuyên, chi trà nợ. chi bố sung quỹ dự trữ tải chính, đự phòne ngân sách. Trôna chi dầu lư phát triền vả chi thường xuyên có mức chi cụ thể cho các lĩnh vực aiáo đục vả dào lạo. khoa học vè công nghệ: • Quyết định phản bồ dự loán ngân sách cắp mình gồm; Tồriũ so và mức chi từng lĩnh vục: Dự (oán chi naân sách của từng cơ quan, đơn vị thuộc cắp minh theo từng lĩnh vực: Mức bò sung cho n sâ n sách lìm li địa phương câp dưới, SOIT) bỏ sung cân đò iệ bô sung có m ục liêu: '• Phê chuần quxẻi toán ntíân sách dịa phưcmií: • Quycl dịnlì cốc chủ lrương, biện pháp để iriền khai thực hiện noãn sách địa plurcma: • Qưyct dịnh dìểu chinh dự toán ngán sách dja phircnm (roiii! tiườnỵ hợp can thief: • [Giiíni Siíl N'içc thực hiện ngân sách đâ dược Hội dona nhân dàn qiiN cl định: HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming • Bài bỏ nhừns vãn bàn quy phạm pháp luậi về tài chính - ngân sáclì cùa ú ý ban nhân dán cùng cấp và Hội đổna nhân dân cấp dưới trực tỉep trái với Hiến pháp. luặc. nehị quvét cùa Quốc hộiẺ pháp lệnh. .nghị quyết cùa Uv ban Thưừrtg vụ Quốc hội và các văn bàn cùa các cơ quan nhà nước cấp irẻn; f)<5/Ệ iw ể Hội đổng nhân dân câp tinh, ngoải nhiệm vụỂm quyên hạn quy định //ẳẽ/7. còn Cễủ nhiệm vụ. qn)ằên hụn: • Quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiếệjnẾvụ chi cho lừng cắp rmẵn sách ò địa phươns theo quy định; « Quyết định tỳ lệ phần trâm (%) phân chia giừa ngân sách các cấp chính quyền địa phương đối với phần ngân sách địa phương được hưởim lừ các khoàn thu iheo quy định vả các khoản thu phần chia £Ỉữ3 các cắp naân sách ởdịa phương: • Quyếi định ihu phỉ. lệ phí vả các khoản đỏng ỉỉỏp của nhân dân theo quy định của pháp ỉuật; • Quyết định cụ chỉ một số định niức phân bổ ngân sách, chế iiộ, t)Ệẽu chuẩn. định mức chi theo quy dịnh của Chinh phủ: • Quyết định mức huv động vốn cheo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luâỉ Ngân sách nhả nước. 4- Nauyên nhân HĐND tỉnh đc lự quvết định niỉuôn thu. nhiệm vụ chi: • Tuân theo nguyên tấc 10 chức hé thống NSNN lả đàm bào sư đôc láp. tư chù của các cấp NSNN. • Mỗi cấp chính quvền NNc đều fai rhực hiện chức năng qly nnc irẻn địa bàn o f minh. Đe dbâo các cấp chính quvên cỏ ihẽ chủ động trong việc quàn lý cùạ minh ihi cần dc. ỉự chù cương đoi vẽ tài chính. Vi zậv. đê việc qly của HĐND tình chủ động hơn trong việc iíiài CỊỊiyểt các vđể trong địa bản o f minh thì HĐND tỉnh cần tự quyết nguồn tlìt nvu chi. • do sự khác biệi khá lỏn aiữa các địa phương về nguồn lực vả trinh độ khà nãim CỊuản lv. nên vị trí vai trò của nsìân sách cáp huyện, ngân sách cắp xã ở tùHLí Tinh. Tliảnh phổ rẳỉ khác nhau, nẹu Nnc quyết định nguồn thu, nvu chi cho từng địa bàn này thi có thể ẵẽ kho sat tinh hinh thực rể. gậy ảnh hưởng đến hoạt dộng o f các địa bàn nay. Khỉ đó nên dề I cợ quan có thể nắm bắt tinh hinh các dịa bản I cách sát sao hơn, dó ià l-IĐND lỉnh tự quyết định nguồn thu. ọvu chi. sẽ mang lại hiệu quả cao hơp. Tình huống 2: Tiẽoníỉ năm ngân sách 2004, ngan sách xà M chuộc tỉnh X có nguồn thu 100% và nguồn thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm ((%) lớn hơn nhiệm vụ chi thường xuyên. Theo anh/chị Hội dồng nhân dân tinh X được phép lựa chọn phượng án nào sau dày để tận (lụng Jiết phần chênh lệch thừa aiừa thu vả chi nói trên: ả/ Phân cấp ihom cho xà M nhiệm vụ chi íỉSu lư xây dựng ệnhả irè. mẫu liiáo nẳnt tron»! ilịa HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming I)/ Điều chuyển phần kinh phí chẻnh lịcỉvgiữa nauồn thu và nhiệm VII chi nói trên son í! cho ngan sách xâ > cũna thuộc tinh X. lả Nà cỏ nsuồn thu khôns đù dáp ửntí nhu cầu chi tiêu theo dự toẩn trong năm nỉỉân sách 2004: c/ Uỷ quvền cho xâ M thực hiện nhiệm -vụ chi đâu tir ẵ\âv dựnỵ cày cầu trên SÒI12 Y nổiỆ liền ' ễ\â M với xã khác Irên con dường tỉnh lộ. d/ HpND tính X quvet định điều chinh tỳ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa xà M vả huyện p (xã M là một xã trực thuộc huyện p). NS xã M thuộc tĩnh X có nguồn thu lởn hơn nhiệm vụ chỉ. thì HĐNĐ lỉnh X đc sử dụng fan chênh lệch đó đề íiiâm bội chi. tăng chi trà nợ. lăng chi đầu lư phát trien, bô SUI1ĨỈ quỹ dự Iruc tài chính, lỗníi dự fonỵ N ỆSệ p.án b/ Điều chuyển phầii kinh phi chẻnli lệch siữa nguồn thu và nliiệni vụ chi nói lrện sana cho niĩàn sách \ầ N cũn o thuộc tỉnh X, là xâ có nguổn thu không dù dáp ửna nhu cầu chị tiêu theo dự toán Irons năm niỉân sách 2004: — ko đc. vi NS cap nào cắp dó chi. k đc chỉ cho cẩp khác . pỂán c/ Uv quyền cho xâ M thực hiện nhiệm vụ chi đầu tư xây dựna cây cẩu tiẾẻn sôna Y noi liền Nà M vói \ẵ khác liên con đường tỉnh lộ. —► náu HĐND tĩnh X ùy quyền cho xã M thực hiện nhiệm vụ chi thỉ phải chinen kinh fi chợ xã M. p.án d/ HĐND tỉnh X quyết định điều chình tỳ lệ phần trăm phân chia các khoản thu aiữa xã M vả huvẹn p (xâ M là một xằ liễực thuộc huyện p).—* HĐND,tỉiíh X dà chia tỳ ỉệ % các khoản thu CÍ10 NS các cấp llìáp hơn theo dự loán. nếu I10W điều chỉnh tỷ lệ % I cách bắt tha sẽ dễ dấn đến sự vi fam nsuyèn tắc tối thiểu đc hườns p.an a/ Phân cắp Ihêm cho Nã M nhiệm vụ chi đâu tư xây dựiiỉỉ nhà trẻ. mau RỈáo nằm trong địa bàn của xã:—» đâv là p.ản đủna, vỉ nliểíệm vụ chi đlir xclung nhà trẻ. mẫu aiảo nằm tron« địa bàn xã lả chi cho đằu lư fal triển, và lìó cCins làm cho chính quyền xã tích cực trons hđọne thu chi hon. na dân trong xã ihì vui mừng hơn vì ihắy dc cái lợi ích trc mãt o f việc đỏng thtiể lả fue vụ cho chính làng xã minh, sau này sè tích cực đỏng thuế hơn. ' tin?1 huống 4: Trong quá limh xét đúyệt tôna hợp* dự toán ngân sách cùa Bộ X mU.tợi, Bộ Tài chính, thấy có mội sô khoản chi troiiíỉ dự toán khôna plùi hợp.vớị sô kiệiii tra mà minh thông báo. Vậy Bộ Tài chính phải hành xử như Ihế nào liẽonn tiềườim hợp này? Tiễortíi tnrcPng hợp Bộ Tài chính đà dưa rq phương án àiâi quvểt nhirnu Bộ X khònii chẩ|ềi nhận phương án dó thì ai có thâm quvền aiâi quyet việc nnv? Tình huống 6: HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming Tháng 8/20Ü4 Uỷ ban nhân dân tỉnh Hả Nam nhặn ihấy chác chán sổ thu từ thuế năm 2004 âiầm ii nhắi 50 ÍV so với dự loán. Vi vậv. một sổ phươnsi án sau đirợc đưa ra xem xét. cản nhấc: a/ Phát hành tiái phiếu chính quyền địa phương với tồng «iả UỆj đọt phát hành là 50 tỳ đề bù đáp pliằn ihiểu hụt. b/ Sừ dụng qu V dự trừ tài clt\ính cùa lĩnh đé bù dẳp phần thiếu hụtễ d Giảm một số khoản chi đồng ihởi tỉm mọi biện pháp chổng [hắt thu liaân sách từ thuế. d/ Đề Iiahị niĩần sách Iimio ương cấp tạm ứng. Hồi -ệ//Ả n h (chị) hây lựa chọn phương án đúng và giãi thich vỉ sao lụi ỉựa chọn phương ân đỗ? . 2 / Cơ qucm nào cỏ thăm quyên quyết ilịnh phương án đỏ? Ị . Phương án ũiải quyết tỉnh trang.lhieu hụt do (hu ko dạt dự toán (sổ thu từ thuế 2004 uiàm ÍI nhắt 50 tỳ svoi dự toán), là: c/ Giảm 1 sổ khoản chi. đqng thờĩ tỉm mọi bp chốn« thất thu NS từ thuế. VL khi nguồn thu ko đạt dự toán thì sẽ k đủ nguồn đề ihực hiện nhiệm vụ chiẽ nền cần iíiàm Iso khoàn chi để fu họp với nguồn ihu thu đc. Và cũng cẩn tim hiểu nguyên nhân o f việc thắt ỉhu thuế, đe cỏ bp thích hợp giảm or tránh đc thắt thu NS từ thuế. Bẽn cạnh đó thì cũng có lý do khiến cáệ p.án khác kỗ faiiả pẺán iiiàiẻ CỊuyẻl đúng: • p.án a/ Phát hành TPCQĐP với tona giá ti ị đọt phát hành là 50ty đề bù đắp fan thiếu hục. ko thực hiện đc, vi sự thành côntt o f đọt p.h là ko chác chắn, bên cạnh đỏ, Tình p.h trái fieu là đế chiẽ cho đtư & ỉai đe (hực lìíện đầu ki NS. • p.án b/ Sừ dụng quỹ dụủ li ữ lài chính cùa tỉnh dẻ bủ đáp plìần ihiếu hụt. quỹ dự fong'NS thỉ Nố Gấp nào cùng đc lặp. Còn quỹ dự trữ NS ihì chỉ NSTW & NS lỉnh đc lập, nhg ko đc fep chi tiêu dùnu mà để bù đắp thiếu Iìịii tạm thòi và đến hết năm tài chính fìiiặ:hoàn tiẻà lại quỹ dự trữ, trừ trghợp đbièt dc UB thường vụ quyẻt định • pằán d/ Đề nghị imânsách Uếung ương câp lạm ứng. cấp tạm ứng dc áp dụng. irong iriròng hợp công li inh đầu tư cần đầy nhanh liến độ 2. HĐND Lỉnh 1-là Nam là cơ quan cổ thầm quyền quyết định pắán: “Giảm ! số khoản chi, đảnu thời tim mọi bp chống tiiát thu NS tùế thuế.’*. UBND tĩnh báo cáo với thường trực NĐND tĩnh HỌC VIỆN NGÂN HÀNG