Luật hành chính Việt Nam - Chương 2: Ngân sách nhà nước và luật ngân sách nhà nước
I. Khái niệm và vai trò của NSNN II. Khái niệm luật NS III. Chế độ pháp lý về phân cấp qlý NSNN IV. qlý quỹ NSNN V. Xử lý VP PLvề NSNN
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật hành chính Việt Nam - Chương 2: Ngân sách nhà nước và luật ngân sách nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2:
NSNN VÀ LUẬT NSNN
I. Khái niệm và vai trò của NSNN
II. Khái niệm luật NS
III. Chế độ pháp lý về phân cấp qlý NSNN
IV. qlý quỹ NSNN
V. Xử lý VP PLvề NSNN
I. Khái niệm và vai trò của NSNN
1. Khái niệm NSNN
-NSNNphạm trù KTgắn liền nền KT hh-NN
-Thuật ngữ NSNNthu-chi của NNđ/chỉnh=PL+
công khai hóa
-NSNN:
+Qđ1:bản DT thu chi TC của NN
+Qđ2:NSNN=quỹ ttệ của NN
khái quát NSNNnhiều phương diện ≠.
* Khái niệm NSNN
Góc độ KT:
-Về bản chất: NSNNhệ thống qhệ
KTh/thànhqt tạo lập, phân phối,sd
nguồn vốn ttệchức năng+nvụ BMNN.
thể hiện mqh XHNN-chủ thể XHqt
phân phôi của cải XH (gt).
-Vật chất: NSNN=quỹ NSNNduy trì chức
năng, nvụ BMNN
biểu hiện nguồn lực TC của NN
* Khái niệm NSNN
Góc độ plý:
-NSNN: Kế hoạch TC cơ bản của NNdự
trù ∑ khoản thu-chi của NNcq NN
QĐđạo luật NS thường niên
PL thực địnhNSNN ∑ khoản thu chi
của NNDTcq có thẩm quyền QĐ
t/hiện 1 nămđb chức năng, nvụ NN
2. Vai trò của NSNN
Công cụ phân phối của cải XH (gt)
Điều tiết vĩ mô nền KT
Đ/bảo lợi ích công cộngt/hiện CSXH
II.KHÁI NIỆM LUẬT NS
1.Định nghĩa Luật NS:
-Luật NS:∑QPPL đ/chỉnhqhệ XHqt
tạo lập,phân phối,SDvốn ttệ của NSNN
-Luật NSphân biệt Luật NSNN; PLNSNN
II.2 qhệ PLNS
Q/hệ XHh/thànhqt tập trung,phân
phối,sd, q/lý quỹ NSNNQPPL NS đchỉnh
Đặc điểm:
-1 bên chủ thể là NN
-Được xác lập=quy định PL
-Khách thể lợi ích KTXH, công cộng
* Phân loại qhệ PLNSccứ tc
Nhóm qhệphân cấp qlý, điều hành NS
Nhóm qhệqt tạo lập, thông qua DT
NSNN
Nhóm qhệ về chấp hành NSNN
NHóm các qhệ về QT NSNN.
3.Chế độ pháp lý về tổ chức hệ thống NS
Hệ thống NSthể thống nhấtcấu thành
khâu NSđộc lập+mqh qua lại
Hệ thống NStổ chức=hệ thống chính
quyền NNđk:
-nvụ cấp chính quyềntoàn diện
-∑ nguồn thuđịa bàn cấp chính quyền
qlý giải quyết ∑ nhu cầu chi tiêucấp
chính quyền đó
*Hệ thống NS ở Việt Nam
Sau CMT8-trước 1967: hệ thống NSNN 1
cấp NSNSNN
1967: hệ thống NSNN 2 cấp NSNS TW-NS
tỉnh, Tp € TW
Sau 1967-1978: hệ thống NSNN 3 cấp NS cấp
NSTW, NS tỉnh, NS huyện
1983+Luật NSNN 1996 (bs 1998): hệ thống NSNN
4 cấp cấp NSTW, NS tỉnh, NS huyện, NS xã
Luật NSNN 2002: hệ thống NSNN 2 cấp NS
cấp NSTW và NS T {NS huyện, NS xã}
III.CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ PHÂN CẤP qlý
NSNN
1. Định nghĩa về phân cấp qlý NSNN:
Phân định trách nhiệm,quyền
hạn,nvụcq NN các cấpt/chức điều
hành,qlý NSNN
phân chia quyền hạn+xđ trách
nhiệmmỗi cấp chính quyềnNS cấp
mình+NSNN
*Nguyên tắc của phân cấp qlý NSNN
Phù hợpphân cấp qlýmặt ≠ đsống
XH+năng lực qlýmỗi cấp chính quyền
Đảm bảo vai trò chủ đạoNSTW; độc lập,
chủ độngNSĐP
Tôn trọng nguyên tắc công bằng
*Mục tiêu của phân cấp NSNN
Giải quyết mqhcác cấp chính quyềnban
hành VBPL NS
Giải quyết mqh vcqt phân giao nv thu-chi,
phân phối nguồn thucân đối NS
Giải quyết mqhqt lập, chấp hành,QT NSNN
Phân cấp qlý NSNN2 phương diện:
-Xđ nvụ, quyền hạncq NNqlý, điều hành
NS+lập, chấp hành, QT NSNN
-Phân phối nguồn thu, xđ nvụ chi các cấp NS
III.2 Nội dung của phân cấp qlý NSNN
2.1 Trách nhiệm, quyền hạn của các cấp chính quyền
trong việc phân cấp qlý NS
-QH
-UBTVQH
-UBKT và NS của QH
-Chủ tịch nước
-CP
-BTC
-Bộ KHĐT
-NHNNVN
-Các cq khác ở TW
-HĐND các cấp
-UBND các cấp
-Các tổ chức, cá nhân
*QH:
- Ban hành,sửa đổi luậtlvực NSNN.
- QĐ chính sách TC ttệ QG cân đối NS các
cấp.
- QĐ DT NSNN:
-QĐ phân bổ NS TW.
- QĐ đ/chỉnh DT NSNN t/hợp cần thiết.
-QĐ c/trình, công trình XD quan trọng
QGđầu tư=vốn NSNN
-Giám sát hđlvực NSNN
-Phê chuẩn QT NSNN
*UBTVQH
-Ban hành pháp lệnhlvực TC-NS được QH giao;
-Cho ý kiếndự án luật,bcáo,dự án ≠ lvực TC –
NSCP trình QH;
-QĐ tỷ lệ % p/chia NSTW-NSĐPthu điều tiết.
-Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, trình DT NSNN,
p/án phân bổ NS TW+ phê chuẩn QT NSNN;
- Giám sát thi hành PLPL NS, CSTC, NQ QH,
UBTVQHlvực TC - NS
-Đình chỉ thi hành VB cấp TW, trình QH hủy
bỏ,hủy bỏ VB của CP, Ttướng CP+ bãi bỏ NQ
HĐND T >< Hiến pháp, luật, NQ QH.
*UB KT và NS của QH:
Thẩm tra dự án luật, dự án pháp lệnh,dự án ≠
lvực TC NSQH, UBTVQH giao;
Chủ trì thẩm tra DT NSNN, p/án phân bổ NS TW,
bcáo t/hiện NSNN,QT NSNNCP trình QH;
Giám sát t/hiện luật, pháp lệnh, NQ QH,UBTVQH
lvực TC NS+ giám sát t/hiện NSNN
Giám sát VB QPPL CP, Ttướng CP, Bộ trưởng,
Thủ trưởng cq=Bộ, VBQPPL liên tịch cq NNTW;
cq NN TW -tchức ctrị - XHlvực TC - NS;
Kiến nghị vđqlý lvực TC - NS
*CP
Trình QH,UBTVQH dự án luật, pháp lệnh,
ban hành VBNSNN
Lập+ trình QH DT NSNN+ DT phân bố NSNN,
(DT đ/chỉnh NSNN)
Giao nvụ thu, chi, mức bs NSNN TWĐP+
giao tỷ lệ % phân chia NSTW-NSĐP khoản
thu phân chia theo tỷ lệ NSTW-NSĐP.
Thống nhất qlý NSNN,b/đảm phối hợp cq qlý
ngành-ĐP t/hiện NSNN;
T/chức+điều hành t/hiện NSNN,bcáo
QH,UBTVQH t/hiện NSNN
*CP
QĐ SD dự phòng NS; quy định SD quỹ dự trữ
TC
Quy định (phân cấp) định mức phân bổ, chế
độ, tiêu chuẩn, định mức chi NSNN ccứ XD
phân bổ + qlý NSNN thống nhất
Ktra NQ HĐND TDT,QT NSNN Ttướng CP
đình chỉ t/hiệnđề nghị UBTVQH bãi bỏ>< Hiến
pháp, luật, pháp lệnh, NQ QH,UBTVQH,VB cq NN
cấp trên
Lập, trình QH QT NSNN, QT dự án, ctrình
q/trọng QG do QH QĐ;
Ban hành quy chế xem xét, QĐ DT,phân bổ
NSĐP, phê chuẩn QT NSĐP
*BTC:
Chuẩn bị dự án luật, pháp lệnh, (dự án≠), ban
hành VBQPPL TC NS;
XD chiến lược k/hoạch vay nợ, trả nợ trình CP
Chủ trì phối hợp Bộ, cq= Bộ, cq thuộc CP,
UBNDTXD định mức phân bổ, chế độ, tiêu chuẩn,
định mức chi NSNN, chế độ kế toán, QT, chế độ
bcáo, công khai TC –NS trình CP ad thống nhất
Chủ trì phối hợpBộ, cq= Bộ, cq thuộc CP,
UBNDT lập DT NSNN+ ph/án phân bổ NSTW
Tchức t/hiện NSNN+ thông nhất qlý+ chỉ đạo thu
thuế, phí, lệ phí, khoản thu ≠ của NSNN, nguồn viện
trợ QT
*BTC:
Tchức t/hiện chi NSNN theo DT+ lập QT
NSTW,∑, lập QT NSNN trình CP+ t/chức qlý,
ktra SD TS NN;
Ktra quy định TC–NSBộ,cq= Bộ,
HĐND,UBND,CT UBNDTkiến nghị đình chỉ thi
hành;bãi bỏ
Thống nhất qlý NNvay,trả nợ của CP, QG
Thanh tra, ktra TC - NS, xử lý (kiến nghị)VP
chế độ qlý TC NSBộ, cq= Bộ, cq thuộc CP, ĐP,
tchức KT, đvị hc, đvị sự nghiệp, đ/tượng ≠ có nvụ
nộp NSNN; SD NSNN.
Qlý quỹ NSNN, quỹ dự trữ, quỹ ≠ của NN
*Bộ Kế hoạch-đầu tư
Trình CP dự án kế hoạch phát triển KT -
XH cả nước,các cân đối chủ yếu của nền
KTcân đối TC, ttệ, vốn đtư
XDCBcsXD kế hoạch TC - NS;
Phối hợp BTC lập DT NSNN,p/án phân bổ
NS TW
Phối hợp BTC,Bộ, ngành ktra, đánh giá
hiệu quả của vốn đ/tư c/trình XDCB
*Ngân hàng NN VN
Phối hợp BTC XD chiến lược, kế hoạch
vay nợ, trả nợ trong nước,ngoài nước,
XD,triển khai t/hiện p/án vay bù đắp bội chi
NSNN;
Tạm ứng cho NS NNxử lý thiếu hụt tạm
thời quỹ NS NN theo QĐ của Ttướng CP.
*Bộ, cq= Bộ, cq thuộc CP, cq khác ở TW
XD DT NS hàng năm của cq mình;
Phối hợp BTC qt lập DT NSNN, p/án
phân bổ NSTW, QTNS ngành, lvực phụ
trách;
Ktra, theo dõi tình hình t/hiện NS ngành,
lvực phụ trách;
Bcáo việc t/hiện+ kết quả SD NS ngành,
lvực phụ trách
Phối hợp BTCXD chế độ, tiêu chuẩn,
định mức chi NS ngành, lvực phụ trách;
Qlý, tchức t/hiện,QTNS được giao; bảo
đảm SD hiệu quả TS NN được giao.
*HĐND các cấp
QĐ DT NSNN cấp mình+NSNN địa bàn ĐP qlý.
Phân bổ NSNN (tổng số +mức chi từng lvực; DT chi
NS cq, đvị thuộc cấp mình theo từng lvực; Mức bs
NSĐP cấp dưới
Phê chuẩn, QT NSNN cấp mình.
QĐ chủ trương, bp triển khai thiện NSĐP.
QĐ điều chỉnh DT NSĐP trường hợp cần thiết.
Giám sát việc t/hiện NS đã được HĐND QĐ.
Bãi bỏ VBQPL UBND = cấp+HĐND cấp dưới trực
tiếp >< Hiến pháp, luật, Pháp lệnh, NQ QH, UBTVQH
và VB cq NN cấp trên.
*HĐND T:
QĐ phân cấp nguồn thu, nvụ chi các cấp NS ĐP
QĐ tỉ lệ % phân chia NS các cấp chính quyền
ĐPphần NSĐP được hưởngkhoản thu phân
chia giữa các cấp NS ở ĐP.
Ban hành 1 số chế độ thu phí, lệ phí, phụ thu
ccứ quy định CP.
Phối hợp ỦBNDTQĐ t/hiện huy động vốn trong
nướcđtư XD công trình kết cấu hạ tầng
QĐ cụ thể 1 số định mức phân bổ NS, chế độ,
tiêu chuẩn, định mức chi theo quy định của CP.
*UBND các cấp
Lập DT NSĐP, p/án phân bổ NS cấp mình; DT đ/chỉnh
NSĐP, QT NSNN trình HĐND=cấp QĐ+bcáo cq hc
NN, cq TC cấp trên trực tiếp;
Kiểm tra NQ HĐND cấp dưới về TC - NS;
QĐ giao nvụ thu, chi NScq, đvị trực thuộc; nvụ thu,
chi, mức bs cho NS cấp dưới và tỷ lệ% các cấp NS ở ĐP
khoản thu phân chia;
Quy định ngtắc bố trí,chỉ đạo t/hiện DT NS 1 số lvực
chi HĐND QĐ
Tổ chức t/hiện + ktra t/hiện NS ĐP;
Phối hợp cq NN cấp trên qlý NS NN trên địa bàn;
Bcáo về NSNN theo quy định PL;
UBND T lập, trình HĐND = cấp QĐvđ thuộc thẩm
quyền QĐ của HĐND=cấp
Chỉ đạo cq TC ĐP chủ trì phối hợp cq lquan giúp
UBND t/hiện nvụ
2.2Phân định nvụ chi, nguồn thu giữa
các cấp NS NN
Nguyên tắc
-NSTW-NS cấp chính quyền ĐPphân định
nguồn thu, nvụ chi cụ thểđbảo=PL. Các cấp
chính quyền không được đặt ra (điều chỉnh) khoản
thu NS cấp mình. Mỗi cấp NS tiến hành nvụ thu
chi cơ sở PL
-Bs NS cấp trênNS cấp dưới công bằng+yc
p/triển cân đối vùng, ĐP. Bs không t/hiện mọi
cấp NS ccứ khả năng thu, nvụ chi mỗi cấp NS
-Không dùng NS cấp nàychi nvụ cấp NS ≠.
T/hợp ủy quyềncq qlý NN cấp dưới t/hiện nvụ
chi chuyển kinh phí cấp NS t/hiện nvụ đó.
2.2.2 Phân định nguồn thu,nvụ chi các cấp NS:
2.2.2.1. Thu của NSNN ĐP:
Khoản thu 100% vào NS NN của Tỉnh:
+Thuế nhà, đất; Thuế tài nguyên;thuế môn bài
+Thuế chuyển quyền SD đất và thuế SD đất NN
+Tiền SD đất;Tiền cho thuê đất
+Tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu NN
+ Lệ phí trước bạ của nhà, đất
+Thu hồi vốn NS ĐP tc KT, quỹ dự trữ TC ĐP,
vốn góp ĐP.
+ Toàn bộ thu từ hđ xổ số; Thu kết dư NS NN.
+ Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức trực
tiếp cho ĐP; Khoản thu khác
- Khoản thu 100% của NSNN huyện:
+ Thuế môn bài, trừ thuế môn bài của các
hộ kinh doanh nhỏ.
+ Thuế sát sinh DN trên địa bàn.
+ Phí +lệ phí quy định cho NS huyện.
+ Viện trợ không hoàn lại.
+ Các khoản thu từ kết dư NS NN và thu
khác.
- Khoản thu 100% của NSNN cấp xã:
+ Thuế môn bài từ các hộ kinh doanh nhỏ.
+ Thuế sát sinh do cá nhân giết mổ.
+ Phí, lệ phí quy định cho NS xã.
+ Thu từ sự nghiệp dịch vụ của xã.
+ Các khoản thu từ đóng góp, ủng hộ.
+ Thu kết dư và các khoản thu khác.
-Thu điều tiết giữa NSNN TW-NSNNT
+ Thuế VAT (- thuế VAT hh nhập khẩu)
+ Thuế thu nhập DN (- thuế thu nhập của
đvị hạch toán toàn ngành,thu nhập của hđ
xổ số).
+ Thuế thu nhập cá nhân.
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hh, dịch vụ
trong nước
+Phí xăng dầu.
- Thu điều tiết cấp NSNN T,huyện, xã.
+ Thuế chuyển quyền SD đất.
+ Thuế nhà, đất.
+ Thu tiền SD đất.
+ Thuế SD đất nông nghiệp.
+ Thuế tài nguyên.
+ Lệ phí trước bạ nhà đất.
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt các mặt hàng sản
xuất trong nước (trừ sản xuất rượu, bia,
thuốc lá, pháo, xăng dầu, ô tô).
2.2.2.2. nvụ chi NSNN ĐP:
-Chi thường xuyên:
+Chi hđ sự nghiệp KT, GDĐT, y tế, XH, VHTT, văn
hoá nghệ thuật, TDTT, KHCN m/trường,hđ sự
nghiệp ≠ĐP qlý.
+Chi ANQP, trật tự an toàn XH (phần giao cho
ĐP);
+Chi hđ cq NN, ĐCSVN, tchức chính trị - XH ở
ĐP
+Chi hỗ trợ tchức c/trị XH nghề nghiệp, tchức
XH nghề nghiệp ở ĐP
+t/hiện chính sách XHđối tượng do ĐP qlý
+Chương trình quốc gia do CP giao cho ĐP qlý
+Trợ giá theo chính sách của NN
*Các nội dung chi khác của NSĐP
- Chi đầu tư phát triển:
+Đ/tư XD ctrình kết cấu hạ tầng KT
XHĐP qlý
+Đtư,hỗ trợ DN, tchức KT, tchức TC NN
theo quy định PL.
-Chi trả nợ gốc,lãi khoản tiền huy
độngđtư XD ctrình, kết cấu hạ tầng =
phát hành trái phiếu chính quyền ĐP
- Chi bổ sung cho NSNN cấp dưới.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
2.2.2.3 Phân định nguồn thu NSNNTW:
* Các khoản thu cố định gồm:
- Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế lợi tức của đơn vị hạch toán toàn ngành.
- Các khoản thuế và thu khác về dầu khí.
- Lợi tức từ góp vốn của NN, thu hồi tiền cho vay.
- Phí, lệ phí quy định nộp vào NSNNTW.
- Thu kết dư.
- Thu viện trợ không hoàn lại của CP các nước, tổ
chức QT, tổ chức cá nhân nước ngoài cho CP VN
2.2.2.4 nvụ chi NSNN TW:
Chi thường xuyên:
+Chi hđ sự nghiệp GD, dạy nghề,ytế, XH,VHTT,văn học
nghệ thuật, TDTT, khoa học và công nghệ, môi trường
+Chi sự nghiệp KT do TW qlý
+ chi QPAN, trật tự, an toàn XHNS TW bđảm +chi
thường xuyên hđ cq NN TW thuộc hệ thống cq lập pháp,
hành pháp, tư pháp, cq Đảng CSVN,tchức ctrị XH.
+Chi trợ giá theo yêu cầu chính sách NN
+Chi thường xuyên cho đ/tượng chính sách
+Chi thuờng xuyên hỗ trợ tchức ctrị-XH nghề nghiệp,
tchức XH, XH-nghề nghiệp TW.
+Chương trình QG TW t/hiện.
+Chi hỗ trợ quỹ Bảo hiểm XH theo luật định.
- Chi đầu tư phát triển:
+ Đtư c/trình kết cấu hạ tầng KT XH không có khả
năng thu hồi vốn;
+Đtư hỗ trợ vốn DN, t/chức KT, góp vốn cổ phần,
liên doanh vào DN lvực qtrọng NN phải t/gia
+Bổ sung dự trừ NN bs dự phòng NS TW.
+Hỗ trợ TC, bs vốn, hỗ trợ,thưởng XKDN, tchức
KT
+Phần chi đtư p/triểnc/trình mục tiêu QG, dự án
NN cq TW t/hiện
+Chi hỗ trợ t/chức TC NNTW qlý
*Các nvụ chi khác của NSTW
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính TW
Chi bổ sung cho NS ĐP
Chi cho vay theo quy định của PL.
Chi viện trợ
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền do
Chính phủ vay.
2.2.2.5 Mối liên hệ giữa việc phân định
nguồn thu-nvụ chi giữa các cấp NS
NS TW-NS mỗi cấp chính quyền ĐP phân
cấp nguồn thu,nvụ chi cụ thể;
NS TW chủ đạo t/hiện nvụ chiến lược,
qtrọng QG+hỗ trợ ĐP chưa cân đối được thu,
chi NS;
NS ĐP phân cấp nguồn thu chủ động
t/hiện nvụ được giao; tăng cường nguồn lực
cho NS xã. HĐND cấp tỉnh QĐ phân cấp
nguồn thu,nvụ chi giữa NS các cấp ĐP
nvụ chi thuộc NS cấp nào NS cấp đó bảo
đảm; có giải pháp bđảm nguồn TC phù
hợpkhả năng cân đối NS từng cấp;
IV. Qlý QUỸ NSNN
1.Khái niệm:
2. Trách nhiệm, quyền hạn của các cq qlý NN trong
qlý quỹ NSNN:
2.1. Hệ thống cq tài chính NN, nvụ qlý quỹ
NSNN
2.2. Trách nhiệm, quyền hạn của cq qlý tài
chính NN trong qlý quỹ NSNN:
2.2.1. hđ XD kế hoạch NS NN:
2.2.2. Tập trung các nguồn thu NS:
2.2.3. t/hiện điều tiết nguồn thu từng cấp NSNN
2.2.4. t/hiện chi trả, cấp phát cho các đối tượng,
tiến hành kiểm soát chi NS NN:
V. XỬ LÝ VP PL VỀ NSNN
1. Kn: VPPL NSNN hvi trái quy định PL
về NSNNtchức, cá nhân t/hiện lỗi cố
ý(vô ý)phương hại trật tự công cộng
gánh chịu chế tài
2. Các hành vi VP PL về NSNN
1) Không kê khai (kê khai sai) doanh thu, thu nhập, chi phí, giá và căn cứ
tính các khoản nộp NS; trì hoãn, nộp không đủ (không t/hiện) nvụ nộp
NSNN.
2)Cho miễn, giảm và cho phép chậm nộp các khoản phải nộp NS NN sai
thẩm quyền, trái PL; giữ lại nguồn thu của NS sai chế độ, SD các nguồn thu
được để lại để chi không đúng mục đích, vượt tiêu chuẩn, chế độ, định
mức
3)Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt (chiếm dụng) nguồn thu NS.
4) T/Hiện phân chia sai nguồn thu giữa các cấp NS.
5) Thu sai quy định của PL.
6) Chi sai chế độ, không đúng mục đích, không đúng DT NS được giao.
7) Duyệt QT sai quy định của PL.
8) Hạch toán sai chế độ kế toán NN, Mục lục NS NN thiệt hại NS.
9) Tchức, cá nhân được phép tự kê khai, tự nộp thuế kê khai sai, nộp sai.
10) qlý hoá đơn, chứng từ sai chế độ; mua bán, sửa chữa, làm giả hoá
đơn, chứng từ thanh toán; SD hoá đơn, chứng từ không hợp pháp;
11) Trì hoãn việc chi NS khi có đủ đk chi theo quy định; QT NS chậm
12) Hvi ≠ >< quy định VBQP PL lvực NS.